• Không có kết quả nào được tìm thấy

150 Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia năm 2019 có lời giải chi tiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "150 Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia năm 2019 có lời giải chi tiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút

Ngày thi: 31/03/2019

Mục tiêu: Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội với 50 câu hỏi trắc nghiệm, đề bám sát cấu trúc đề minh họa THPT QG 2019 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, lượng kiến thức được phân bố như sau: 92% lớp 12, 8% lớp 11, 0% kiến thức lớp 10. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó như câu 45, 49 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp học sinh củng cố lại toàn bộ các kiến thức Toán THPT mà các em đã ôn tập trong quãng thời gian vừa qua, qua đó biết được những nội dung kiến thức Toán mà bản thân còn yếu và nhanh chóng cải thiện để bước vào kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 với một sự chuẩn bị tốt nhất.

Câu 1 [NB]: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; và có f x'

 

  0; x

 

a b; , khẳng định nào sau đây sai?

A. min a b; f x

 

f a

 

B. f x

 

đồng biến trên

a b;

C. max a b; f x

 

f b

 

D. f a

 

f b

 

Câu 2 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A

1;0; 2 ,

 

B 2;3; 1 ,

 

C 0; 3;6

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G

1;1;0

B. G

3;0;1

C. G

3;0; 1

D. G

1;0;1

Câu 3 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0 và điểm A

1;1; 2

. Điểm H a b

; ; 1

là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a b bằng

A. 3 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 4 [TH]: Tìm điểm cực đại của hàm số y x42x22019

A. x1 B. x0 C. x 1 D. x 2019

Câu 5 [TH]: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước ;2 ;3a a a có thể tích bằng:

A. 2a3 B. 6a3 C. 12a3 D. 3a3

Câu 6 [NB]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình: 2x4z 5 0. Một VTPT của (P) là:

A. n

1;0; 2

B. n

2; 4; 5 

C. n

0;2; 4

D. n

1; 2;0

Câu 7 [TH]: Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

5i z

 7 17i

A. 2 B. 3 C. 3 D. 2

Câu 8 [TH]: Cho 3 2

0

sin cos

I x xdx

, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

0 I 3 B. 1 1

3 I 2 C. 1 2

2 I 3 D. 2

3 I 1 MÃ ĐỀ 132

(2)

Câu 9 [NB]: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x , trục Ox, các đường thẳng x a x b ;  và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng?

A. b

 

2

a

V 

f x  dx B. b

 

a

V 

f x dx C. b

 

2

a

V  

f x  dx D. b

 

a

V

f x dx Câu 10 [TH]: Tìm tập xác định của hàm số ylog

x2 x 2

A.

;2

B.

1;

C.

  ; 1

 

2;

D.

1;1

Câu 11 [TH]: Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân

 

un có công bội u12 và q3

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 12 [TH]: Tìm họ nguyên hàm

 

 

3

1

2 1

F x dx

x

A.

 

 

2

1 4 2 1

F x C

x

  

B.

 

 

2

1

6 2 1

F x C

x

  

C.

 

 

3

1 4 2 1

F x C

x

  

D.

 

 

3

1 6 2 1

F x C

x

  

Câu 13 [TH]: Tìm số nghiệm của phương trình lnxln 2

x 1

0

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0

Câu 14 [NB]: Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức z  3 4i?

A. 2i B. 2i C. 1 2i D. 1 2i

Câu 15 [TH]: Biết

a1

2

a1

2, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a1 B. 1 a 2 C. 0 a 1 D. a2

Câu 16 [TH]: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx24, trục Ox, đường thẳng x3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.

A. 7

V  3 (đvtt) B. 5

V  3 (đvtt) C. V 2 (đvtt) D. V 3(đvtt) Câu 17 [NB]: Tính đạo hàm của hàm số y2019x.

A. y'x.2019x1 B. y' 2019 x1 C. ' 2019 .ln 2019yx D. y' 2019 x Câu 18 [TH]: Tính tích phân ln 2

4

0 x 1

I

edx. A. 15

4 ln 2

I   B. I  4 ln 2 C. 17

4 ln 2

I   D. 15

2 ln 2 I   Câu 19 [TH]: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển

3x2

8

A. 1944C83 B. 1944C83 C. 864C83 D. 864C83

Câu 20 [TH]: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

(3)

A. 1 1 y x

x

 

B. 2 2 1 y x

x

 

C. 1

1 y x

x

 

D.

1 y x

x

Câu 21 [TH]: Hàm số y 2018x x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

1010;2018

B.

2018;

C.

0;1009

D.

1;2018

Câu 22 [TH]: Cho hình chóp S.ABC có SA3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.

3 3

2

Va B.

3 3 3

4

Va C.

3 3

4

Va D.

3 3 3

2 Va Câu 23 [TH]: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 3 

'

y 0 + 0 0 +

y 

2

4

1



Khẳng định nào sau đây sai?

A. min 1;3 f x

 

 1 B. max f x

 

4

C. min f x

 

 2

D. max2;3 f x

 

4

Câu 24 [TH]: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq  2a2 B. Sxq2 2a2 C. Sxq 2a2 D. Sxq a2

Câu 25 [TH]: Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4x9.2x1 8 0. Tính giá trị

2 2

log log

Pab

A. P3 B. P1 C. P4 D. P2

Câu 26 [VD]: Gọi z z1, 2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2  z 1 0. Tính giá trị biểu thức

2 2

1 2

Azz

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 27 [TH]: Cho hàm số 21

2 2

y x x

 

 có đồ thị

 

C . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị

 

C .

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

(4)

Câu 28 [TH]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2

: 2 1 2

x y z

d     

  . Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc đường thẳng d?

A. M

3; 2; 4 

B. N

1; 1; 2 

C. P

1;0;0

D. Q

3;1; 2

Câu 29 [TH]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập ?

A. y x4 B. ytanx C. y x3 D. ylog2x

Câu 30 [VD]: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi V V1, 2

lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số 1

2

V V A. 1

2

4 3 9 V

V

  B. 1

2

4 3 3 V

V

  C. 1

2

3 9 V V

  D. 1

2

3 3 V V

 

Câu 31 [VD]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

2y2 

z 1

2 9 và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 3 0. Biết rằng mặt cầu

 

S cắt

 

P theo giao tuyến là đường tròn

 

C . Tính bán kính R của

 

C

A. r2 2 B. r 2 C. r2 D. r  5

Câu 32 [TH]: Cho hàm số y ax3bx2cx d có đồ thị như hình bên.

Trong các giá trị , , ,a b c d có bao nhiêu giá trị âm?

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 33 [VD]: Cho hàm số y ex e  x, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 D. Hàm số đồng biến trên Câu 34 [VD]: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i   1 z 2iz 1

A. 0 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 35 [VD]: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x ln , trục Ox và đường thẳng x e

A.

2 3

4

SeB.

2 1

2

SeC.

2 1

2

SeD.

2 1

4 Se

Câu 36 [VD]: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0,2 P 0,25 B. 0,3 P 0,35 C. 0,25 P 0,3 D. 0,35 P 0,4

(5)

Câu 37 [VD]: Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH  logH với H là nồng độ ion H trong dung dịch đó. Cho dung dịch A có độ pH ban đầu bằng 6. Nếu nồng độ ion H trong dung dịch A tăng lên 4 lần thì độ pH trong dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây?

A. 5,2 B. 6,6 C. 5,7 D. 5,4

Câu 38 [VD]: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi  là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan

A. 6

tan  3 B. 6

tan  2 C. 2

tan  3 D. 3

tan  2 Câu 39 [VD]: Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng (P) có AB2 ,a BC2 3a. Một điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A S

A

. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết rằng khi S thay đổi thì bốn điểm A, B, H, K thuộc mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R2a B. R 3a C. R 2a D. R a

Câu 40 [VD]: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết

4 , 3 , 5

ABa ADa SBa. Tính khoảng cách từ điểm C đến mp (SBD) A. 12 41

41

a B. 41

12

a C. 12 61

61

a D. 61 12 a

Câu 41 [VD]: Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm

 

2 4

2 4

1 1 1 2019 0

3 1 0

x m x x m

mx m x

       



    

. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 42 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC  AB AC a BC  , 2x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 3

0; 2

a

 

 

 ). Tính thể tích lớn nhất Vmax của hình chóp S.ABC A.

3

max 6

Va B.

3 max

2 4

Va C.

3

max 8

Va D.

3 max

2 12 Va

Câu 43 [VD]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 1 2 1

x y z

d  

 

 và mặt

phẳng

 

P : 2x y 2z 2 0. (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Gọi

 Q

; ;1

n a b

 là một vecto pháp tuyến của (Q). Đẳng thức nào đúng?

A. a b  1 B. a b  2 C. a b 1 D. a b 0

Câu 44 [VD]: Cho các số phức z z z, ,1 2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz  2i 4 3; phần thực của z1 bằng 2; phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z z12 z z22

A. 9 B. 2 C. 5 D. 4

(6)

Câu 45 [VDC]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu

   

S1 , S2 lần lượt có phương trình là x2y2 z2 2x2y2z22 0, x2y2 z2 6x4y2z 5 0. Xét các mặt phẳng

 

P

thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A a b c

; ;

là điểm mà tất cả các mặt phẳng

 

P đi qua. Tính tổng S a b c   A. 5

S 2 B. 5

S 2 C. 9

S 2 D. 9

S  2

Câu 46 [VD]: Cho hàm số y f x

 

liên tục, có đạo hàm trên

1;0

. Biết

  

2

 

 

' 3 2 f x, 1;0

f xxx e   x . Tính giá trị biểu thức A f

 

0 f

 

1

A. A 1 B. A1 C. A0 D. 1

Ae Câu 47 [VD]: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có

diện tích bằng 1m2 và cạnh BCx m

 

để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau:

Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM, phần hình chữ nhật BCNM được cắt một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ đi).

Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

A. 1,37m B. 1,02m C. 0,97m D. 1m

Câu 48 [VD]: Gọi

 

C là đồ thị hàm số 7 1 y x

x

 

 , A, B là các điểm thuộc

 

C có hoành độ lần lượt là 0 và 3. M là điểm thay đổi trên

 

C sao cho 0xM 3, tìm giá trị lớn nhất của diện tích ABM

A. 3 B. 5 C. 6 D. 3 5

Câu 49 [VDC]: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm trên . Biết hàm số f x'

 

có đồ thị được cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện của m để hàm số g x

 

f

2019

xmx2 đồng biến trên

 

0;1

A. m0 B. mln 2019 C.0 m ln 2019 D. mln 2019

Câu 50 [VD]: Tìm số nghiệm của phương trình

x 1

2ex1log 2 0

A. 4 B. 3 C. 2 D. 0

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C

11.D 12.A 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C

21.A 22.C 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.D 29.C 30.A

31.A 32.C 33.B 34.B 35.D 36.C 37.D 38.A 39.A 40.A

41.A 42.C 43.B 44.D 45.D 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A

Câu 1:

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về hàm số đồng biến.

Cách giải:

Hàm số y f x

 

f x'

 

0 với  x

 

a b; thì hàm số đồng biến trên khoảng

a b;

nên B đúng.

min a b; f x

 

f a

 

max a b; f x

 

f b

 

nên A, C đúng.

D sai vì f a

 

f b

 

Chọn: D Câu 2:

Phương pháp:

Điểm G là trọng tâm ABC thì

3 3 3

A B C

G

A B C

G

A B C

G

x x x

x

y y y

y

z z z z

 

 



 

 



 

 

Cách giải:

Điểm G là trọng tâm ABC thì

 

   

 

1 2 0 3 1

0 3 3

0 1;0;1

3

2 1 6

3 1

G

G

G

x

y G

z

    



  

   



    

 

 Chọn: D

Câu 3:

Phương pháp:

Bước 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và nhận nP

làm VTCP

Bước 2: Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng

 

P . Đó là điểm H cần tìm Cách giải:

Mặt phẳng

 

P có 1 VTPT là nP

2; ;2 1 

(8)

Đường thẳng d đi qua A và nhận nP

làm VTCP có phương trình

1 2 1 2

2

x t

y t

z t

  

  

   

H là hình chiếu của A lên mặt phẳng

 

P thì tọa độ giao điểm H của d và

 

P là nghiệm của hệ

     

1 2 1

1 2 2 1 2 2 1 2 2 7 0 9 9 0 1 3

2 1

2 2 7 0

x t

y t x

t t t t t y

z t

x y z z

  

  

  

                 

    

   

    

Suy ra H

1;3; 1   

a 1;b   3 a b 2

Chọn: D Câu 4:

Phương pháp:

Hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a0 đạt cực đại tại x0 Cách giải:

Hàm số y x42x22019 có a 1 0 nên đạt cực đại tại x0 Chọn: B

Câu 5:

Phương pháp:

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước , ,a b c thì có thể tích Vabc Cách giải:

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước ;2 ;3a a a thì có thể tích bằng a a a.2 .3 6a3 Chọn: B

Câu 6:

Phương pháp:

Mặt phẳng

 

P Ax By Cz D:    0 có một VTPT n A B C

; ;

Cách giải:

Mặt phẳng

 

P : 2x4z 5 0 có một VTPT n

2;0; 4

hay nó cũng nhận 1

1;0; 2

2n 

làm VTPT.

Chọn: A Câu 7:

Phương pháp:

Số phức z a bi a b  , ,

có phần thực là a và phần ảo là b.

Cách giải:

     

   

7 17 5

7 17 52 78

5 7 17 2 3

5 5 5 26

i i

i i

i z i z i

i i i

 

 

        

  

Nên phần thực của số phức z là 2.

Chọn: D

(9)

Câu 8:

Phương pháp:

Đổi biến tcosx tính tích phân.

Cách giải:

Đặt tcosxdt sinxdx Đổi cận

0 1

1

3 2

x t

xt

  



   

 . Khi đó,

1 1

1 3

2 2 2

1 1

1 2 2

1 1 7

3 3 24 24

I  

t dt

t dtt   

Do đó 7 1

0 I 243 Chọn: A

Câu 9:

Phương pháp:

Sử dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể.

Cách giải:

Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox, các đường thẳng x a x b ;  là b

 

2

a

V 

f x  dx Chọn: A

Câu 10:

Phương pháp:

Hàm số yloga f x

 

xác định nếu f x

 

xác định và f x

 

0

Cách giải:

Hàm số ylog

x2 x 2

xác định nếu 2 2

2 0 1

x x x

x

 

       Vậy tập xác định của hàm số là D   

; 1

 

2;

Chọn: C Câu 11:

Phương pháp:

Cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 và công bội q thì có số hạng thứ n là unu q1 n1

q0

Cách giải:

Gọi số hạng thứ n là un 1458u q1 n114582.3n11458 3n1 729 n 1 6 n 7

       Chọn: D

Câu 12:

Phương pháp:

(10)

Đưa hàm số dưới dấu nguyên hàm về dạng

a x b

n và sử dụng công thức

   

 

1

. 1

n

n ax b

ax b dx C

a n

  

Cách giải:

Ta có:

 

     

 

2 3

3 2

2 1

1 1

2 1

2 1 2.2 4 2 1

F x dx x dx x C C

x x

      

  

 

Chọn: A Câu 13:

Phương pháp:

+ Điều kiện.

+ Sử dụng công thức logablogaclogabc

0 a 1; ,b c0

đưa về phương trình dạng logax b  x ab

Cách giải:

Điều kiện: 1 x2

     

 

 

2

2

ln ln 2 1 0 ln . 2 1 0 2 1

1

2 1 0 1

2

x x x x x x

x tm

x x

x ktm

        



       



Vậy phương trình có 1 nghiệm x1 Chọn: C

Câu 14:

Phương pháp:

Số phức w được gọi là một căn bậc hai của số phức z nếu zw2 Cách giải:

Thử đáp án.

Đáp án A:

2i

2     4 4 1 3 4i i nên loại A.

Đáp án B:

2i

2     4 4 1 3 4i i nên loại B.

Đáp án C:

1 2 i

2      1 4i 4 3 4i nên chọn C.

Chọn: C Chú ý:

Các em có thể giải theo cách trực tiếp:

Gọi w a bi  là một căn bậc hai của z. Khi đó w2 z

a bi

2   3 4i. Giải phương trình trên ta cũng thu được đáp án.

Câu 15:

Phương pháp:

(11)

Sử dụng

f x

  

a

f x

  

ba b  0 f x

 

1

Cách giải:

Ta có

a1

2

a1

2       0 a 1 1 1 a 2 Chọn: B

Câu 16:

Phương pháp:

- Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.

- Sử dụng công thức tính thể tích b 2

 

a

V 

f x dx Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm yx2    4 0 x 2 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:

   

3 2 3 3 3 3 3

2 2

2

2 2

3 2 7

4 4 4 4.3 4.2

3 3 3 3

Vx dxx dx x x   

             

   

 

Vậy 7

V  3 (đvtt) Chọn: A

Câu 17:

Phương pháp:

Sử dụng công thức

 

ax 'ax.lna

Cách giải:

Ta có y'

2019 ' 2019 .ln 2019x

x Chọn: C

Câu 18:

Phương pháp:

Sử dụng công thức

a x b

a x b e

e dx C

a

Cách giải:

Ta có: ln 2

4

4 ln 2 4ln 2 0

0 0

1 ln 2 0 4 ln 2 1 15 ln 2

4 4 4 4 4

x

x e e e

I e dxx

             

 

Chọn: A Câu 19:

Phương pháp:

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton

 

0

n n k n k k

n k

a b C a b

 

Cách giải:

(12)

Ta có

 

8 8

   

8 8 8

 

8

0 0

3 2 3 . 2 .3 . 2 .

n n

k k k

k k k k

k k

x C x C x

 

 

Số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với 8   k 5 k 3 nên hệ số cần tìm là C83.3 . 28 3

 

3  1944C83

Chọn: B Câu 20:

Phương pháp:

- Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.

- Đối chiếu các đáp án và nhận xét.

Cách giải:

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị cắt hai trục tọa độ tại các điểm

1;0

0; 1

. Đáp án A: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm

 

1;0 nên loại A.

Đáp án B: Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm

0; 2

nên loại B.

Đáp án C: Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm

1;0

và cắt Oy tại điểm

0; 1

nên chọn C.

Chọn: C Câu 21:

Phương pháp:

Hàm số y f x

 

f x'

 

0 trên khoảng

a b;

thì hàm số nghịch biến trên

a b;

. Cách giải:

Xét hàm số y 2018x x2 có TXĐ D

0;2018

2 2

2 2018 2019

' 2 2018 2018

x x

y x x x x

   

 

 

Ta thấy ' 0y    x 1009 0  x 1009 nên hàm số nghịch biến trên

1009;2018

Từ các đáp án ta thấy chỉ có A thỏa mãn vì

1010;2018

 

1009;2018

Chọn: A

Chú ý: Một số em không để ý đến điều kiện xác định của hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án B.

Câu 22:

Phương pháp:

Thể tích khối chóp 1

V 3Sh với S là diện tích đáy, h là chiều cao.

Cách giải:

Tam giác ABC đều cạnh a nên diện tích 2 3

ABC 4 Sa

Thể tích khối chóp 1 1 2 3 3 3

. . .3

3 ABC 3 4 4

a a

VS SAa

Chọn: C Câu 23:

Phương pháp:

(13)

Đọc bảng biến thiên để suy ra GTLN và GTNN của hàm số Cách giải:

Từ BBT ta thấy min 1;3 f x

 

 1;minf x

 

 2;max2;3 f x

 

4

là những khẳng định đúng.

Còn đáp án B: max f x

 

4

sai vì limx y

   nên không tồn tại GTLN của hàm số trên Chọn: B

Câu 24:

Phương pháp:

Diện tích xung quanh Sxq rl Cách giải:

Bán kính đáy 1 1 2 2.2

rBCa a

Tam giác ABC vuông cân có BC2a nên AB AC a  2l Vậy diện tích xung quanh Sxq rl. .a a 2a2 2

Chọn: A Câu 25:

Phương pháp:

Đặt ẩn phụ 2xt t

0

để đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t. Thay trở lại cách đặt để tìm x.

Cách giải:

Ta có 4.4x9.2x1  8 0 4.4x18.2x  8 0 2.4x9.2x 4 0 Đặt 2xt t

0

ta có phương trình 2.2 9 4 0 41

 

2 t

t t tm

t

 

   

 

Do đó 2 2 2 2

2 4 2

log log log 2 log 1 1

1 1

2 2

x

x

x P a b

x

   

       

    



Chọn: B Câu 26:

Phương pháp:

- Giải phương trình tìm z z1, 2

- Thay vào tính A và kết luận.

Cách giải:

Ta có: 2z2  z 1 0 có   1 4.2.1 7 nên phương trình có hai nghiệm 1,2 1 7 4 z  i

 Do đó

2 2

2 2

1 2

1 7 1

4 4 2

zz     

Vậy 12 22 1 1

2 2 1 Azz   

(14)

Chọn: B Câu 27:

Phương pháp:

Đường thẳng x x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x

 

nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn

0 0 0 0

lim ; lim ; lim ; lim

x x y x xy x xy x x y

       

Cách giải:

Điều kiện: 1 1 x x

 

  

Ta có

 

2

1 1 1

1 1

lim lim lim 0

2. 1

2 2

x x x

x x

f x x x

 

  

  nên x1 không là TCĐ của đồ thị hàm số .

 

2

1 1

lim lim 1

2 2

x x

f x x

x

 

   

 vì

 

1 2 1

lim 1 2

lim 2 2

x

x

x x





  



   

 nên x 1 là TCĐ của đồ thị hàm số.

Chọn: D Câu 28:

Phương pháp:

Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng và kiểm tra tọa độ đó có thỏa mãn phương trình hay không.

Cách giải:

Đáp án A: 3 1 2 1 4 2

2 1 2 1

      

  nên Md

Đáp án B: 1 1 1 1 2 2

2 1 2 0

     

  nên N d

Đáp án C: 1 1 0 1 0 2

2 1 2 1

       

  nên P d

Đáp án D: 3 1 1 1 2 2

2 1 2

     

  nên Q dChọn: D

Câu 29:

Phương pháp:

Hàm số y f x

 

xác định trên và có f x'

 

  0, x  (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm) thì hàm số đồng biến trên .

Cách giải:

+ Đáp án A: Hàm số y x4 xác định trên và có y' 4 x3   0 x 0 nên hàm số đồng biến trên

0; 

 nên loại A.

+ Đáp án B: Hàm số ytanx có TXĐ \

D 4k

 

  nên loại B.

+ Đáp án D: Hàm số ylog2x có TXĐ D

0; 

 nên loại D.
(15)

+ Đáp án C: Hàm số y x 3 xác định trên và có y' 3 x2   0; x y' 0  x 0 nên hàm số đồng biến trên .

Chọn: C Câu 30:

Phương pháp:

- Thể tích khối trụ V1r h2 với r là bán kính đáy.

- Tính thể tích khối lăng trụ V2Sh với S là diện tích đáy.

Cách giải:

Diện tích tam giác đáy

2 3

4 Sa

Chiều cao tam giác ABC là 3 2

ha  bán kính

2 2 3 3

3 3. 2 3

a a

OAh 

Thể tích khối trụ

2 2

2 1

. 3 .

3 3

a a h

Vr h    h

    

Thể tích lăng trụ 2 2 3 2 3

4 . 4

a a h

VShh Vậy

2 2

1 2

3 4 4 3

3 : 4 3 3 9

V a h a h V

  

  

Chọn: A Câu 31:

Phương pháp:

Mặt cầu

 

S tâm I và bán kính R cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là đường tròn

 

C bán kính r.

Khi đó ta có mối quan hệ r2h2R2 với h d I P

;

  

. Từ đó ta tính r.

Cách giải:

Mặt cầu

 

S tâm I

2;0 1

và bán kính R13

Ta có

     

   

2 2

2

2.2 0 2. 1 3

; 1

2 1 2

h d I P    

  

   

Bán kính đường tròn giao tuyến là RR12h2  32 1 2 2 Chọn: A

Câu 32:

Phương pháp:

Quan sát đồ thị hàm số, nhận xét các điểm đi qua, điểm cực trị, điểm uốn và suy ra dấu của , , ,a b c d Cách giải:

3 2 ' 3 2 2 , '' 6 2

y a x bxcx d  yaxbx c y  axb

(16)

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+) Đồ thị hàm số đi qua điểm

0;d

nằm phía dưới trục hoành nên d 0 +) limx y

   nên a0

+) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung nên phương trình ' 0y  có hai nghiệm trái dấu 3ac  0 c 0 do a0

+) Điểm uốn U có hoành độ dương nên phương trình '' 0y  có nghiệm 0 0 3

x b b

  a    do a0 Vậy a0,b0,c0,d0

Có 2 trong 4 số , , ,a b c d mang giá trị âm.

Chọn: C Câu 33:

Phương pháp:

Tính 'y sau đó lập BBT hoặc sử dụng hàm số y f x

 

 

 

0 0

' 0

'' 0

f x f x

 

 

 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y f x

 

.

Cách giải:

TXĐ: D

Ta có 'y  e ex  0 ex    e x 1

Lại có y''ex y'' 1

 

  e1 0 nên x 1 là điểm cực tiểu của hàm số.

Chọn: B Câu 34:

Phương pháp:

- Gọi z a bi a b  , ,

, thay vào các điều kiện bài cho.

- Lập hệ phương trình ẩn ,a b. Tìm ,a b và kết luận.

Cách giải:

Gọi z a bi a b  , ,

, ta có: z  1 z2  1 a2b2 1

     

     

 

2 2 2 2

2 2 2 2 2

1 2 1 1 2

1 1 2

2 1 2 1 4 4 2 2 2 0 1

0 1

1 1 1 2 2 0

1 0

z i z i a b i a b i

a b a b

a b b a b a b

b a

a b b b b b

b a

          

      

            

  

                Vậy có hai số phức thỏa mãn là z11,z2 i

Chọn: B Câu 35:

Phương pháp:

(17)

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox, đường thẳng x a x b ;  là

b

 

a

S

f x dx

Để tìm đủ cận tích phân ta đi giải phương trình f x

 

0. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính toán.

Cách giải:

ĐK: x0

Xét phương trình

 

 

ln 0 0

ln 0 1

x ktm

x x x x tm

  

  



Diện tích hình phẳng cần tìm là

1 1

ln ln

e e

S

x x dx

x xdx

Đặt 2

1 ln

2

dx du

x u x

xdx dv x v

 

 

 

  

  



Suy ra

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1

1 1 1

1 1 1 1

ln ln .

2 2 2 2 2 4 2 4 4 4

e e e e e

x x e e x e e e

x xdx x dx xdx

x

    

           

   

  

Hay

2 1

4 S e

Chọn: D Câu 36:

Phương pháp:

Chia thành các trường hợp:

+ Trong hai quả bóng bốc được có ít nhất một quả có số chia hết cho 10.

+ Trong hai quả bốc được có một quả có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và một quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.

Đếm số khả năng có lợi cho biến cố và tính xác suất.

Cách giải:

Xét phép thử T: “Bốc ngẫu nhiên 2 trong 50 quả bóng”.

Số phần tử khong gian mẫu n

 

 C502

Gọi A là biến cố: “Tích hai số ghi trên hai bóng chia hết cho 10:.

+) TH1: Trong hai quả bốc được có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10.

Số cách chọn để trong hai quả không có quả nào có số chia hết cho 10 là C452

 Số cách chọn để trong hai quả có ít nhất 1 quả có số chia hết cho 10 là C502C452 235

+) TH2: Trong hai quả bốc được có 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 5 và 1 quả có chữ số hàng đơn vị là 2,4,6,8.

Số cách chọn để có được hai số trên (không phân biệt thứ tự) là C C51. 201 100

(18)

 

235 100 335

n A    Vậy

   

 

502

335 67 245 0,27 P A n A

n C

   

Chọn: C

Câu 37:

Phương pháp:

Tính nồng độ ion H khi độ pH bằng 6.

Từ đó tính độ pH khi nồng độ ion H tăng 4 lần.

Cách giải:

Khi độ pH = 6 ta có 6 logHH106

Khi nồng độ ion H tăng 4 lần tức là lúc này H  4.106 thì độ pH là

6

log log 4.10 5,4

pH   H  Chọn: D

Câu 38:

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết: Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng ấy.

Cách giải:

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

Ta có:

 

 

SO ABCD SC P

  

 

 góc giữa

ABCD

 

P là góc giữa SC và SO hay SCO.

Hình vuông ABCD cạnh 2a nên 1 1

.2 2 2

2 2

OCACaa Tam giác SOC vuông tại O nên

2 2 5 2 2 2 3

2 6

tan tan

3 3

SO SC OC a a a

OC a CSO SO a

    

    

Chọn: A Câu 39:

Phương pháp:

Chỉ ra ba đỉnh H, K, B cùng nhìn cạnh AC dưới một góc vuông. Từ đó suy ra bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A, H, B, K.

Cách giải:

Ta có

 

 

   

BC AB gt

BC SAB BC AH

BC SA do SA ABC

     

  



(19)

AH SB AH

SBC

AH HC

Ta thấy AHC90 ;0 AKC 90 ;0 ABC900 nên mặt cầu đi qua bốn đỉnh A; H; B; K nhận AC là đường kính nên bán kính

2 2 2 2

4 12

2 2 2 2

AC AB BC a a

R      a

Chọn: A Câu 40:

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết:

Cho AH

 

I . Khi đó:

   

,

   

,

  

.

,

  

,

d A IA IA

d A d H

d H IH IH

  

   

Cách giải:

Gọi O là giao điểm của AC và BD.

Dễ thấy AC

SBD

OOA OC Nên d C SBD

,

  

d A SBD

,

  

h

Tam giác vuông SAB có SASB2AB2 3a Xét tứ diện vuông A.SBD có 12 12 12 12

hADABAS

2 2 2 2

2 2

1 1 1 41

9 16 9 144

144 12 12 41

41 41 41

a a a a

a a a

h h

   

    

Vậy

,

  

12 41

41 d C SBDa Chọn: A

Câu 41:

Phương pháp:

Tìm điều kiện xác định

Dựa vào điều kiện có nghiệm của hệ đề phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m.

Cách giải:

ĐK: x1

(20)

Xét phương trình mx23m x4  1 0 m x

2 3

x41

x4    1 0; x 1 m x

2   3

0 m 0

+ Với m0 ta có hệ phương trình

 

 

4 4

4 4

1 0 1

1 0 1

1 0

x tm

x x

x ktm

x

    

     

     

 

+ Với m0 thì bất phuơng trình 4 x2 1 m

x 1 x 1

2019m0 vô nghiệm vì

 

2

4 x  1 m x 1 x 1 2019m  0; x 1 Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn đề bài là m0 Chọn: A

Câu 42:

Phương pháp:

- Lập hàm số tính thể tích V theo x.

- Sử dụng phương pháp xét hàm tìm Vmax

Cách giải:

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì O AH với H là trung điểm BC.

Do SA SB SC  nên SO

ABC

Tam giác AHB vuông tại H có AHAB2BH2a2x2

Diện tích 1 1 2 2 2 2

. .2

2 2

SABCAH BCax x x a x Ta c

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Caùch veõ hình ba chieàu cuûa hình hoäp chöõ nhaät..

Nếu tứ giác đủ các điều kiện có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật.. Ví dụ: Hình nào dưới

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..

Luyện

Em hãy kể tên những đồ vật có bề mặt là hình chữ nhật ở trong lớp học của chúng mình?... Viết vào

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Hình chữ nhật. Hình bình hành. - Các cặp cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. Lấy ví dụ về các hình có dạng hình chữ nhật trong thực tiễn.. - Hai đường