• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2020 - 2021 phòng GD&ĐT Cầu Giấy - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2020 - 2021 phòng GD&ĐT Cầu Giấy - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút

Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức: 2 A 2

 x

 và 4

2 4

x x

B x  x

  với x0 và x4 1) Tính giá trị biểu thức A khi x9.

2) Chứng minh:

2 B x

 x

 . 3) Tìm x để 3

2 A B x

  x

 .

Câu II (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Trong kì thi tuyển sinh vào 10, hai trường A và B có tất cả 750 học sinh dự thi. Trong số học sinh trường A dự thi có 80% học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trường B dự thi có 70% học sinh trúng tuyển. Biết tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường là 560 học sinh. Tính số học sinh dự thi mỗi trường?

Câu III (2,0 điểm).

1. Giải hệ phương trình sau

2 1 4

1 3 1 5

x y y

x y y

   

 

    

 

.

2. Cho Parabol

 

P y x: 2 và đường thẳng

 

d y: 2

m1

x m 22m m( là tham số) a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol

 

P và đường thẳng

 

d khi m2;

b) Tìm m để đường thẳng

 

d và Parabol

 

P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 đối nhau.

Câu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm M thuộc nửa đường tròn đó (M khác A, B). Trên dây BM lấy điểm N (N khác B và M), tia AN cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P.

Tia AM và tia BP cắt nhau tại Q.

1) Chứng minh : Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh : MAB và MNQ đồng dạng.

3) Chứng minh MO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ. 4) Dựng hình bình hành ANBC. Chứng minh QB QC .sinQPM.

Câu V (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1

2 2 3 2 2 2021

P x xy y x x

     x   ---HẾT---

(3)

HƯỚNG DẪN Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức: 2

A 2

 x

 và 4

2 4

x x

B x  x

  với x0 và x4. 1) Tính giá trị biểu thức A khi x9.

2) Chứng minh:

2 B x

 x

 . 3) Tìm x để 3

2 A B x

  x

 .

Hướng dẫn 1) Ta có : 2

A 2

 x

 ĐKXĐ: x0 và x4

Thay x9 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: 2 2 2 9 2 3 2

A  

  Kết luận: Với x9 thì giá trị biểu thức A là 2

2) Ta có: 4

2 4

x x

B x  x

  ĐKXĐ: x0 và x4

4

 

2 2 2

x x

B x  x x

  

 

  

2 4

2 2

x x x

B x x

  

 

 

  

2

2 2 2

x x x

B x x x

  

   Kết luận:

2 B x

 x

 với x0 và x4

3) 3 2 3

2 2 2 2

x x x

A B  x  x  x  x

    ĐKXĐ: x0 và x4

2 3

2 0 x x x

 

 

1



3 2

2 0

x x

x

  

 

1 0 1 1 ( / )

3 2 0 3 2

x x x t m

x x x

      

 

      

 

 

Kết luận: Với x1thì thỏa mãn đề bài.

Câu II (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Trong kì thi tuyển sinh vào 10, hai trường A và B có tất cả 750 học sinh dự thi. Trong số học sinh trường A dự thi có 80% học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trường B dự thi có 70% học sinh trúng tuyển. Biết tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường là 560 học sinh. Tính số học sinh dự thi mỗi trường?

Hướng dẫn

Gọi số học sinh dự tuyển của trường A là x (đơn vị: học sinh), (x; y*, x;y< 560) số học sinh dự tuyển của trường B là y (đơn vị: học sinh)

(4)

x + y = 750 (1) Số học sinh trúng tuyển của trường A là 80%.x = 4

5x (học sinh) Số học sinh trúng tuyển của trường B là 70%.y = 7

10y (học sinh)

Vì tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường là 560 học sinh nên ta có phương trình 4x 7 y 560

5 10

8x 7y 5600 (2)

 

  

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

x y 750 8x 7y 5600

7x 7y 5250 8x 7y 5600 x y 750 x 350

  

  

 

   

  

   y 400

x 350

 

   (thỏa mãn điều kiện của ẩn) Vậy số học sinh dự thi của trường A là 350 học sinh

Số học sinh dự thi của trường B là 400 học sinh.

Câu III (2,0 điểm).

1. Giải hệ phương trình sau

2 1 4

1 3 1 5

x y y

x y y

   

 

    

 

.

2. Cho Parabol

 

P y x: 2 và đường thẳng

 

d y: 2

m1

x m 22m m( là tham số) a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol

 

P và đường thẳng

 

d khi m2;

b) Tìm m để đường thẳng

 

d và Parabol

 

P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 đối nhau.

Hướng dẫn 1. Điều kiện: x y y;  1

Đặt 1 a; y 1 b x y   

 (điều kiện a0;b0)

Khi đó hệ phương trình đã cho có dạng 2 4 6 3 12 7 7 1( )

3 5 3 5 4 2 2 ( )

a b a b a a tm

a b a b b a b tm

     

   

  

            

   

Với

1 1

1 1 3 1 4 ( )

2 1 4 3 3( )

1 2

a x y x y x x tm

b y y y tm

y

 

     

     

         

      

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 4 3. x y

 

  2. Xét phương trình hoành độ điểm chung

     

2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 0 1

x  m x m  mx  m x m  m a) Với m2 phương trình (1) có dạng

   

2 2 2 0

2 2 1 2 2.2 0 2 0 2 0 .

