Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Bài 1: Tìm các từ:
b)Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con ng ời
- M u: thuỳ mị,... ẫ a) Thể hiện vẻ đẹp bên
ngoài của con ng ời.
- M u: xinh đẹp ẫ
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
Quan sát hình và thảo luận nhóm 4
Bài 1: Tìm các từ:
b)Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con ng ời
- Mẫu: thuỳ mị,...
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ng ời. M: xinh đẹp
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
5
xinh đẹp xinh xắn tươi tắn
duyên dáng thướt tha
xinh xinh
a) Thể hiện vẻ đẹp bờn ngoài của con người
b) Thể hiện nột đẹp trong tõm hồn, tớnh cỏch của con người.
Bài 1. Tìm các từ:
+ xinh, xinh đẹp, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, t ơi tắn, t +
ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,…
+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên
định,…
M: xinh đẹp
M: thuỳ mị
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
Bài 2: Tìm các từ:
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: t ơi đẹp
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con ng ời.
M: xinh xắn
8
hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ
tươi đẹp huy hoàng
nguy nga, tráng lệ
Bài 2: Tìm các từ:
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con ng ời
t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, …
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, th ớt tha, mỹ miều, …
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm đ ợc ở bài tập 1 hoặc 2 + xinh, xinh đẹp, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, + t ơi tắn, t ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu
điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,…
+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên định,…
+ t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, …
+ xinh xắn, xinh đẹp, xinh t ơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, th ớt tha, mỹ miều, …
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B:
A B
đẹp ng ời, đẹp nết Mặt t ơi nh hoa
chữ nh gà bới
..., em mỉm c ời chào mọi ng ời.
Ai cũng khen chị Ba...
Ai viết cẩu thả chắc chắn...
Luyện từ và cõu:
Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp
1 2 4 3
6
5
VÒ nhµ
Hoµn thµnh bµi trong vë bµi tËp TiÕng ViÖt
ChuÈn bÞ bµi sau: DÊu g¹ch ngang
14
Ô số 4
Bạn Lan luôn lễ phép với mọi người.
Trong câu sau có từ nào thuộc chủ đề chúng ta vừa học?
lễ phép