ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT
(Các em tự tìm đáp án trong các bài đã học-Hướng dẫn đáp án gửi sau) BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
Bài 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Bài 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A/. f, s, j, r, x B/. s, f, r, j, x C/. f, s, r, x, j D/. s, f, x, r, j Bài 4: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó . Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Bài 5: Trong các phông ch dữ ưới đây, phông ch nào dùng mã Unicode?ữ
A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. tất cả đáp án trên
Bài 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Bài 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Bài 4: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Bài 5: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von. B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von. D. Buổi sáng ,chim hót véo von . Bài 6: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?
A. Phân cách giữa các kí tự B. Phân cách giữa các từ C. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Bài 7: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4
Bài 8: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên B.Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào D. Cả B và C
Bài 9: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Bài 2: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
D. Tất cả đều đúng
Bài 3: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Paste)
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Copy)
C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh (Copy) D. Tất cả đều sai
Bài 4: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Bài 5: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace B. End C. Home D. Delete
Bài 6: Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace B. End C. Home D. Delete
Bài 7: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì:
A. Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn B. Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn
C. Từ đó sẽ bị chọn D. Tất cả đều đúng
Bài 8: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ L B. Ngay trước chữ Ư
C. Ngay trước chữ Ờ D. Đặt ở cuối từ LƯỜI
Bài 9: Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím:
A. Undo B. Ctrl + Z C.Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Bài 2: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Bài 3: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi B. Nháy vào nút lệnh Font size C. Chọn size thích hợp D. Tất cả các thao tác trên Bài 4: Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Tất cả ý trên Bài 5: Nút lệnh dùng để:
A. Chọn phông chữ B. Chọn kiểu chữ C. Gạch lề dưới D. Chọn màu chữ Bài 6: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Bài 7: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ) Bài 8: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B
Bài 9: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân?
A. B. C. D.
Bài 10: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng