LUYỆN TẬP TOÁN LỚP 4
(Trang 134)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
1. Rút gọn rồi tính:
32 3 4
8
1 3
4 1 8
3 16
4 8
3
16 4 8
3
2. Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ?
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tiết 123: LUYỆN TẬP
Nhận xét:
Vậy:
Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số
trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.
=
…
5 4 3
2
3 2 5
4
5 3
4
2 ;
15
8
3 5
2
4 ;
15 8
5 4 3
2
3 2 5
4
1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Nhận xét:
Vậy:
Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
4 3 5
2 3
1
4
3 5
2 3
1
4 3 15
2 ;
10
1
20 6 3
1 ;
10 1
4 3 5
2 3
1
4
3 5
2 3
1
1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Nhận xét:
Vậy:
Tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số: Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả lại.
4 3 5
2 5
1
4 3 5
2 4
3 5
1
4 3 5
3 ;
20
9
20 6 20
3 ;
20 9
4 3 5
2 4
3 5
1 4
3 5
2 5
1
Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số
trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.
Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
Tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số: Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả lại.
1/b) Tính bằng hai cách:
; 11 22
3 22
a) 3
5 ; 2 3
1 2
) 1
b
5 ; 2 21
17 21
17 5
c) 3
Bài 1: b) Tính bằng hai cách
Cách 1: Cách 2:
11 22 3 22
a) 3
11 22 3 22
3
11 22 22
9
11
9
22
11 3 22
3
) 2 3
22 (
3
11 9 22
6 18 22
3
11 22 3 22
3
22
11 3 22
3
Bài 1: b) Tính bằng hai cách
Cách 1: Cách 2:
5 2 3
1 2
b) 1
5 2 3
1 2
1
5 2 6
2 6
3
5 2 6
5
3 1 30
10
5 2 3
1 2
1
5 2 3
1 5
2 2
1
15 2 5
1
3 1 15
5 15
2 15
3
Bài 1: b) Tính bằng hai cách
Cách 1: Cách 2:
5 2 21
17 21
17 5
c) 3
105 34 105
51
105
85
21
17
21 17 5
2 21
17 5
3
21 17 5
2 5
3
21 17 21
1 17
5 2 21
17 21
17 5
3
5 2 21
17 21
17 5
3
Bài 2:
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng .
Tóm tắt: Chiều dài :
Chiều rộng:
Chu vi : …. m?
5 m 4 3 m
2
3 m 2 5 m 4
Bài 2:
Giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
(m )
Đáp số:
m
2 3
2 5
4
15 44
15
44
3/ Bài toán:
May một chiếc túi hết . Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
Tóm tắt: Một chiếc túi :
3 chiếc túi : …m vải?
3 m 2
3 m 2
Giải:
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
(m )
Đáp số: 2 m.
Bài 3:
3 3
2 2
3
6