• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi HSG Lớp 10 Môn Toán Có Đáp Án Tỉnh Vĩnh Phúc Năm 2016

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi HSG Lớp 10 Môn Toán Có Đáp Án Tỉnh Vĩnh Phúc Năm 2016"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 - THPT

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau có tập xác định là ¡ .

2

2015 2016

( 1) 2( 1) 4

y x

m x m x

 

   

Câu 2 (2,5 điểm).

a) Giải bất phương trình x  2 2 2x 5 x1.

b) Giải phương trình x42x3 2

x2x

x.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình x3(2m1)x2(m2)x m  2 0, trong đó m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x x x1, ,2 3 thỏa mãn x12x22x32 17.

Câu 4 (3,0 điểm).

a) Cho hình vuông ABCD M, là trung điểm của CD. Tìm điểm K trên đường thẳng BD sao cho K không trùng với D và đường thẳng AK vuông góc với đường thẳng KM.

b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCDA

5;1

, điểm C nằm

trên đường thẳng d x: 2y 3 0. Gọi giao điểm của đường tròn tâm B bán kính BD với đường thẳng CD là (E ED). Hình chiếu vuông góc của D trên đường thẳng BE là điểm

4; 2 .

N  Tìm tọa độ các điểm , , .B C D

c) Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh ,B C lần lượt là ,h hb c, độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh Ama . Tính cosA , biết hb8,hc6,ma5.

Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

3 3 2 2

2 2

2 4 5 0

2 4 13 7 0

x y x y

x y x y

ìï - + + + =

ïíï + + - + =

ïî

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương ,a b thỏa mãn a<b

1 ab 3

b a

 

 . Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức

1 2

 

1 2

( ) .

a b

P a a b

 

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

---Hết---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh………

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10 - THPT

I. LƯU Ý CHUNG:

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

II. ĐÁP ÁN:

Câu Nội dung trình bày Điểm

1 (1,5 điểm)

Hàm số có tập xác định ¡ khi và chỉ khi

( ) ( 1) 2 2( 1) 4 0, .

f x = m- x + m- x+ > x" Î ¡ 0,25 Với m=1, ta có ( )f x = >4 0, x" Î ¡ . Do đó m=1 thỏa mãn. 0,25

Với m¹ 1, 2

( ) 0, 1

( 1) 4( 1) 0

f x x m

m m

ì >

> " Î ¡ Û íïïïïî - - - < 0,5

1

( 1)( 5) 0

m

m m

ì >

Û íïïïïî - - < 0,25

1 m 5.

Û < < Vậy 1£ m<5. 0,25

2 a (1,5 điểm) Điều kiện xác định:

5.

x³ 2 0,25

Bất phương trình tương đương: x- 2+ x+ ³1 2x- 5 2.+ 0,25 2x 1 2 (x 2)(x 1) 2x 1 4 2x 5.

Û - + - + ³ - + - 0,25

2 9 18 0

x x

Û - + ³

6. 3 x x é ³ê

Û ê £ë 0,5

Vậy nghiệm của bất phương trình là x³ 6 hoặc

5 3.

2£ £x 0,25

b (1,0 điểm)

Điều kiện xác định: x1 hoặc x0.

PT đã cho tương đương

x2x

2 2

x2x

 

x2x

. 0,25

(Đáp án có 04 trang)

(3)

PT

2

2

( 1)[ 2 2 ] 0 1

2 2 0 (1)

x x mx m x

x mx m

 

            0,25

Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 khác 1 thỏa mãn x12+ =x22 16.

Phương trình (1) có hai nghiệm x x1, 2 phân biệt khác 1 khi

' 0 2 2 0 1

(*)

1 2 2 0 1 2

m m m

m m m m

      

 

 

         

  

0,25

Theo định lí Viet ta có

1 2

1 2

2 2

x x m

x x m

 

  

 . Khi đó x12x22 16(x1x2)22x x1 2 16.

Do đó 4m2- 2(2- m) 16.=

0,25

2 Û m= hoặc

5 m 2

. Kết hợp với điều kiện (*) ta được m=2,

5.

m 2 0,25

4 (3,0 điểm) a (1,0 điểm)

K

M C

B A

D

Gọi a là độ dài cạnh hình vuông ABCD. Đặt DA u DC v    ; 

thì u  va

u v . 0.

