• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5

Ngày soạn : 05/10/2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày 08 thỏng 10 năm 2018 Tập đọc - Kể chuyện

Ngời lính dũng cảm.

I. MỤC TIấU:

A- Tập đọc.

*Kiến thức :Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch.

* Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc phát âm đúng: Loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên.

- Bước đầu biết đọc phân biệt từng người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa từ ngữ: Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ, nghiêm giọng.

+ Hiểu ý nghĩa: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.người dám nhận lỗi là người dũng cảm

* Thỏi độ HS yêu thích môn học B- Kể chuyện:

- Rèn kỹ năng nói:Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ . - Rèn kỹ năng nghe: Theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá bạn.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Đảm nhận trách nhiệm - Giao tiếp : ứng xử.

- Ra quyết định : tìm kiếm các lựa chọn.

- Tự nhận thức,xác định giá trị cá nhân.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Mỏy chiếu

Tranh sgk,mỏy chiếu

IV. Hoạt động dạy học. Tập đọc.

A.Kiểm tra bài cũ:(5') Gọi HS đọc bài: Ông ngoại.

Trả lời câu hỏi tìm nội dung bài.

Nhận xét -đánh giá

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài bằng tranh trờn phụng chiếu:(1')

2- Luyện đọc.(29')

- GV đọc lần 1, gợi ý cách đọc

+Hướng dẫn đọc nối tiếp câu, sửa phát âm.

+ Hướng dẫn đọc đoạn.Chia làm 4 đoạn + Hướng dẫn đọc câu “Vượt rào/ bắt sống ...nó !”. “Chỉ những thằng hèn mới chui ... về thôi.”

- Gọi HS đọc lời chú giải.

-Đưa hỡnh ảnh lờn phụng - Đọc trong nhóm

- Đọc đồng thanh - Gọi 1 hs đọc cả bài

Tiết 2 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài.(9')

- Các bạn đang chơi trò chơi gì ? ở đâu ? - Vì sao chú lính nhỏ q.định chui qua lỗ

3 hs đọc đoạn- Trả lời cõu hỏi 1,2,3 - HS nghe-nhận xét bài bạn

-Nghe,quansỏt tranh trờn phụng chiếu

- HS theo dõi SGK.

- HS đọc từng câu.(đọc 2 lần) đọc nối tiếp đoạn lần 1

- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

- Đọc đoạn lần2 Đọc chú giải

-QS trờn phụng chiếu

- Đọc đoạn nhóm 4- đại diện nhóm

đọc

thi đọc giữa các nhóm - HS đọc đồng thanh đoạn 4.

- 1 hs đọc bài HS đọc đoạn 1

- Đánh trận giả trong vườn trường.

- lớp đọc thầm đoạn 2.

(2)

hổng dới chân rào ?

- Việc leo rào của các bạn gây hậu quả gì?

GDBVMT:Cần có ý thức bảo vệ môi trường

-Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ?

- Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi ?

- Ai là ngời lính dũng cảm?

Câu chuyện muốn nói về điều gì?.

Con đã khi nào mắc lỗi cha?Có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện ?

4- Luyện đọc lại (6') Gọi hs đọc lại 4 đoạn.

- Hướng dẫn đọc phân vai.

Nhận xét đánh giá

- Chú sợ làm đổ hàng rào

- Hàng rào đổ tuớng sĩ ngã đè lên luống hoa.

HS đọc đoạn 3

- HS dũng cảm nhận khuyết điểm - Sợ quá

- HS đọc thầm đoạn 4.

.

Chú lính nhỏ

Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi

- 4 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

Theo dõi- Luyện đọc trong nhóm - 3 nhóm thi đọc - nhận xét bình chọn.

Kể chuyện(15') - GV giao nhiệm vụ.

sử dụng tranh yờu cầu hs kể - GV nhận xét

- Đọc yờu cầu.

- HS quan sát tranh trờn phụng chiếu-kể mẫu.

- Kể trong nhóm- kể đoạn trước lớp Nhận xét - bình chọn

- HS kể cả chuyện.

5. Củng cố dặn dò(5)

-Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?(Khi mắc lỗi phải biết nhận và sửa lỗi) -Nhận xét chung giờ học

- Về đọc lại và kể lại cho người thân nghe, chuẩn bị bài Cuộc họp của chữ viết.

Toỏn

NHÂN SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (Cể NHỚ)

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức :nhân các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).

- Kỹ năng :Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). Vận dụng giải các bài tập toán có 1 phép nhân.

- Thỏi độ: HS yêu thích môn toán, say mê học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- bảng phụ- vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Bài 3.

- Bảng nhõn 6.

- GV nhận xột

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

-1HS làm bảng, chữa bài, nhận xột.

-3-4 HS đọc, nhận xột, bổ sung.

Bài giải:

Tất cả số bỳt mầu là:

12 x 4 = 48 (bỳt)

Đỏp số: 48 bỳt màu

(3)

b. Hướng dẫn cỏch nhõn(12') VD 1: 26 x 3 = ?

cho hs làm 2 6 x 3 7 8

- Yêu cầu nêu cách thực hiện.

- Phép nhân có nhớ mấy lần?

VD2: 54 x 6 = ?

- cho hs làm 5 4 x 6 324 - Gọi HS nêu cách làm.

- Phép nhân có nhớ mấy lần?

- GV nhận xét, chốt kiến thức.

c. Thực hành

Bài 1:(5') Đặt tính rụ̀i tính.

-Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.

-GV quan sỏt, giỳp HS .

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- BT1 củng cố kiến thức gỡ ?

* Bài tập 2:(5') - Hướng dõ̃n giải

- Bài toỏn cho ta biết gỡ?

- Bài toỏn hỏi gỡ?

- Muốn biết 5 phỳt Hoa đi bao nhiờu một ta làm phộp tính gỡ?

-Yêu cầu làm vở bài tập - GV cùng cả lớp chữa bài

- Con đó vận dụng kiến thức nào để giải bài toỏn ?

Bài tọ̃p 3: (5')Tỡm x Gọi HS đọc đề bài - Hướng dõ̃n HS làm bài

- Nờu tờn gọi thành phần của phộp tính - Muốn tỡm số bị chia chưa biết ta làm thế nào ?

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

Bài tọ̃p 4: Nối mụ̃i đụ̀ng hụ̀ với số chỉ thời gian thích hợp

-Nờu vị trí của kim ngắn, kim dài ở từng đụ̀ng

- HS đọc phép nhân, nhận xét về các thừa số.

- 1 hs lên bảng, lớp làm nháp.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nêu cách đặt tính.

- Nhiều hs nhắc lại cách thực hiện - 1 lần

- HS đọc phép nhân, nhận xét về các thừa số.

- 1 hs làm bảng- lớp làm bảng con.

- Chữa bài, nhận xét.

-2 HS nêu cách tính của mình.

- Nhiều hs nhắc lại - 2 lần

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi.

- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập 36 18 24 45

x x x x 2 5 4 3

72 90 96 135

-1 HS nhận xét cách đặt tính, cách tính từng phép tính

- Nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ)

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

Túm tắt:

1 phỳt: 54một

5 phỳt Hoa đi:....? một.

