• Không có kết quả nào được tìm thấy

05 đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học - Vũ Khắc Ngọc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "05 đề thi thử Tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học - Vũ Khắc Ngọc"

Copied!
56
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2O. B. KOH. C. H2SO4. D. NaHCO3.

Câu 2. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.

Câu 3. Sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. NaCl C. KOH. D. Ca(OH)2.

Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Al. B. Ba. C. Na D. Fe

Câu 5. Thạch cao sống có công thức là

A. CaCO3.2H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 6. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Mg2+. C. Cu2+, Na+. D. Ca2+, Na+. Câu 7. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaH2PO4. B. KNO3. C. Ca(HCO3)2 D. NaHSO4

Câu 8. Ở nhiệt độ thường, Al2O3 tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl

Câu 9. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Fe2+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Ag+

Câu 10. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.

Câu 11. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. CuO.

Câu 12. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2

A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag

Câu 13. Polime nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên?

A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Bông Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

ĐỀ SỐ 01

(3)

Câu 15. Chất nào sau đây có hai liên kết peptit?

A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly.

Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.

Câu 17. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là

A. 36. B. 32. C. 35. D. 34

Câu 18. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 19. Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 20. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 21. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là

A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit.

Câu 22. Công thức phân tử của ancol etylic là

A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3. Câu 23. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?

A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.

Câu 24. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. H2N – [CH2]4 – COOH. B. H2N – [CH2]2 – COOH.

C. H2N – [CH2]3 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.

Câu 25. Xà phòng hóa este X trong NaOH thu được rượu Y và muối cacboxylat có công thức phân tử là C3H5O2Na. Để hiđrat hóa Y thu được anken Y1. Cho Y1 tác dụng với H2O lại thu được rượu Y (duy nhất). Tên gọi của X là

A. propyl propionat. B. sec-butyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat.

Câu 26. Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc.

Giá trị của m là

A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam.

Câu 27. Cho 10,0 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.

Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là

A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam.

(4)

Câu 29. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4, C5H10, C6H6 tất cả đều mạch hở. Biết 5,6 lít X (đktc) làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,6 mol Br2 trong dung môi trơ. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,4 lít X (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 78,9 gam. Giả sử không khí có 20% oxi theo thể tích. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 8,4 lít X là

A. 152. B. 210. C. 218. D. 236.

Câu 30. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.

(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.

(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (xt: CaO, t°).

(4) 2X1 + X2 → X4.

Biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2, X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Biết Y1 là chất vô cơ. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu?

A. 152. B. 194. C. 218. D. 236.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.

(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).

(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.

(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.

(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.

(f) PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.

(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 33. Cho các nhận định sau:

(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.

(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.

(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.

(5)

(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.

(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.

(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 34. Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn trong H2SO4 (C% = 20%) đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10°C. Biết độ tan của CuSO4 ở 10°C là 17,4 gam, tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dung dịch?

A. 30,70. B. 21,48. C. 11,04 D. 31,84.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04 D. 11,84.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một amino axit A (no, mạch hở, phân tử chứa 2 nhóm COOH) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 10,7g hỗn hợp hơi T. Thể tích của T bằng thể tích của 11,2g oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Đưa T về đktc thu được V lít khí Z. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 3,92. C. 4,48. D. 4,2.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1. Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2. Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5- 6 phút ở 65 – 70°C.

Bước 3. Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:

(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.

(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 38. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 87,65 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

(6)

vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:1,5. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?

A. 6,162. B. 6,320. C. 5,688. D. 6,004.

Câu 40. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX <MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

A. 4,68 gam. B. 5,04 gam. C. 5,44 gam. D. 5,80 gam.

Đáp án

1.-D 2-B 3-A 4-B 5-C 6-A 7-B 8-A 9-B 10-C

11-D 12-C 13-D 14-D 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-A 21-C 22-C 23-C 24-B 25-D 26-B 27-B 28-D 29-B 30-B 31-C 32-C 33-C 34-A 35-A 36-C 37-D 38-B 39-B 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Chất có tính lưỡng tính là NaHCO3. Câu 2: Đáp án B

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất Fe(OH)3. Câu 3: Đáp án A

Sắt tác dụng được với dung dịch HCl.