Giả sử DKxDB x ( 0)

thì DKx u v

 

. 0,25

Suy ra   AKDK DA (x1)u xv  và

1 . MKDK DM xux2v

 

    

0,25

Ta có AK MK.  0

(x1)u xv xu

 x12v 0 x x( 1)a2x x 12a2 0

     

0,25

2 3 3

2 0

2 4

x x x

    

. Vậy, điểm K nằm trên BD thỏa mãn

3 .

DK=4DB uuur uuur

0,25 b (1,0 điểm)

(4)

I N

C E A

D

B

Gọi IAC BD , do BND900 nênIA IB ICIDIN, suy ra ANC90 .0 0,25 CN có véc tơ pháp tuyến uuurAN=

(

9; 3-

)

nên phương trình CN: 3x y- - 14=0.

Tọa độ C thỏa mãn hệ

3 14 0

2 3 0

x y x y

  

   

 , suy ra C

 

5;1 .

0,25

Do BD=BEBC^DE nên C là trung điểm DE, suy ra CI BE|| . Do đó D đối xứng

với N qua AC. 0,25

Phương trình AC y:  1 0, từ đó suy ra D

4; 4 .

Do I

 

0;1 nên B

 4; 2 .

Vậy B

 4; 2 ,

   

C 5;1 ,D 4;4 .

0,25

c (1,0 điểm)

F E

K M

N

B

A

C

Vẽ đường cao BM và CN của tam giác ABC (MAC N, AB). Gọi K là trung điểm của BC, qua K kẻ đường thẳng song song với CN và BM cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Khi đó E là trung điểm BN và F là trung điểm CM.

0,25 Bốn điểm , , ,A E K F nằm trên đường tròn đường kính AK5, theo định lý sin trong tam

giác EKF ta được EFAK.sinEKF 5sinA.

0,25 Áp dụng định lý cosin trong tam giác EKF ta được :

2 2 2 2 . .cos 32 42 2.3.4.cos

EFKEKFKE KF EKF    A 0,25

(5)

Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được

3 3 2 4 3 6 2 13 12

x + x + x=y - y + y- Û (x+1)3+ + = -(x 1) (y 2)3+ -(y 2). 0,25

2 2

(x 1 y 2) (éx 1) (x 1)(y 2) (y 2) 1ù 0

Û + - + êë + + + - + - + =úû Û y= +x 3. 0,25

Thế y= +x 3 vào (2) ta được:

2

3 177

3 3 14 0 6

3 177

6 x

x x

x

é - + ê =ê + - = Û êêê =êë - -

0,25

Vậy hệ có nghiệm

(

x y;

)

là:

3 177 15 177 3 177 15 177

; ; ; .

6 6 6 6

æ- + + öæ÷ - - - ö÷

ç ÷ç ÷

ç ÷ç ÷

ç ÷÷ç ÷÷

ç ç

è øè ø 0,25

6 (1,0 điểm).

Ta có 3

b a

 1 ab (1), mà 1ab2 ab, suy ra

 

2

3 2

3 b a b a ab

a b

    

Đặt t b

a

ta được

1 2 1

3 3

3 3

t t b a a

t b

        .

0,25

Ta có

1 2

 

1 2

( )2

1

2 4( 1)2

( ) ( ) 3 ( )

a b b a ab ab

P a a b a a b a a b

     

  

   (theo (1)) 0,25

Mặt khác

4( 1)2 4.4 16 16 16

1 4.

3 ( ) 3 ( ) 3( ) 3 1 3 1

3

ab ab b

a a b a a b a b a

b

     

        

0,25

Do đó P4. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

1 ; 3

a 3 b

. Vậy minP4. 0,25 ---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

0,25 Ghi chú: Nếu học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm

* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng câu.. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn

- Hướng dẫn chấm phần tự luận chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có.. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ

Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy

(Nếu học sinh không lập bảng xét dấu mà tìm đúng tập nghiệm cho 0,5 điểm toàn câu b)... Suy ra PQ có

Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì cho đủ điểm thành phần như hướng

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với

Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm