BB
? cm? cm
AA
Tỉ lệ 1 : 300
TOÁN
Tiết 134: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( Tiếp theo )
Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 12m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300,
khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti- mét ?
Bài toán 2: Quãng đường từ Bắc Giang đến Hà Nội là 51km.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Toán
Tiết 134: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( Tiếp theo )
• (*) Để tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta thực hiện theo hai bước:
• Bước 1: Đổi đơn vị đo thực tế ra cùng với độ dài thu nhỏ cần tìm.
• Bước 2: Lấy độ dài thực tế chia số lần thu nhỏ
theo tỉ lệ bản đồ.
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài thu nhỏ Tỉ lệ bản đồ Độ dài thật
1 : 10 000
. . . cm
1 : 5 000
. . . mm
1 : 20 000
. . . dm
5 km 25 m 2 km
50 cm 5 mm 1dm
Toán
Tiết 134: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( Tiếp theo )
Bài 2: Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ
1: 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
12km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là:
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm
Toán
Tiết 134: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( Tiếp theo )