2

x x x x x x x

x

 

         

   

(5)

- Với x  0 y 02  0 A

 

0;0

- Với x  2 y 22 4 B

 

2;4

Vậy khi m2 thì

 

P cắt

 

d tại hai điểm phân biệt A

   

0;0 ;B 2;4

b) Tính  ' b'2ac 

m1

2

m22m

m22m 1 m22m 1 0

Do  ' 0 nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x x1; 2với mọi m.

Suy ra đường thẳng

 

d luôn cắt Parabol

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 với mọi m. Khi đó theo hệ thức Viet ta có 1 2 2

1 2

2 2

2 x x m x x m m

  

  

Để đường thẳng

 

d cắt Parabol

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ đối nhau

1 2 0 2 2 0 1( )

x x m m tm

       

Vậy m1 thì đường thẳng

 

d luôn cắt Parabol

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ đối nhau.

Câu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm M thuộc nửa đường tròn đó (M khác A, B). Trên dây BM lấy điểm N (N khác B và M), tia AN cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P.

Tia AM và tia BP cắt nhau tại Q.

1) Chứng minh : Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh : MAB và MNQ đồng dạng.

3) Chứng minh MO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ. 4) Dựng hình bình hành ANBC. Chứng minh QB QC .sinQPM.

Hướng dẫn

1) Xét nửa đường tròn

O R;

ta có:

AMB = 90 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) C

I Q

N

A O B

P M

(6)

 = 90 0

BMQ hay NMQ = 90 0

APD = 90 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

APQ = 90 0

 hay NPQ = 90 0 Xét tứ giác MNPQ ta có:

 = 90 ; 0  900 NMQ NPQ

  + = 90 +90 =180 0 0 0 NMQ NPQ

Mà  NMQ NPQ ; là hai góc ở vị trí đối nhau Suy ra, tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn

Vậy, 4 điểm M N P Q, , , cùng thuộc một đường tròn.

2) Xét tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn ta có:

 =

MQN NPM ( góc nội tiếp cùng chắn cung MN) Hay MQN APM =

Mà  APM ABM= (Góc nội tiếp cùng chắn cung AM trong

 

O )

 MQN ABM

 

Xét tam giác MAB và MNQ ta có:

 ABM NMQ90o

 

 

MQN  ABM cmt

 

.

MAB MNQ g g

  

3) Gọi I là trung điểm của QN

Xét MNQ vuông tại M 1

NI IQ 2QN

  

Suy ra, I là tâm đường tròn ngoại tiếp MNQ Xét

 

O ta có:

OM OB R   MOB cân tại OOMB OBM  Xét

 

I ta có: MI IN MIN cân tại IIMN INM

  

 

 

  o =

=

= 90

IMO IMN NMO IMN MBO IMN MBA INM MQN

 

 

Hay MI MO

Vây, MO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ tại M . 4) Vì tứ giác ANBC là hình bình hành nên

/ /

AN BC mà AN BQ CBBQ hay CBQ 90o / /

AC BN mà BN  AQ AC AQ hay CAQ90o Xét tứ giác AQBC ta có :

  90o 90o 180o CBQ CAQ    Mà CBQ CAQ ; ở hai vị trí đối nhau

Suy ra, tứ giác AQBC nội tiếp một đường tròn QCB QAB 

  (góc nội tiếp cùng chắn cung QB) Mà QAB MNQ QPM   

(7)

QPM QCB

 

Xét tam giác QCB vuông tại Bta có:

sinQCB QB

QC (tỉ số lượng giác của góc nhọn)

 

.sin .

QB QC QCB QC SinQPM

   (đpcm)

Câu V (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x2 2xy y2 3x 1 2 x 2 2021

     x   Hướng dẫn

ĐKXĐ: x2 Ta có:

2 2

2 2 2

2 2

2 2 3 1 2 2 2021

2 4 4 1 2 2 2017

( ) ( 2) 1 3 2 2 2017

4 4

P x xy y x x

x

x xy y x x x x

x

x x

x y x x

x

       

          

          Do (x y )20, (x2)20, 2 x 2 0, x2.

Suy ra 1 3 1 3.2

2017 2 . 2017 2019,5.

4 4 4 4

x x x

P  x   x   Dấu " " xảy ra khi x y 2.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC tại M.. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và

Nếu mỗi người làm một mình, để hoàn thành công việc đó thì người thứ nhất cần nhiều hơn người thứ hai là 12 giờ.. Kẻ dây CD vuông góc với

Chứng minh JR vuông góc với QD. a) Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau một số hữu hạn bước... Mặt khác số

3.Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn (O) và N là trung điểm KE đường thẳng KE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F.. Chứng minh rằng bốn

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.. Question 3: Charles is very keen __ collecting stamps in

A. Giraffes are not protected inside national parks. Giraffes use their good eyesight to watch for danger. Giraffes live in groups of up to twenty animals. Giraffes have large

Chứng minh AL HQ , cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF. 2) Trong buổi lễ tuyên dương học sinh tiêu biểu lớp 9 của quận Hai Bà Trưng, có