• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng LTVC lớp 5 tuần 8 MRVT Thiên nhiên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng LTVC lớp 5 tuần 8 MRVT Thiên nhiên"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Kiểm tra bài cũ:

Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?

(3)

Bài 1: Dòng nào d ới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?

A. Tất cả những gì do con ng ời tạo ra.

B. Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.

C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ng ời.

B

(4)

Thiªn nhiªn lµ tæng thÓ nãi chung nh÷ng g× tån t¹i xung quanh con ng êi mµ kh«ng ph¶i do con ng êi t¹o ra.

(5)

Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện t ợng trong thiên nhiên:

a) Lên thác xuống ghềnh.

b) Góp gió thành bão.

c) N ớc chảy đá mòn.

d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.

(6)

Th¸c n íc ư

(7)

Th¸c n íc ư

(8)

Thác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối

(9)

GhÒnh §¸

(10)

GhÒnh §¸

Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.

(11)

Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ

chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:

1- Qua sông phải luỵ đò.

2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì m a.

3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc.

4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì m a

(12)

Bµi 3: T×m nh÷ng tõ ng÷ miªu t¶ kh«ng gian. §Æt c©u víi mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ® îc.ư

Nhóm 1 a. Tả chiều

rộng

Nhóm 2 b. Tả chiều

dài(xa)

Nhóm 3 c. Tả chiều

cao

Bao la, mênh mông, bát

ngát, thênh thang, nghi ngút, vô tận….

Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút

ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê...

Cao vút, chót vót, vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất….

Nhóm 4 (K,G) d. Tả chiều

sâu

Hun hút, thăm thẳm, sâu hoăm hoắm, sâu hoắm,…

(13)

Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt

câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.

a. Tả tiếng sóng. Mẫu: ì ầm..

b. Tả làn sóng nhẹ. Mẫu: lăn tăn.

c. Tả đợt sóng mạnh. Mẫu: cuồn cuộn

(14)

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:

a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...

b. Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tr ờn lên, bò lên...

c. Tả đợt sóng mạnh: Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...

(15)

Mét sè h×nh ¶nh

thiªn nhiªn

(16)
(17)
(18)
(19)
(20)

Một số hình ảnh thảm họa của

thiên nhiên

(21)

Lũ lụt

(22)

Sóng thần

(23)

Núi lửa

(24)

Động đất

(25)

DÆn dß

VÒ nhµ ghi nhí c¸c tõ ng miªu t¶ kh«ng gian, s«ng n ữ íc; c¸c c©u thµnh ng , tôc ng nãi vÒ thiªn nhiªn.

ư ữ ữ

ChuÈn bÞ bµi sau: LuyÖn tËp vÒ tõ nhiÒu nghÜa.

(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồng diễn Đồng dạng Đồng dạng Đồng điệu Đồng điệu Đồng hành Đồng hành Đồng đội Đồng đội Đồng hao Đồng hao Đồng khởi Đồng khởi.. Đồng tình Đồng tình

Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. Không có chiến tranh và

Bài 2 : Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu dưới đây vào nhóm thích hợp: phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn

Bài1: Saép xeáp moät soá töø coù tieáng coäng hoaëc tieáng ñoàng vaø nghóa cuûa chuùng... Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong

Luyện từ và câu.. + Gieo trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả, cây hoa, chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm,….. +Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, bảo vệ

Từ ngữ về thiên nhiên.. + Gieo trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả, cây hoa, chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm,….. +Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, bảo

Nên ngoài việc phân tích đánh giá dị thường của lưu lượng dòng chảy theo pha ENSO của năm phân tích trong nghiên cứu này còn đánh giá các ảnh hưởng của năm trước

Hình 8 biểu diễn mặt cắt ĐCNPGC cắt ngang sông Tiền phía trên đầu cồn Châu Ma (tuyến ChauMa7) cho thấy đáy sông tương đối bằng phẳng ở độ sâu trên 10 m, tuy nhiên sự