- Lấy số một đường Hoa đó đi lỳc đầu là 54 m, nhõn với số phỳt phải đi là 5 phỳt - HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.

Bài giải

Năm phỳt Hoa đi được số một là:

54 x 5 = 270 (một) Đỏp số:270 (một) - 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập -l y thṍ ương nhõn v i s chiaớ ụ́

x : 3 x x

= 25

= 25 x 3

= 75

x : 5 x x

= 28

= 28 x 5

= 140 -HS nhận xột, bổ sung.

(4)

hụ̀ ?

-Nhận xét .

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Nờu cỏc bước nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số cú nhớ?

- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Về học bài, chuẩn bị bài học sau.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

- HS thảo luận theo nhúm đụi

+ Đụ̀ng hụ̀ 1: 6 giờ 35 phỳt hay 7 giờ kộm 25 phỳt

+ Đụ̀ng hụ̀ 2: 12 giờ 40 phỳt hay 13 giờ kộm 20 phỳt

+ Đụ̀ng hụ̀ 3: 2 giờ 18 phỳt

_______________________________________________________________

Ngày soạn: 06/10/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 thỏng 10 năm 2018 Toán

Luyện tập

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức : Biết nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ).

- Kỹ năng :Biết xem đụ̀ng hụ̀ chính xỏc đến 5 phỳt.

- Thỏi độ :HS tích cực tự giỏc trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Đặt tính, rụ̀i tính.:45x7; 63x7 -GV nhận xột

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tọ̃p.

*Bài 1:(7') Tính

- GV quan sỏt, hướng dõ̃n HS làm bài.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tính ?

*Bài 2 :(7') Đặt tính rụ̀i tính:

-Bài yờu cầu ta làm gỡ?

-Khi đặt tính nhõn theo cột dọc cần lưu ý

gỡ?

-Yờu cầu học sinh làm bài -GV nhận xột, chữa bài.

-Nờu cỏch đặt tính thực hiện cỏc phộp tính?

*Bài 3:(7') Gọi HS đọc bài.

- Bài toỏn cho biết gỡ?

-2 HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập

38 26 42 77

x x x x

2 4 5 3

76 104 210 331

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khác theo dõi.

- Đặt tính rụ̀i tính.

-Cỏc chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau...

- 4 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập.

48 65 83 99

x x x x

3 5 6 4

144 325 498 396 - 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

-HS trả lời miệng.

(5)

- Bài toỏn hỏi gỡ.

- Muốn biết 2 giờ chạy được bao nhiờu ... ta làm như thế nào?

- Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc?

Bài 4: (6') Vẽ thờm kim phỳt để đụ̀ng hụ̀

chỉ thời gian tương ứng.

- Hớng dẫn HS cỏch vẽ để được giờ đỳng.

-Yờu cầu học sinh thực hiện bằng mụ hỡnh đụ̀ng hụ̀.

Bài 5:Viết số thích hợp...

- Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.

- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài.

- Số cần điền là:4,3

- Khi đổi chụ̃ cỏc thừa số trong một tích thỡ tích đú thế nào?

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

3 Củng cố, dặn dũ (3')

- Nờu cỏch đặt tính thực hiện tính nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số(cú nhớ)?

- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Về học bài, chuẩn bị bài học sau.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

Bài giải:

Số ki-lụ-một chạy trong 2 giờ là:

37 x 2 =74 (km) Đỏp số: 74 (km)

- Đụ̀ng hụ̀ 1: 8giờ 10 phỳt - Đụ̀ng hụ̀ 2: 12giờ 45 phỳt

- Đụ̀ng hụ̀ 3:10giờ 35 phỳt.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

-2HS làm bảng phụ.

6 x = 4 x 6 3 x 5 = 5 x

-Chữa bài, nhận xột, giải thích cỏch làm.

_________________________________________________

Chính tả (Nghe - viết) Ngời lính dũng cảm

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức Nghe viết đỳng bài chính tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.

Làm đỳng cỏc bài tập chính tả, phõn biệt được l / n.

Biết điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng.

- Kỹ năng: viết đỳng bài chính tả phõn biệt được l / n - Thỏi độ :HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

*GD tư tưởng Hồ Chớ Minh: Bỏc Hụ̀ là tấm gương về lí tưởng sống cao đẹp, phong cỏch giản dị, giàu lũng nhõn ỏi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mỏy chiếu

- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV đọc cho học sinh viết: -3 HS viết bảng, lớp viết nhỏp.

(6)

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn viết chớnh tả:(20')

- GV đọc mõ̃u nội dung bài viết( Phụng chiếu) - Đoạn văn kể chuyện gỡ ?

- Đoạn văn cú mấy cõu ?

-Đoạn văn cú từ nào cần phải viết hoa ? - Lời của nhõn vật phải viết như thế nào ?

-Tỡm từ khú.

- Đọc cho học sinh viết, yờu cầu học sinh đọc lại từ vừa viết.

- GV đọc bài cho học sinh viết.

+ Uốn nắn, nhắc nhở tư thế cầm bỳt, ngụ̀i viết.

+ Đọc từng cụm từ hoặc từng cõu ngắn, đọc từ 1-3 lượt theo dừi tốc độ viết của HS để điều chỉnh cho phù hợp.

e.Soỏt lụ̃i.

+ Đọc lại toàn bài chỉnh tả một lượt - GV thu vở, 5-7 bài viết của HS

GV Nhận xột, tuyờn dương kịp thời những HS cú nhiều tiến bộ, nhắc nhở những lụ̃i thường mắc để sửa chữa.

c. Hướng dẫn làm bài tọ̃p (7')

Bài 2 /a: Đưa bài tập lờn phụng chiếu.

- Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu.

-Gọi học sinh làm miệng -GV quan sỏt, giỳp HS .

-GV nhận xột, chốt kột quả đỳng.

Bài 3: Đưa bài tập lờn phụng chiếu.

- Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu.

- Yờu cầu học sinh làm bài nối tiếp.

-GV chốt lại lời giải đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Đọc thuộc 9 chữ cỏi vừa học ?

- GV tổng kết bài, nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

-Về nhà viết bài, chuẩn bị bài học sau.

Loay hoay, giú xoỏy, hàng rào.

-Chữa bài, nhận xột.

- 1-2 HS đọc lại bài chính tả.

-Lớp tan học chỳ lính nhỏ rủ viờn tướng ra sửa lại hàng rào, viờn tướng..

-Đoạn văn cú 5 cõu

-Lời của nhõn vật viết sau dấu hai chấm, xuống dũng và dấu gạch ngang.

-HS tỡm đọc, viết bảng con.

Quả quyết, viờn tướng, sững lại, vườn trường,

- Hs viết chính tả

- HS nghe và soát lại bài bằng bút chì.

- HS đổi vở cho nhau, kiểm tra, bỏo cỏo.

-Điền vào chụ̃ trống l / n -2HS làm bảng. lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Hoa lựu nở đày một vườn đỏ nắng.

Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua -Chộp vào vở những chữ và tờn chữ cũn thiếu trong bảng sau.

-2HS làm bảng, chữa bài, nhận xột.

-HS đọc thuộc cỏc chữ cỏi vừa học.

Tự nhiên và Xã hội

(7)

Phòng bệnh tim mạch

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức :Kể tên một vài bệnh về tim mạch, thấy đợc nguyên nhân và sự nguy hiểm của bệnh thấp tim, nêu đợc cách đề phòng.

- Biết đề phòng bệnh tim mạch cho bản thân.

- Kỹ năng đợc nguyên nhâ một vài bệnh về tim - Giáo dục HS luôn có ý thức phòng bệnh tim mạch.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lí thụng tin:Phõn tích và xử lí thụng tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em.

- Kĩ năng làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm của bản thõn trong việc đề phũng bệnh thấp tim.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- UDPHTM

- Bảng phụ chép câu thảo luận hoạt động 4, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

Sử dụng PHTM chức năng khảo sỏt 2. Bài mới

a.Giới thiệu bài :(1')

b.Hoạt đụ̣ng 1::Động não.(8')

*Mục tiờu:Kể tên một số bệnh về tim mạch.

*Cỏch tiến hành:Đưa tranh lờn phụng chiếu.

- Yêu cầu mỗi HS kể một số bệnh tim mạch mà em biết ?

- GV cùng cả lớp nhận xét.

- GV ghi bảng.

- GV giảng thêm về các bệnh đó.

+Bệnh nhồi mỏu cơ tim: Đõy là bệnh thường gặp ở người lớn tuổi,nhất là người già.Nếu khụng chữa trị kịp thời sẽ dõ̃n đến chết người.

+Hở van tim:Khi mắc phải bệnh này sẽ khụng điều hũa lượng mỏu để nuụi cơ thể được.

+Tim to,tim nhỏ: Đều ảnh hưởng đến lượng mỏu đi nuụi cơ thể con người.

b. Hoạt đụ̣ng 2: (10')

*.Mục tiờu: Nêu đợc nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ nhỏ.

* Cách tiến hành :

- Yêu cầu học sinh quan sát hình : 1,3 SGK trờn phụng chiếu

- Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK.

ở lứa tuổi nào thờng hay mắc bệnh thấp tim?

Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?

Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?

-HS sử dụng mỏy tính bảng.

- HS nhận xột, bổ sung.

- Cao huyết áp, nhồi máu cơ tim...

- HS đọc đoạn hội thoại.

- 2 cặp HS đọc to.

- HS nghe và ghi nhớ.

(8)

- GV nhận xét và Kết luận:

+Bệnh thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi học sinh thường mắc.

+Bệnh này để lại di trứng nặng nề cho van tim,cuối cùng gõy suy tim

+Nguyờn nhõn dõ̃n đến bệnh thấp tim là do bị

viờm họng,viờm a-mi-đan kộo dài hoặc viờm khớp cấp mà khụng được chữa trị kịp thời dứt điểm...

c. Hoạt đụ̣ng 3:(9')Thảo luận nhóm.

*Mục tiêu: Kể tên một số cách đề phòng bệnh thấp tim, từ đó HS có ý thức đề phòng bệnh thấp tim.

* Cách tiến hành:

-Hớng dẫn quan sát hình 4,5,6 trờn phụng chiếu - Nêu cách phòng chống bệnh tim mạch?

- GV treo bảng phụ.

- Hớng dẫn thảo luận.

- Hớng dẫn liên hệ thực tế.

- Với những ngời bệnh tim thì nên làm gì và không nên làm gì ?

- GV ghi ý đúng lên bảng.

-Kết luọ̃n: Đề phũng bệnh thấp tim cõn phải:giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đầy đủ chất,giữ vệ sinh cỏ nhõn tốt, rốn luyện thõn thể hàng ngày để khụng bị cỏc bệnh viờm họng,a- mi-đan kộo dài hoặc viờm khớp cấp...

- GV chia nhóm: 4 nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo

-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.

-HS lắng nghe.

- Hớng dẫn quan sát hình 4,5,6.

- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện nhóm trả lời.

- HS phát biểu HS khác bổ sung.

- HS đọc lại.

- HS nghe và ghi nhớ.

3. Củng cố, dặn dò (3') - Sử dụng PHTM

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học, liờn hệ giỏo dục HS...

- Về học bài, chuẩn bị bài:Bài tiết nước tiểu.

Đạo đức

TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MèNH (TIẾT 1)

I. MỤC TIấU:

-Kiến thức: Học sinh kể được một số việc mà HS lớp 3 cú thể tự làm lấy.

Nờu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mỡnh.

-Kỹ năng: Biết tự làm lấy cụng việc của mỡnh trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà.

- Thỏi độ tự giỏc, chăm chỉ thực hiện cụng việc của mỡnh.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn đỏnh giỏ những thỏi độ,việc làm thể hiện sự ỷ lại,khụng chịu tự làm lấy việc của mỡnh).

(9)

- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình.

- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy việc của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy chiếu

- Tranh minh hoạ tình huống, phiếu thảo luận nhóm.

- Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') -Gọi học sinh trả lời câu hỏi:

Thế nào là giữ lời hứa ?

Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người đánh giá như thế nào?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hoạt động 1:(9') Xử lý tình huống - Nêu tình huống cho học sinh giải quyết.( Đưa lên phông chiếu)

- Cho học sinh thảo luận, đóng vai tình huống và cách giải quyết.

- Gọi 1 nhóm lên đóng vai để nêu cách giải quyết của mình.

-GV Kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.

c. Hoạt động 2: (9') Thảo luận nhóm.

- Phát phiếu học tập và yêu cầu các nhóm thảo luận những nội dung và đại diện từng nhóm trình bày ý kiến của nhóm trước lớp.( Thực hiện trên chức năng phân phối tập tin)

+ Điền những từ: Tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền, dựa dẫm vào chỗ

trống trong các câu cho thích hợp.

- GV kết luận, nêu ghi nhớ cuối bài, ghi bảng cho học sinh đọc bài.

*GD quyền trẻ em:Tuỳ theo độ tuổi trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.

- Các nhóm thảo luận nội dung bài tập.

-HS trả lời, nhận xét, bổ sung.

-Học sinh nhắc lại tình huống, tìm cách giải quyết các tình huống.

- Thảo luận, đóng vai và nêu cách giải quyết của nhóm.

- Các nhóm khác nhận xét .

- Học sinh trong lớp lựa chọn cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.

-Hs thảo luận sử dụng máy tính bảng nhận bài tập và làm bài. Báo cáo -HS nhận xét, bổ sung.

(10)

- Các nhóm nhận xét bổ sung

Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.

d. Hoạt động 3: (9') Xử lý tình huống.

- Nêu tình huống cho học sinh xử lý

qua phiếu học tập cá nhân.( Đưa lên phông)

- Cho học sinh nêu cách xử lý qua trò chơi đóng vai.

* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần làm lấy việc của mình.