Câu 4: Đáp án B

Kim loại Ba là kim loại kiềm thổ.

Câu 5: Đáp án C

Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.

Câu 6: Đáp án A

Nước cứng là nước chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+. Câu 7: Đáp án B

Muối trung hòa là KNO3. Câu 8: Đáp án A

Ở nhiệt độ thường, Al2O3 tan hoàn toàn trong H2SO4. Câu 9: Đáp án B

Ion kim loại Ca2+ có tính oxi hóa yếu nhất.

Câu 10: Đáp án C

(7)

Kim loại Ag dẫn điện tốt nhất.

Câu 11: Đáp án D

Ở nhiệt độ cao, H2 khử được CuO.

Câu 12: Đáp án C

Đa số các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa sẽ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2  Kim loại Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2.

Câu 13: Đáp án D

Bông thuộc loại polime tự nhiên.

Câu 14: Đáp án D

Phát biểu đúng: PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 15: Đáp án C

Ala-Ala-Gly có hai liên kết peptit.

Câu 16: Đáp án A

Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

Câu 17: Đáp án B

Axit panmitic C15H31COOH  Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là 32.

Câu 18: Đáp án C

Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là HCOOCH3. Câu 19: Đáp án C

Công thức phân tử của etilen là C2H4. Câu 20: Đáp án A

Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.

Câu 21: Đáp án C

Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là cacbohiđrat.

Câu 22: Đáp án C

Công thức phân tử của ancol etylic là C2H6O.

Câu 23: Đáp án C

Phản ứng: Fe(OH)2 +H2SO4 → FeSO4 +2H2O Câu 24: Đáp án B

BTKL X

( )

X

(

2

[

2

]

2

)

37, 65 26, 7

n 0, 3 mol M 89 NH CH COOH

36, 5

→ = − = → = − .

Câu 25: Đáp án D

Este X + NaOH → Y + C3H5O2Na (CH3CH2COONa) Y → Anken Y1

Y1 + H2O → Thu được Y  Y là C2H5OH và anken là CH2 = CH2  Công thức cấu tạo của X là CH3CH2COOC2H5 (etyl propionat).

(8)

Câu 26: Đáp án B

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

2 6 12 6

CO C H O

n =0, 3→n phản ứng = 0,15

6 12 6 C H O

→m cần dùng 0,15.180

36 gam

= 75% = . Câu 27: Đáp án B

CaCO3

n =0,1mol

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

0,1 → 0,1 mol

V 0,1.22, 4 2, 24 lit

 = =

Câu 28: Đáp án D

( )

H2

nCl muoi =2n =0, 2

m muoi m kim loai mCl 17,10 gam

 = + =

Câu 29: Đáp án B

5,6 lít hỗn hợp X tương đương với

4 2 2

CH a mol X CH b mol H c mol



′

 a 5, 6 0, 25 mol

22, 4

 = =

5,6 lít X cần 0,6 mol Br2 để no hoàn toàn, mặt khác 1 mol Br2 hay 1 mol H2 tham gia phản ứng cộng đều làm mất 1 liên kết pi c= −0, 6 mol

Đốt 8,4 lít X rồi thực hiện thí nghiệm như đề bài, khối lượng bình tăng 78,9 gam

 Đốt 5,6 lít X, khối lượng bình tăng 78, 9.5, 6

52, 6 gam 8, 4 =

CO2

n =0, 25 b mol+ ;

H O2

n =0, 25.2 b 0, 6+ − =b 0,1mol−

( ) ( )

2 2

binh tan g CO H O

m =m +m =44 0, 25 b+ +18. b 0,1− =52, 6b=0, 7 Bảo toàn O

2 2 2

O CO H O

1 8, 4

n n n . 1,875 mol

2 5, 6

 

 = +  =

 

khong khi

V 210 lit

 =

Câu 30: Đáp án B

(3) → X3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3

(2) → X2 là CH2(COOH)2

X là C2H5–NH3–CO3–NH4

X1 là C2H5NH2

(9)

Y1 là NH3.

(4) → X4 là CH2(COONH3C2H5)2 X4

M 194

→ =

Câu 31: Đáp án C Cả 6 phát biểu đều đúng.

Câu 32: Đáp án C

(a) Mg + FeCl3 dư → MgCl2 + FeCl2

(b) Ba + 2H2O → Ba (OH)2 + H2

Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4

(c) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (d) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

(e) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl (f) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.

Câu 33: Đáp án C (1) Đúng.

(2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon.

(3) Đúng.

(4) Đúng.

(5) Sai, có 4 oxi

(6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 34: Đáp án A

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 0,2

2 4

dd H SO

0, 2.98.100%

m 98 gam

= 20% =

Khối lượng CuSO4 tạo ra: 0, 2.160=32 gam.

Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra  m dung dịch sau phản ứng =0, 2.80 98 250x+ − Vì độ tan của CuSO4 ở 10°C là 17,4 gam, ta có

4 2

CuSO .5H O

32 160x 17, 4

x 0,1228 mol m 30, 7 gam

114 250x 117, 4

− =  =  =

Câu 35: Đáp án A

O2

n =0,84;

CO2

n =0, 6;

H O2

n =0, 58 mol. Bảo toàn khối lượng →mX =9, 96 gam. Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B.

(10)

Các axit béo đều no nên chất béo có k=3

2 2

CO H O A

n n

n 0, 01mol

2

 = =

Bảo toàn O:

2 2 2

A B O CO H O B

6n +2n +2n =2n +n →n =0, 02

( )

3 5 3 A

C H OH

n =n ;

H O2 B

n =n ; nNaOH =3nA+nB=0, 05 Bảo toàn khối lượng.

3 5 3 2

X NaOH muoi C H (OH ) H O

m +m =m +m +m

m muoi 10, 68gam.

 =

Câu 36: Đáp án C

Quy đổi A

( )

2

2

COOH 0, 05 mol NH a mol

CH b mol





; T gồm

2 2 2

CO : 0,1 b mol

H O : 0, 5 a b 0, 05 mol N : 0, 5a mol

 +

 + +



Từ khối lượng T và số mol T ta có hệ. 23a 62b 5, 4 a 0,1

a 2b 0, 2 b 0, 05

+ = =

 

 ⇔

+ = =

 

T

2 2 2

CO 0,15 mol H O 0,15 mol N 0, 05 mol





. Vì Z ở đktc nên Z chỉ gồm CO2 và N2

( )

V 22, 4. 0,15 0, 05 4, 48

 = + = lít.

Câu 37: Đáp án D (a) Đúng.

(b) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.

(c) Đúng, phản ứng este hóa không hoàn toàn nên axit và ancol đều dư.

(d) Đúng.

Câu 38: Đáp án B nH+ =0, 3 mol; 2 CO3

n =0, 2 mol;

HCO3

n =0, 2 mol

Nhỏ từ từ H+ vào dung dịch CO32– + HCO3 các phản ứng xảy ra theo thứ tự.

H+ + CO32– → HCO3

0,2 ← 0,2 → 0,2 (mol) H+ + HCO3 → CO2↑ + H2O 0,1 ← 0,1 → 0,1 → 0,1 (mol)

V=0,1.22, 4=2, 24 lít.

(11)

- Trong thành phần của dung dịch E có 3

2 4

HCO : 0, 2 0, 2 0,1 0, 3 mol SO : 0,1mol

 + − =





- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E xảy ra các phản ứng.

HCO3+ OH → CO32– + H2O; Ba2+ + CO32– → BaCO3↓; Ba2++ SO42– → BaSO4

3 3

BaCO HCO

n =n =0, 3mol ; 2

4 4

BaSO SO

n =n =0,1mo1

m=0, 3.197 0,1.233+ =82, 4gam. Câu 39: Đáp án B

X + H2SO4 → Y gồm 3 chất tan Y Fe ; Fe ; Cu ;SO

{

2+ 3+ 2+ 24

}

 Chỉ 1 phần Fe3+ oxi hóa Cu. Phản ứng:

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 4

4

FeSO CuSO

n n x

→ = 2 = → Số mol chất tan còn lại trong Y: Fe2(SO4)3 là l,5x (mol)

3 2

2 3 HCl

2

3 Fe

x

87,65gam

FeCl : 2x mol

Fe O CuCl : x mol

Cu FeCl 2n + 2.1, 5x 3x mol

 

   

 → 

   = = = 

2x.l27 135x 162, 5.3x 87, 65 x 0,1

 + + =  = .

BTE cho Y + KMnO4 / H2SO4:

4 4 4 4

FeSO KMnO KMnO KMnO

n =5n n =0, 04m =6, 32gam

Câu 40: Đáp án A

T là este hai chức nên Z là ancol 2 chức.

Ngoài ra ta có

2 2

H O CO

n =0,52n =0, 47Z là ancol no.

Như vậy Z thuộc dãy đồng đẳng của etylen glicol. Z có cùng số cacbon với X nên ta quy đổi Z về C3H6(OH)2.

Quy đổi E

( )

2 3

3 6 2

2 2

C H COOH d mol C H OH a mol CH b mol

H O c mol







Vì ancol Z no nên không phản ứng với Br2 d=0, 04

Ta có hệ phương trình

2

2 E CO H O

m 72.0, 04 76a 14b 18c 11,16 a 0,11

n 3.0, 04 3a b 0, 47 b 0, 02

c 0, 02 n 2.0, 04 4a b c 0,52

 = + + + =  =

 

= + + = ⇔ =

 

 = + + + =  = −

E

( )

( )

2 3 2 3

3 5

3 6 2

3 6

2 2

2 2

C H COOH 0, 02 mol C H COOH 0, 04 mol

C H COOH 0, 02 mol C H OH 0,11mol

C H OH 0,11mol CH 0, 02 mol

H O 0, 02 mol H O 0, 02 mol

 

 

 ⇔

 

 −  −

 

(12)

Muối gồm C2H3COOK 0,02mol; C3H5COOK 0,02mol

 m muối =0, 02.110 0, 02.124+ =4, 68gam.

(13)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2S. B. KOH. C. CH3COOH. D. Benzen.

Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Ag B. Fe C. Cu D. Al

Câu 3. Sắt (II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt (II) oxit là

A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?

A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.3H2O.

Câu 6. Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr.

Câu 7. Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 8. Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.

Câu 9. Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điểu kiện thường?

A. Natri. B. Thủy ngân. C. Nhôm. D. Nitơ.

Câu 10. Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.

Câu 11. Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 12. Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl loãng là

A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg.

Câu 13. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.

Câu 14. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 15. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?

A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Metylamin. D. Alanin.

ĐỀ SỐ 02

(14)

Câu 16. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 28,72. B. 30,16. C. 34,70. D. 24,50.

Câu 18. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3 C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. C17H35COONa. B. C3H5COONa. C. (C17H33COO)3Na. D. C17H33COONa.

Câu 19. Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 20. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC6H4CH3 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5

Câu 21. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. H2O rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.

Câu 22. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 23. Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là

A. 36. B. 27. C. 72. D. 54.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.

D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.

Câu 25. Công thức của phenol là

A. C6H5OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H3OH.

Câu 26. Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%

thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 105,36 gam. B. 104,96 gam. C. 105,16 gam. D. 97,80 gam.

Câu 27. Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 1,35. C. 5,40. D. 2,70.

Câu 28. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối

A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe (NO3)3. C. Fe(NO3)3 và NaNO3. D. Fe(NO3)2.

(15)

Câu 29. Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 25. B. 30. C. 40. D. 60.

Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t ,xt° → Poli (etilen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO t ,xt° → X5

(e) X4 + 2X5 t ,H SO° 2 4→ X6 + 2H2O

Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6

A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1. Cho vào ống nghiệm 2-3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).

Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3đến khi kết tủa tan hết.

- Bước 2. Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút.

- Bước 3. Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).

- Bước 4. Rót dung dịch trong ống nghiệm (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm.

Cho các phát biểu dưới đây:

(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.

(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.

(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.

(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.

(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

(16)

Câu 32. Độ tan của CuSO4 ở 85°C và 12°C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hòa CuSO4 từ 85°C xuống 12°C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch?

A. 1108. B. 1320. C. 1240. D. 1020.

Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3, glucozơ là chất bị khử.

(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.

(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 35. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Z + T + H2O

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.

(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.

(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.

(e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 36. Hỗn hợp E gồm hai amin X(CnHmN), Y(CH2n+1N2, n > 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2; 0,155 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

(17)

A. 50,68%. B. 13,47%. C. 26,94%. D. 40,41%.

Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH =13. Giá trị của m là

A. 6,4 gam. B. 0,92 gam. C. 0,48 gam. D. 12,8 gam.

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng) phản ứng vừa đủ trong 196 gam dung dịch H2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00.

Câu 39. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5:1,75:1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

A. 29,25%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 34,01%.

Đáp án

1-B 2-C 3-B 4-D 5-B 6-B 7-C 8-D 9-B 10-B

11-C 12-B 13-C 14-C 15-D 16-A 17-B 18-D 19-C 20-B 21-C 22-B 23-D 24-C 25-A 26-B 27-D 28-B 29-A 30-D 31-A 32-D 33-A 34-D 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Chất điện li mạnh là KOH.

Câu 2: Đáp án C

Kim loại Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl.

Câu 3: Đáp án B

Công thức của sắt (II) oxit là FeO.

(18)

Câu 4: Đáp án D

Kim loại Na là kim loại kiềm.

Câu 5: Đáp án B

Thạch cao nung dùng để bó bột, đúc tượng.

Câu 6: Đáp án B

Trong nước biển có nhiều NaCl.

Câu 7: Đáp án C NaHCO3 là muối axit.

Câu 8: Đáp án D

Al2O3 là chất lưỡng tính nên nó phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 9: Đáp án B

Kim loại thủy ngân (Hg) không tồn tại ở trạng thái rắn, điều kiện thường.

Câu 10: Đáp án B

Kim loại Cu không tan trong nước ở điều kiện thường.

Câu 11: Đáp án C

Kim loại Fe không phải ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 12: Đáp án B

Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl loãng là Cu.

Câu 13: Đáp án C

Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 14: Đáp án C

Các polime tổng hợp là (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron:

(1) là polime thiên nhiên.

(2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo).

Câu 15: Đáp án D

Các aminoaxit ở điều kiện thường là chất rắn dễ tan trong nước.

Câu 16: Đáp án A

Liên kết peptit là liên kết giữa các đơn vị α-aminoaxit.

Câu 17: Đáp án B

peptit

19, 6

n 0, 08 mol

= 245 = ; nNaOH =0, 3.1 0, 3 mol=

Nhận thấy npeptit <3nNaOH NaOH còn dư sau phản ứng.

Sơ đồ phản ứng: Tripeptit + 3NaOH → Chất rắn + H2O Ta có

H O2 peptit

n =n =0, 08mol. Áp dụng bảo toàn khối lượng

c/ran peptit NaOH H O2

m m m m 19, 6 0,3.40 0, 08.18 30,16 gam

 = + − = + − =

(19)

Câu 18: Đáp án D

Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3 C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là C17H33COONa.

Câu 19: Đáp án C

HCOOC2H5 thủy phân tạo ancol etylic theo phản ứng:

HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH Câu 20: Đáp án B

Công thức phân tử của este X là C8H8O2. Có độ bất bảo hòa k=5.

Este X phản ứng với NaOH thu được hai muối  Đây là este của phenol Thu được muối đều có phân tử khối lớn hơn 70  loại muối HCOONa.

Công thức cấu tạo của este X là CH3COOC6H5

Câu 21: Đáp án C

“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là CO2 rắn.

Câu 22: Đáp án B

Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

Câu 23: Đáp án D

Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ

342 180

136,8 m

fructozo

75%.136,8.180

H 75% m 54 gam

= → = 342 =

Câu 24: Đáp án C

Phát biểu sai: Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. Vì phải là trong dung dịch NH3, glucozơ khử AgNO3 thành Ag.

Câu 25: Đáp án A

Công thức của phenol là C6H5OH.

Câu 26: Đáp án B

Kim loại + H2SO4 → Muối + H2

2 4 2 2 4

Btoan H

H SO p/ u H H SO

n n 0, 2 mol m 0, 2.98 19, 6 gam

→ = =  = =

2 4

dd H SO

19, 6.100

m 98 gam

20

 = =

Bảo toàn khối lượng:

2 4 2

dd sau pu hh kim loai ddH SO H

m =m +m −m =7, 36 98 0, 2.2 104, 96 gam+ − = . Câu 27: Đáp án D

(20)

H2

n =0,15 mol

H2 BT electron

Al

2n 2.0,15

n 0,1mol m 0,1.27 2, 7 gam

3 3

→ = = =  = =

Câu 28: Đáp án B

Kết tủa X gồm Fe(OH)2, Fe(OH)3. X + HNO3 dư → Muối Fe(NO3)3. Câu 29: Đáp án A

Để ý thấy các chất trong X đều có 4H. Ta quy X về CnH4. Ta có: MX=12n+ =4 17.2=34→n=2, 5→X là: C2,5H4

chay

2,5 4 2 2

C H →2, 5CO +2H O;

2 2

H O CO

n =0, 2 mol→n =0, 25 mol→m =25 gam. Câu 30: Đáp án D

(b), (c) → X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2

(a) → X là C6H4(COOCH3)2 và X2 là CH3OH (d) → X5 là CH3COOH.

(e) → X6 là (CH3COO)2 C2H4 X6

M 146

→ = . Câu 31: Đáp án A

Bước 1. Chuẩn bị Cu(OH)2 / OH trong (1) và AgNO3 / NH3 trong (2) Bước 2. Thủy phân saccarozơ trong (3)

Bước 3. Loại bỏ H2SO4 trong (3)

Bước 4. Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2)

(1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu (OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

(2) Sai, ống nghiệm 3 luôn đồng nhất.

(3) Đúng.

(4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ.

(5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+.

(6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử.

Câu 32: Đáp án D

Ở 85° C, 187,7 gam dung dịch bão hòa có 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1877 gam dung dịch bão hòa có 877gam CuSO4 +1000g H2O

Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra

Khối lượng H2O tách ra: 90x gam.

Khối lượng CuSO4 tách ra: 160x gam.

Khối lượng chất tan còn ở dung dịch ở nhiệt độ 12°C là: 877 - 160x gam.

(21)

Khối lượng dung môi còn ở dung dịch ở nhiệt độ 12° C là: 1000 - 90x gam.

Ở 12°C S=35, 5gam nên ta có phương trình

35,5 100

x 4, 08 877 160x =1000 9x ≈

− −

Vậy khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh: 250.4, 08 1020= gam.

Câu 33: Đáp án A (a) đúng.

(b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu.

(c) đúng.

(d) đúng.

(e) đúng.

Ag+ + Fe2+ → Ag↓ + Fe3+

Ag+ + Cl → AgCl↓

Câu 34: Đáp án D (a) Đúng.

(b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa).

(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl.

(d) Đúng.

(e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím.

(g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4).

Câu 35: Đáp án B

( )

( )

2 2 2 4 2

3 3 2 3

E : HCOOCH CH OOCH; Y : C H OH ; Z : HCOONa

E 2NaOH Y 2Z

E : CH OOC COOCH ; Y : COONa ; Z : CH OH

 −

+ → +  

 −

2 3

2

3 3

F : HOOC CH COOCH

F 2NaOH Z T H O

E : CH OOC COOCH

− −

+ → + +  

 −

( )

( ) ( ) ( )

2 3

2

Y : COONa

Z : CH OH a , c , d

T : NaOOC CH COONa

 

 − −

Câu 36: Đáp án C

2 2

H O CO

n >n nên amin no hoặc có 1 nối đôi.

Nếu amin có 1 nối đôi thì

2 2

H O CO X Y

n −n =0, 045=0,5n +n . Vô lí vì nX+nY>0, 04 Vậy các amin đều no. Đặt x, y, z là số mol X, Y, anken

(22)

2

2 2

E N

H O CO

n x y z 0, 04 x 0, 01

n 0, 5x y 0, 02 y 0, 015

z 0, 015

n n 0, 045 1,5x 2y

 = + + =  =

 

= + = ⇔ =

 

 − = = +  =

Anken dạng CpH2p ( p>2 và p không nguyên)

CO2

n 0, 01n 0, 015n 0, 015p 0,11 n 3, p 7

= + + = → = =3 là nghiệm duy nhất

E gồm C3H9N 0,01mol; C3H10N2 0,015mol; C2H4 0,01mol; C3H6 0,005 mol

3 9 C H N

%m 26, 94%

 =

Câu 37: Đáp án A Vì pH=13 nên OH-

OH ban dau

n 0, 4.0,1 0, 2.0, 5 0,14 mol

 = + =

Na K Ba

nOH =n +n +2n

Áp dụng bảo toàn e: nNa+nK+2nBa =2nO+0, 04.2nO =0, 03 mol Theo đề: O 16nO

%m 0, 075 m 6, 4 gam

= m =  =

Câu 38: Đáp án B

Quy đổi hỗn hợp ban đầu.

( )

( )

3 4 2 3

M : 0, 75m g Al, Fe O

Mg, Al O O : 0, 25m g

 

 → 

 ← 

   

Đề bài cho hỗn hợp chất rắn ban đầu phản ứng vừa đủ trong axit tuy nhiên vẫn còn chất rắn không tan →

chất rắn này là sản phẩm khử của phản ứng → S

2 2 2

2 2 2

H SO H

H SO SO

n n 0, 25 n 0,1

2n 64n 9,8 n 0,15

+ = =

 

 

 

+ = =

 

 

( )

( )

( )

( )

2 4

n H SO 2

0,85mol 2 2

x mol 4 2

3 n 43,14 g

M : 0, 75m g M SO : 0,15 mol

S H O

H : 0,1mol

O : 0, 25m g SO

dd NH M OH

+

     

   

→ + + ↓ +

     

   

   

 

+ 2 2

( )

2 4 4 H O

OH SO

SO

BTNT H :n 0,85 0,1 0, 75

n 2n 1, 4 2x

BTNT S :n 0,85 x 0,15 0, 7 x

= − =

  = = −

 = − − = −



+

( )

( )

( )

M OHa

m 0, 75m 17 1, 4 2x 43,14

m 26, 24

0, 25m x 0, 01

BTNT O : 0,85.4 0,15.2 0, 75 4 0, 7 x 16

= + − =

  =

 

 

+ = + + −  =



Câu 39: Đáp án B

( )

3 5 3

C H OH

n =0, 07 mol

(23)

15 31 C H COONa

n =2, 5e mol;

17 33 C H COONa

n =1, 75e mol;

17 35 C H COONa

n =e mol

nNaOH =2, 5e 1, 75e e+ + =0, 07.3e=0, 04

Quy đổi E thành

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

3 5 3

2 2 2

C H OH 0, 07 HCOOH 0, 21

CH 2, 5e.15 1, 75e.17 17e 3, 37 H 1, 75e 0, 07

H O 0, 21





+ + =



− = −

 −

2 E O

m 59,36 gam

n 0, 07.3, 5 0, 21.0,5 3, 37.1,5 0, 07.0, 5 5,37 mol

 =

  = + + − =

 Đốt 47,488 gam E cần

O2

5,37.47, 488

n 4, 296 mol

59,36

= =

Câu 40: Đáp án D

Y H2 Y 3

2, 48 0, 08

n 2n 0, 08 mol M 32 Y : CH OH

0, 08

= =  = + = 

Quy đổi hỗn hợp X:

3 3

3 3 3 5 3

2 2

HCOOCH : a mol HCOOCH : a mol

X CH CH CH COOCH : b mol C H COOCH : b mol

CH : c mol CH : c mol

 

 

⇔ − = − ⇔

 

 

Ta có hệ:

2

3

3 X

H O 3 5 3

CH OH 2

HCOOCH : 0, 06 mol m 60a 100b 14c 5,88 a 0, 06

n 2a 4b c 0, 22 b 0, 02 C H COOCH : 0, 02 mol c 0, 02 CH : 0, 02 mol

n a b 0, 08

 = + + =  = 

  

= + + = ⇔ = ⇔

  

 = + =  = 

3

3 5 3

3 3

HCOOCH : 0, 04 mol

0, 02.100

X C H COOCH : 0, 02 mol %m .100% 34, 01%

CH COOCH : 0, 02 mol 5,88



⇔   = =



(24)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Công thức của anđehit axetic là

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO.

Câu 2. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.

Câu 3. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Fe.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?

A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.

Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

Câu 6. Thành phần chính của vôi sống là

A. CaCO3. B. CaO. C. MgCO3. D. FeCO3.

Câu 7. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al.

Câu 8. Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là

A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg.

Câu 9. X là kim loại phản ứng được với dung dịch HSO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X,Y là

A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg.

Câu 10. Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Na, Cu.

Câu 11. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg.

Câu 12. Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.

Câu 13. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polietilen. B. nilon-6,6. C. tơ nitron. D. poli(vinyl clorua).

Câu 14. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, tơ tằm?

A. 3 B. 2. C. 4. D. 1.

ĐỀ SỐ 03

(25)

Câu 15. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?

A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin.

Câu 16. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là

A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.

Câu 17. Trung hoà dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 18. Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat.

Câu 19. Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH,C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH.

Câu 20. Thuỷ phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X ( tính cả đồng phân hình học) thoả mãn tính chất trên là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 21. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh.

Câu 22. Trong y học, glucozơ là “biệt dược” có tên gọi là

A. huyết thanh ngọt. B. đường đỏ C. huyết thanh. D. huyết tương.

Câu 23. Thuỷ phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.

Câu 24. Tinh thể rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 25. Công thức phân tử của axetilen là

A. C3H8. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Câu 26. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam.

Câu 27. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là

A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.

Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

(26)

A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường.

(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.

(4) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 30. Có các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat.

(d) Tristearin có công thức hoá học là (C17H35COO)3C3H5. (e) Amilozơ là polime thiên nhiê

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,58 gam hỗn hợp F gồm hai

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ 630 ml dung dịch KOH 1M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ 630 ml dung dịch KOH 1M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong

Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối.. Phần trăm

Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 620 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 19,44 gam hỗn hợp

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F..

Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol

toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylicA. Phần trăm về khối lượng của este có phân