3. Củng cố dặn dò: (3')

-Tự làm lấy việc của mình có lợi gì ? -GV tổng kết bài, nhận xét giờ học, liên hệ giáo dục HS...

- Yêu cầu về nhà tự làm lấy những công việc hàng ngày của mình ở trường, ở lớp, sưu tầm những mâủ chuyện, tấm gương về việc tự làm lấy việc của mình.

- Học sinh suy nghĩ cách giải quyết tình huống.

- Lớp thảo luận và nêu cách giải quyết.

- Nhận xét bài của bạn.

Thực hành kiến thức ( Tiếng Việt ) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Đọc trôi chảy,lưu loát ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài câu chuyện: Cậu bé đứng ngoài lớp học.

HS hiểu được nội dung câu chuyện . Củng cố cho HS mẫu câu Ai là gì ?

-Kỹ năng : Đọc đúng ,đọc hay,đặt câu theo mẫu cho hs -Thái độ : HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-V th c h nh Ti ng Vi t.Gi y kh to.ở ự à ế ệ ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Câu chuyện nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15')Đọc câu chuyện :Cậu bé đứng ngoài lớp học.

-3HS đọc bài: Ba con búp bê.

-Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

(11)

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:(7') Chọn câu trả lời đúng

a) Vì nhà nghèo...không được đến trường.

b) ...vừa cõng em vừa học lỏm.

c) Thấy Duệ hamm học...

d) ..khuyên cha mẹ cho cậu đến trường.

e) Duệ đối đáp rất tài...

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS lòng ham học … Bài 3:(5') Chọn câu trả lời đúng

-GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? 3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS chăm học....

- GV tổng kết bài,nhận xét tiết học.

- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét-bổ sung.

-1 HS đọc yêu cầu- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo,nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS kể lại câu chuyện.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

-HS đọc yêu cầu.

-2HS làm bảng, chữa bài nhận xét, bổ sung.

Văn hóa giao thông

Bài 2 : LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.

2. Kĩ năng:

- HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.

3. Thái độ:

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh họa.

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3 2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3.

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(12)

1. Trải nghiệm: (5)

- H: Em hãy kể tên một số loại phương tiện giao thông công cộng mà em biết?

- H: Trong lớp mình đã có bạn nào từng đi xe buýt, xe lửa?

- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em thực hiện như thế nào?

2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn:(10) - GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng vội vã”.

H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ông bà nội bằng phương tiện gì?

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau:

+ Khi xe buýt đến, tại sao chị Thảo ngăn không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ 1+2)

+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)

- GV mời đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

- GV nhận xét.

H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải lên xuống như thế nào cho an toàn?

- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống một cách trật tự và an toàn.

- GV cho HS xem một số tranh, ảnh minh họa.

3. Hoạt động thực hành:(7)

- GV cho HS quan sát hình trong sách và yêu cầu HS và xác định hành vi đúng, sai của các bạn khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng bằng hình thức giơ thẻ Đúng/ Sai.

- GV nhận xét.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi câu hỏi:

H: Những người thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn hóa giao thông.

GV chốt ý: Người có văn hóa giao thông luôn cư xử lịch sự khi tham gia

- HS trả lời: xe buýt, taxi, xe lửa, máy bay….

- HS: Xe buýt

- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện các nhóm trình bày

- Khi đi xe buýt hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống một cách trật tự và an toàn.

- Hs thực hành theo hướng dẫn

- Hs trả lời

- Hs đọc yêu cầu bài tập 1 - Hs trả lời

(13)

giao thông.

4. Hoạt động ứng dụng: :(8) Bày tỏ ý kiến

- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6 của phần thực hành không nên làm?

H: Em sẽ nói gì với những người có hành động không nên làm ở tranh 1,3,6?

-GV nhận xét.

-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận và chấp hành đúng các quy định chung.

- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:

- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp câu chuyện. HS thảo luận trong vòng 5’

- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu chuyện của nhóm mình.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

-GV nhận xét, tuyên dương những nhóm có câu chuyện hay.

-GV chốt ý:

Lên xe hay xuống tàu Em luôn luôn ghi nhớ

Phải dành phần ưu ái Cho phụ nữ mang thai Cho người già, em nhỏ.

5. Củng cố, dặn dò:(5)

- Cho HS chơi trò chơi Rung chuông vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh.

- GV dặn dò học sinh tham gia giao thông an toàn và tuyên truyền cho mọi người cùng tham gia. Chuẩn bị bài “ An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy”

- Hs đọc yêu cầu bài tập 2 - Thảo luận nhóm 5

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Hs tham gia trò chơi.

Ngµy so¹n: 7 /10/ 2018

Ngµy gi¶ng: Thø t ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2018 To¸n

B¶ng chia 6

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:Học sinh lập được bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6.

Thực hành chia cho 6 chia trong bảng.

(14)

-Kỹ năng: Áp dụng bảng chia 6 để giải bài toỏn cú liờn quan.

- Thỏi độ:HS tự giỏc tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- cỏc tấm bỡa.Mỏy chiếu - vở bài tập, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Gọi 3 học sinh lờn bảng đọc thuộc bảng nhõn 6, đọc nối tiếp cõu.

-GV: Nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Lọ̃p bảng chia 6:(12')Trờn phụng chiếu

- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn.

- 6 lấy một lần đợc mấy chấm tròn ? - Yêu cầu phép tính tơng ứng.

Có mấy tấm bìa?yêu cầu viết phép tính t-

ơng ứng.

- Vậy 6 chia 6 đợc mấy ? - GV viết 6 : 6 = 1.

- Gọi HS đọc lại.

- GV gắn 2 tấm bìa.

- Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn, Hỏi 2 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?

- Yêu cầu viết phép tính.

- Vì sao lập đợc phép nhân này ?

Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 6 chấm tròn có mấy tấm bìa?

- Yêu cầu lập phép tính tơng ứng.

GV ghi 12 : 6 = 2.

- Tơng tự lập hết bảng.

-Hớng dẫn học thuộc bảng chia 6.

- Yêu cầu nhìn bảng học thuộc.

-Nhận xét cột số bị chia, cột số chia, cột thơng?

c. Luyện tọ̃p:

*Bài 1:(5') Tính

- Hướng dõ̃n HS làm bài

- GV nhận xột, chốt kết quả đúng.

Dựa vào đõu làm được bài tập 1?

-Đọc bảng chia 6?

*Bài 2:(5') Gọi HS đọc yờu cầu.

-Hướng dõ̃n HS làm bài

-HS đọc bảng nhõn 6 nối tiếp nhau.

- Nhận xột, bổ sung.

Thao tỏc –Bỏo cỏo 6 lấy 1 lần đợc 6.

- 6 x 1 = 6

- 1 HS: 1 tấm bìa.

- 6 : 6 = 1 - đợc 1

- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

- HS quan sát.

12 chấm tròn.

6 x 2 = 12

Vì 6 đợc lấy 2 lần.

2 Tấm bìa.

12 : 6 = 2

- HS đọc lại: 6 x 2 = 12; 12: 6 = 2 - HS đọc lại nhiều lần.

- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.

- HS thi đọc, nhận xét.

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yờu cầu

- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập 42 : 6 = 7

54 : 6 = 9 12 : 6 = 2 24 : 6 = 4 36 : 6 = 6

48 : 6 = 8 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10 30 : 6 = 5 30 : 3 = 10

- HS đọc yờu cầu, làm bài, đọc bài làm.

6 x 4 = 24

(15)

- GV nhận xột, chữa bài.

Em cú nhận xột gỡ về phộp tính trờn ?

*Bài 3: (5')

Bài toỏn cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ?

-Yờu cầu học sinh làm bài trong VBT.

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

-Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc?

* Bài 4:

Gọi học sinh túm tắt bài.

Bài toỏn cho biết gỡ.?

Bài toỏn hỏi gỡ.?

- Để làm được bài tập này ta vận dụng kiến thức nào để làm?

- GV nhận xột, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- 3-4 HS đọc thuộc bảng chia 6 ? - GV tổng kết bài, nhận xột, giờ học.

- HS về học thuộc cỏc bảng nhân ,chia

đã học, chuẩn bị bài học sau.

24 : 6 = 4 24 : 4 = 6

-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

30kg muối : chia vào 6 tỳi 1 tỳi : ...kg muối ? Bài giải:

Một tỳi cú số ki-lụ-gam là:

30: 6 = 5 (kg)

Đỏp số: 5 kg muối.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT, chữa bài, nhận xột.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

Bài giải:

30 ki-lụ-gam muối chia được số tỳi là:

30: 6 = 5 (tỳi)

Đỏp số: 5 tỳi muối.

-HS làm, giải thích cỏch làm.

Tập đọc

Cuộc họp của chữ viết

I. MỤC TIấU:

-Kiến thức: Đọc đỳng cỏc từ tiếng khú: Chỳ lính, lắc đầu, tấm tắc, từ nay…

Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu 8 giữa cỏc cụm từ

-Kỹ năng: Đọc trụi chảy toàn bài, bước đầu phõn biệt cỏc lời nhõn vật.

- Nắm được trỡnh tự cuộc họp thụng thường, hiểu nội dung, ý nghió của cõu chuyện, thấy được tầm quan trọng của dấu chấm cõu, nếu đỏnh dấu sai sẽ làm người đọc hiểu lầm nghĩa của cõu.

- Thỏi độ:HS tự giỏc tích cực trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’).

- Gọi học sinh đọc bài: Người lính dũng cảm

- Giỏo viờn nhận xột.

-4 H/s đọc và trả lời cõu hỏi.

-HS khỏc nhận xột, bổ sung.

(16)

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc:(12’)

+ Đọc mẫu:- Giỏo viờn đọc mõ̃u chỳ ý

lời cỏc nhõn vật.

+ Hướng dõ̃n luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc từng cõu

- Đọc nối tiếp cõu lần 1

GV: Theo dừi, ghi từ HS phỏt õm sai, sửa phát âm cho HS

- Đọc nối tiếp cõu lần 2 GV tiếp tục hướng dõ̃n HS phỏt õm.

* Đọc đoạn - GV chia đoạn

- GV hướng dõ̃n ngắt, nghỉ:

GV treo bảng phụ đoạn văn.

Lớp nhận xột và nờu cỏch đọc

- GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ, từ cần nhấn giọng

- GV nhận xột.

* Đọc từng đoạn trong nhúm - Chia lớp theo nhúm 4.

* Thi đọc đoạn

- GV Hớng dẫn đọc đồng thanh.

c. Hướng dẫn tỡm hiểu bài.(8') - Đọc thầm đoạn 1:

-Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp bàn việc gỡ ? - Cuộc họp đó đề ra cỏch gỡ để giỳp bạn Hoàng ?

- Chia lớp thành 4 nhúm.

- HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một cõu.

(đọc cỏ nhõn, đụ̀ng thanh) - HS đọc nối tiếp cõu 2 lần.

- Bài chia làm 4 đoạn:

- Đoạn 1: Từ đầu đến trờn trỏn lấm tấm mụ̀

hụi.

- Đoạn 2: cú tiếng xỡ xào ...trờn trỏn lấm tấm mụ̀ hụi.

- Đoạn 3: Tiếp đến…ẩu thế nhỉ.

- Đoạn 4: Cũn lại.

Thưa cỏc bạn!/ Hụm nay chỳng ta họp để tỡm cỏch giỳp đỡ em Hoàng.// Hoàng hoàn toàn khụng biết chấm cõu.//Cú đoạn văn / em viết thế này://

Chỳ lính bước vào đầu chỳ.//đội chiếc mũ sắt dưới chõn.// Đi đụi dày da trờn trỏn lấm tấm mụ̀ hụi.//

- Một HS đọc.

- 2 HS đọc lại

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2

- Mụ̃i nhúm 4 HS đọc, mụ̃i em đọc 1 đoạn sau đú đổi lại đọc đoạn khỏc

- 2 lượt, mụ̃i lượt 1 nhúm 4 em đọc

- lớp nhận xột, đỏnh giỏ, bỡnh chọn nhúm đọc hay

- Cỏc nhúm nối tiếp nhau đọc đụ̀ng thanh từng đoạn, lớp đọc đụ̀ng thanh cả bài

-Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp để bàn cỏch giỳp bạn Hoàng. Hoàng hoàn toàn khụng biết chấm cõu nờn viết những cõu rất buụ̀n cười.

-Cuộc họp anh dấu chấm mụ̃i khi Hoàng định chấm cõu thỡ nhắc Hoàng đọc lại cõu văn 1 lần nữa.

(17)

Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ lớn có ghi sẵn trình tự cuộc họp và SGK.

- Yêu cầu học sinh thảo luận.

- Diễn biến cuộc họp.

- Nêu mục đích cuộc họp.

- Nêu tình hình của cuộc họp lớp.

- Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó.

- Nêu cách giải quyết.

- Giao việc cho mọi người.

-GV nhân xét, đưa ra đáp án.

d. Luyện đọc lại (7') -Tổ chức thi đọc theo vai.

- GV nhận xét, đánh giá.

3. Củng cố dặn dò:( 4’)

- Qua bài học con hiểu được điều gì ? - GV tổng kết bài, nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục HS....

-Về nhà học bài,chuẩn bị bài sau.

-Chia nhóm theo yêu cầu.

-Thảo luận sau đó 4 nhóm dán bài của nhóm mình lên bảng.

-Cả lớp đọc bài của từng nhóm và nhận xét.

Chép nội dung cuộc họp.

-Đọc bài theo vai.

- HS luyện đọc theo vai.

- Nhận xét, bổ sung.

LuyÖn tõ vµ c©u So s¸nh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém.

Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ.

Thay và thêm được từ so sánh vào các hình ảnh so sánh trước.

-Kỹ năng: nắm được một kiểu so sánh mới -Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy chiếu

-Bảng phụ viết sẵn câu văn , thơ trong bài, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - 1 HS làm bài tập 3.

-GV thu vở bài tập của học sinh kiểm tra.

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

2- Hướng dẫn làm bài tập.

*Bài tập 1: (8')

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài trên phông chiếu.

- yêu cầu học sinh làm bài.

-HS lên bảng làm bài.

- HS nhận xét, bổ sung.

-Tìm các từ hình ảnh so sánh trong các câu thơ:

- Học sinh làm bài.

(18)

-GV chữa bài, nhận xét.

- Cách so sách cháu khỏe hơn ông là buổi trời chiều có gì khác nhau ?

- Hai sự vật đều được so sánh với nhau trong câu là ngang bằng nhau hay kém hơn ?

- Sự khác nhau về sự so sánh của hai câu này do đâu tạo nên ?

-GV yêu cầu học sinh xếp các hình ảnh so sánh ở bài 1 thành 2 nhóm

So sánh bằng / so sánh hơn kém -GV nhận xét, chốt kiến thức.

*Bài tập 2: (5') Đưa bài tập lên phông chiếu.

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.

-GV yêu cầu học sinh làm bài

-Giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng.

*Bài tập 3:(7') Đưa bài lên phông chiếu.

- Gọi học sinh đọc đề bài.

- yêu cầu học sinh làm bài.

Các hình ảnh trong bài tập 3 khác gì với cách so sánh của các hình ảnh trong bài tập 1?

-GV chữa bài nhận xét,

*Bài tập 4: (7')

-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.

- Các hình ảnh so sánh ở bài tập 3 ngang bằng hay so sánh hơn kém ?

- Các từ dùng để so sánh là từ nào ? -Yêu cầu học sinh làm bài

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò (3'):

- Đặt câu có kiểu so sánh hơn kém?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- HS về ôn từ chỉ sự vật và so sánh.

- Câu cháu khoẻ hơn ông , hai sự vật được so sánh với nhau là ông và cháu.

-Hai sự vật này không ngang bằng nhau mà có sự chênh lệch hơn kém :

"Cháu" hơn "Ông".

- Câu ông là buổi trời chiều sự vật được so sánh với nhau là buổi trời chiều và ông, có sự ngang bằng nhau.

-Ghi lại những từ được so sánh trong khổ thơ.

-HS tự làm, đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

Hơn, là, là , hơn, chẳng , bằng, là Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây:

Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh.

-Trong bài không có từ so sánh chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang

-Hãy tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh ở bài 3.

-Ngang bằng

-Như, là, tựa, như là, tựa như, như thế - Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

__________________________________________

Thể dục ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

(19)

I. MỤC TIÊU:

- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác.

- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.

- Chơi trò chơi "Thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.

- Qua bài học học sinh củng cố kỹ năng xếp hàng, dóng hàng, điểm số, rèn luyện tác phong kỉ luật, nhanh nhẹn khẩn trương.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.

- Phương tiện: GV chuẩn bị còi, kẻ sân, vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vượt chướng ngại vật và trò chơi vận động.

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* Khởi động: (4-6’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

HS lắng nghe nội dung, yêu cầu giờ học.

- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. HS thực hiện - Chạy chậm theo vòng tròn rộng. HS thực hiện

- Xoay khởi động các khớp HS thực hiện khởi động

* Kiểm tra hoạt động ứng dụng thể chất: (2-4’) Gọi 4- 6 học sinh đứng lên trước lớp thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.

HS thực hiện

A. Hoạt động thực hành: (22-24’)

- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái.

HS thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái dưới sự điều khiển của giáo viên và cán bộ lớp

Những lần đầu GV hô cho lớp tập, những lần sau cán sự điều khiển, GV đi uốn nắn hoặc nhắc nhở các em thực hiện chưa tốt.

- Ôn đi vượt chướng ngại vật. HS thực hiện đi vượt chướng ngại vật dưới sự điều khiển của giáo viên và cán bộ lớp

Cả lớp thực hiện theo hàng ngang (hình dung có chướng ngại vật trước mỗi em để sẵn sàng vượt qua). Mỗi động tác vượt chướng ngại vật thực hiện 2-3 lần. Sau đó mới cho tập theo 2-4 hàng dọc, tuỳ theo sự chuẩn bị đồ dùng dạy học. Cách tập theo dòng nước chảy, em nọ cách em kia 3-4m.

GV cần chú ý một số sai HS thường mắc như:

Khi đi cúi đầu, mất thăng bằng, đặt bàn chân không thẳng hướng, đi lệch ra ngoài đường kẻ sẵn, sợ

không dám bước dài và nhảy qua.v.v..

HS lắng nghe và thực hiện

Cách sửa: GV chỉ ra động tác mà HS làm chưa HS quan sát lắng nghe và

(20)

đỳng hoặc làm lại động tỏc sai của HS, sau đú hướng dõ̃n lại động tỏc, đụ̀ng thời làm mõ̃u đỳng cho HS cùng tập. Cần uốn nắn kịp thời những động tỏc sai cho HS. Nếu tập đi theo hàng, nờn để những em thực hiện tốt đi trước, những em thực hiện chưa tốt đi sau để bắt chước theo.

thực hiện theo chỉ dõ̃n

- Trũ chơi "Thi xếp hàng".

Khi tập luyện chỳ ý bảo đảm trật tự, kỷ luật và phũng trỏnh chấn thương. Cú thể thay đổi hỡnh thức chơi hoặc thờm yờu cầu đối với HS cho trũ chơi thờm hào hứng.

HS thực hiện trũ chơi dưới sự chủ trũ của giỏo viờn.

B. Hoạt đụ̣ng thả lỏng - Ứng dụng : (4-6’)

- Đi thường theo nhịp và hỏt. HS thực hiện

- GV hệ thống bài. HS lắng nghe

- GV nhận xột giờ tập luyện. HS lắng nghe

- Bài tập về nhà: ễn luyện đi vượt chướng ngại vật.

HS lắng nghe, ghi nhớ.

Tự nhiên và Xã hội Hoạt động bài tiết nớc tiểu

I. MỤC TIấU:

Sau bài học, HS biết:

-Kiến thức: Kể tờn cỏc bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu.

-Kĩ năng: Nờu chức năng cỏc bộ phận đú. Nờu vai trũ họat động bài tiết nước tiểu đối với cơ thể.

-Thỏi độ: có ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mỏy chiếu

- Cỏc hỡnh minh họa/22, 23.

- Giấy khổ A3, bỳt dạ quang.

- Bảng phụ, phấn màu.

- Mụ hỡnh/tranh vẽ hỡnh 1/22.

-Sử dụng PPBTNB

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1.Ổn định:(1') 2.Bài cũ: :(4')

- Kể tờn 1 bệnh về tim mạch em biết?

- Với người bị bệnh tim nờn và khụng nờn làm gỡ?

3. Bài mới:

* Hoạt đụ̣ng 1: Giới thiệu bài. :(1')

* Hoạt đụ̣ng 2: Tỡm hiểu cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu : :(16')

Bước 1 :Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt.(phụng

Hỏt

-2 HS trả lời

(21)

chiếu)

Hôm trước cô đã yêu cầu các em về nhà thực hành uống nhiều nước và cảm nhận cơ thể sau khi uống nhiều nước thì sẽ như thế nào. Mời một số bạn lên báo cáo sau khi đã thực hành . -GV gọi khoảng 10 em báo cáo và hỏi ai có cùng cảm nhận như các bạn.

-Vậy cơ quan nào trong cơ thể chúng ta thực hiện nhiệm vụ đó?

-Vậy theo các em cơ quan bài tiết nước tiểu có mấy bộ phận ?

Bước 2:Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HS

-Bây giờ thầy muốn các em vẽ ra giấy những điều em biết về cơ quan bài tiết nước tiểu.Hoạt động này chúng ta làm việc theo nhóm 6 . Các nhóm cử nhóm trưởng sau đó các tổ viên nói những điều mình biết về cơ quan bài tiết nước tiểu . Nhóm trưởng tổng hợp ý kiến của các thành viên bằng cách vẽ ra giấy.

Bước 3: Đề xuất các câu hỏi và phương án tìm tòi:

-GV yêu cầu các nhóm nêu câu hỏi cho nhau để chất vấn.

-GV nêu câu hỏi để HS đề xuất phương án tìm tòi, thí nghiệm :

+Theo em làm thế nào để chúng ta có thể kiểm tra cơ quan BTNT có 5 bộ phận ?

+Theo em làm thế nào để ta biết cơ quan BTNT có 2 quả thận. Ta tìm hiểu ở đâu ?

Bước 4 :Thực hiện phương án tìm tòi khám phá -HS xem tranh vẽ .

-GV hỏi : Thận có mấy bộ phận ?

-Chúng ta đã được trải nghiệm điều mình vừa tìm hiểu bây giờ các em bổ sung và hoàn chỉnh lại hình vẽû ban đầu của các em cho đúng với tranh vẽ chúng ta vừa xem .

Bước 5 : Kết luận, rút ra kiến thức.

-HS hoàn thiện xong GV yêu cầu các nhóm dán

-Sau khi uống nhiều nước một lúc thì buồn đi tiểu.

-HS giơ tay.

-Cơ quan bài tiết nước tiểu.

-HS dự đoán có 3,4,5 bộ phận.

-HS vẽ ra giấy các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.

-HS các nhóm dán bản vẽ vào bảng phụ, GV phân loại và phân tích bản vẽ có cùng điểm giống xếp thành từng nhóm riêng.

-Các nhóm quan sát tranh vẽ và thảo luận các câu hỏi ở bước 3.

-5 bộ phận : thận trái, thận phải, ống dẫn nước tiểu, bóng đái , ống đái.

-Đại diện nhóm trình bày kết luận.

(22)

lại lên bảng phụ và chốt lại:Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.

* Hoạt động 3: :(10')Thảo luận nhóm 6 vai trò và chức năng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết nước tiểu.

- YC HS quan sát hình, đọc các câu hỏi và trả lời của các bạn trong hình 2/23.

- Gợi ý các câu hỏi mới:

+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu?

+ Trong nước tiểu có chất gì?

+ Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào?

+ Trước khi thải ra ngoài, nước tiểu được chứa ở đâu?

- Kết luận:( Phông chiếu) 4.Củng cố – dặn dò: :(3') -HS đọc lại bài học

- Dặn HS học bài.

- Nhận xét tiết học.

-HS thảo luận và trả lời.

__________________________________________________________________

Ngµy so¹n: 7/10/2018

Ngµy gi¶ng: Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018 To¸n

LuyÖn tËp

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức:Biết nhận chia trong phạm vi bảng nhận 6, bảng chia 6.

Vận dụng trong giải toán có lời văn(có một phép chia 6). Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tính,giải toán và tìm 1/6 của một số -Thái độ:Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- GV yêu cầu hs đọc thuộc bảng nhân 6, bảng chia 6.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

-4-5 HS đọc, nhận xét, bổ sung.

(23)

b. Hướng dõ̃n HS làm bài tập.

* Bài tập 1:(7') Tính nhẩm - Bài tập yờu cầu gỡ ? - Gọi HS lờn bảng.

- GV quan sỏt giỳp HS .

-Để làm được bài tập này ta cần vận dụng kiến thức nào đó học để làm?

* Bài tập 2:(7') Viết số thích hợp vào ụ trống. Gọi HS đọc yờu cầu.

- Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài.

- GV nhận xột, chữa bài.

-Hóy giải thích cỏch làm ? * Bài tập 3. (7')Gọi HS đọc -Bài toỏn cho biết gỡ?

- Bài toỏn hỏi gỡ?

- Để biết mụ̃i can cú bao nhiờu lít ta làm như thế nào ?

- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 4:(6')Tụ màu vào 1/6 mụ̃i hỡnh sau.

-Yờu cầu HS làm bài.

-GV quan sỏt, giỳp HS

-Con hiểu tụ vào 1/6 mụ̃i hỡnh cú nghĩa là thế nào?

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ.(3')

- Đọc thuộc bảng chia 6, nhõn 6?

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- Bài yờu cầu tính nhẩm.

- 4 HS lờn bảng, HS ở dưới làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Bảng chia 6.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

-3 HS lờn bảng, dưới làm VBT.

x 5 : 6 x 3 : 6 6 4

- Thực hiện lần lượt theo thứ tự trỏi-phải.

-1HS đọc bài toỏn.

- HS túm tắt miệng.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT, chữa bài, nhận xột.

Mụ̃i can cú số lít dầu là:

30 : 6 = 5 (l)

Đỏp số: 5l dầu.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- Hỡnh chia làm 6 phần bằng nhau ta tụ 1 phần.

______________________________________

Tọ̃p viết

ễN CHỮ HOA C (TIẾP THEO)

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A(1 dòng).

Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng), và câu ứng dụng: Chim khụn …. Dễ nghe. (1 dũng) bằng chữ cỡ nhỏ.

- Kỹ năng : Viết đúng chữ hoa C .Viết đúng tên riêng Chu Văn An - Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn luyện chữ viết giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mõ̃u chữ viết hoa C, Ch.

- Vở tập viết, bảng con.

(24)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu học sinh viết tên riêng

Cửu Long, đọc thuộc câu thơ ứng dụng - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn viết chữ hoa.(5')

- Yêu cầu học sinh quan sát tên riêng , cầu ứng dụng có những chữ hoa nào?

- GV vi t m u cho HS quan sát, nêu ế ẫ l i quy trình vi t.ạ ế

- Yêu cầu học sinh viết bảng con.

c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng(4')

* Giới thiệu từ ứng dụng.

- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.

- Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng . Thời Trần ông được coi là ông tổ của nghề dạy học, ông có nhiều trò giỏi sau này đã trở thành nhân tài của đất nước.

* Quan sát, nhận xét.

- Trong từ ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào?

- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?

* Viết bảng con.

- Yêu cầu học sinh viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(4')

* Giới thiệu.

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.

- Câu tục ngữ khuyên chúng ta phải biết ăn nói nhẹ nhàng lịch sự.

* Quan sát nhận xét.

- Trong câu ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào ?

- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào ?

* Viết bảng con.

- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.

- Hướng dẫn viết bảng con.

-3 HS viết bảng, lớp viết nháp.

- Nhận xét, bổ sung.

- Chữ : C, V, A, N

Quan sát

- Học sinh viết bảng con.

-2 HS đọc, lớp đọc thầm.

- Giải nghĩa.

- C, V, H, A cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.

-2HS viết bảng, lớp viết bảng con.

-2 HS đọc, lớp đọc thầm.

- Giải nghĩa.

- C, h , k, g, d, n cao hai li rưỡi, chữ t ca0 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ 0.

(25)

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

đ. Hướng dẫn viết vở tập viết.(14') - GV nêu yêu cầu viết:

1 dòng chữ Ch.

1 dòng chữ A, V.

1 dòng chữ Chu Văn An.

2 lần câu ứng dụng.

- Chú ý độ cao, khoảng cách các chữ.

- GV thu 5-7 bài, nhận xét từng bài.

3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nêu cách viết chữ Ch ?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học, chữ viết HS.

- Hoàn thành bài viết .

-Học sinh viết bảng con.

- HS viết vở tập viêt.

Ngµy so¹n: 8/10/2018

Ngµy gi¶ng: Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018 To¸n

T×m mét trong c¸c phÇn b»ng nhau cña mét sè

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

-Kỹ năng: Áp dụng bảng chia 6 để giải bài toán có lời văn.

-Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Gọi HS đọc bảng nhận 6, chia 6 ? -GV: Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn học sinh tìm một trong các phần bằng nhau của một số : (12') - Giáo viên nêu bài toán.

Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1/3 cái kẹo đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?

- Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?

- Muốn lấy 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào?

- 12 cái kẹo chia 3 phần bằng nhau thì mỗi phần được mấy cái kẹo ?

-Em làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo ? - Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế

-2HS đọc, nhận xét, bổ sung.

-12 cái kẹo

-Chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau sau đó lấy đi một phần.

-Mỗi phần có 4 cái kẹo.

- HS quan sát sơ đồ minh họa và nêu.

+ Ta lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau ,mỗi phần chính là 1/3 số

(26)

nào ?

- Làm thể nào để tỡm 1/3 của 12 cỏi kẹo ? - Yờu cầu 1HS lờn thực hiện chia 12 cỏi kẹo thành 3 phần bằng nhau.

-Hóy trỡnh bày lời giải của bài toỏn ?

+ Giỏo viờn hỏi thờm : Muốn tỡm 1/4 của 12 cỏi kẹo ta làm như thế nào ?

- Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm như thế nào ?

c. Hướng dẫn HS làm bài tọ̃p:

*Bài 1:(8')Viết tiếp vào chụ̃ chấm (theo mõ̃u )

- Đọc bài toỏn.

- GV hướng dõ̃n mõ̃u::1/2 của 10 bụng hoa là:10 : 2 = 5 ( bụng hoa )

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

-Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm như thế nào ?

* Bài 2: (7') Gọi HS đọc - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Muốn biết cửa hàn đó bỏn bao nhiờu ki- lụ-gam tỏo ta làm như thế nào ?

-Yờu cầu học sinh làm bài trong VBT.

- GV nhận xột, chữa bài.

- Bài toỏn cũn cú cõu trả lời nào khỏc ?

*Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hỡnh đó được chia thành phần bằng nhau.

- GV hướng dõ̃n HS làm.

- Hỡnh B, C đó được chia làm mấy phần bằng nhau ?

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Muốn tỡm 1 phần mấy của một số ta làm

kẹo cần tỡm .

- 1HS lờn chia 12 cỏi kẹo thành 3 phần bằng nhau, cả lớp cùng quan sỏt.

- 1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải, lớp nhận xột bổ sung.

Bài giải:

Chị cho em số kẹo là:

12 : 3 = 4 (cỏi kẹo) Đỏp số: 4 (cỏi kẹo) +Ta chia 12 cỏi kẹo thành 4 phần bằng nhau mụ̃i phần chính là 1/4 số kẹo cần tỡm.

-HS trả lời, nhận xột, bổ sung.

-Học sinh đọc.

-HS làm bài trờn bảng lớp,dưới lớp làm VBT.

1/3 của 12 m là:12 : 3 = 4 (m) -Chữa bài. Nhận xột, bổ sung.

-1HS đọc bài toỏn.

Túm tắt:

Cú :42 kg tỏo Đó bỏn: 1/6 số tỏo

Cửa hàng đó bỏn:...ki-lụ-gam tỏo ? Bài giải:

Cửa hàng đó bỏn số ki-lụ-gam tỏo là:

42 : 6 = 7 ( kg )

Đỏp số: 7 kg tỏo.

- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

- Hỡnh 2 và hỡnh 3 đó được chia thành phần bằng nhau.

-Chữa bài, giải thích cỏch làm.

(27)

như thế nào ?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- HS về học bài, chuẩn bị bài học sau.

______________________________________________

ChÝnh t¶ (Tập chép) Mïa thu cña em

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Chép lại chính xác và trình bày đúng bài thơ "Mùa thu của em"

Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam; l/n.

- Kỹ năng:Rèn kỹ năng viết đúng ,viết đẹp và phân biệt l/n - Thái độ:HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.

-VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Đọc cho HS viết:

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hướng dẫn viết chính tả (20') - Giáo viên đọc mẫu nội dung bài thơ.

- Bài thơ cho em biết điều gì ? - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Tên bài viết ở vị trí nào ? - Tìm từ khó viết dễ lẫn.

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

- GV đọc mẫu lần 2.

+ Uốn nắn, nhắc nhở tư thế cầm bút, ngồi viết.

- GV đọc soát lỗi.

- GV thu vở, 5-7 bài viết.

GV nhận xét, tuyên dương kịp thời những HS có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những lỗi thường mắc để sửa chữa.

c. Hướng dẫn làm bài tập.(7') Bài 2 /a:

- GV quan sát giúp HS

- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.

- 3 HS lên bảng viết, lớp viết nháp:

Hoa lựu, đỏ nắng, lơ đãng.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS nghe giáo viên đọc và theo dõi -2 HS đọc lại.

-Thơ bốn chữ.

-Giữa trang giấy.

- HS tìm, đọc, viết bảng:Nghìn, mùi hương, lá sen, rước đèn, xuống xem.

-HS chép bài..

- HS nghe và soát lỗi bằng bút chì.

- HS đổi vở cho nhau, đối chiếu bài chính tả trên bảng tự soát lỗi.

-Học sinh đọc yêu cầu.

-3 HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Sóng vỗ oàm oạp Mèo ngoạm miếng thịt

§ứng nhai nhồm nhoàm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà và có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.... - Phát

2.Kỹ năng: Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà3. Thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện

- Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà và có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình và khuyến

- Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà và có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình và khuyến

- Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà và có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình và

- Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà.; Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công

Kĩ năng: Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà.; Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc

- Biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường và ở nhà.; Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công