• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát đầu năm Tiếng Anh 5 lên 6 năm học 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề khảo sát đầu năm Tiếng Anh 5 lên 6 năm học 2019-2020"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Name:………

Class: 6…

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2019- 2020

Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 Thời gian: 45 phút

Mark: Comments

ĐỀ 1

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. house B. hat C. hour D. hot 2. A. on B. hot C. long D. one 3. A. chair B. school C. chicken D. chin 4. A. car B. hat C. bad D. cat II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:

5. What time does he ….. up at every morning?

A. get B. gets C. do D. does 6. What are those? - They are………

A. bookstore B. cafe C. bookstores D. toy store 7. How many classrooms………?

A. are there you school B. your school

C. school have D. does your school have 8. What do your friends do after school? - ... play hide and seek.

A. We B. They C. You D. He 9.Does she……… History on Tuesday?. - No, she doesn’t.

A. has B. do C. is D. have

10. My father is a teacher. He……..at a primary school.

A. teaches B. teacher C. watches D. lives 11. There is………. near my house.

A. a tree tall B. a tall tree C. tall tree D. tree tall 12. What are their names? - Their names……… Nina and Saxon

A. is B. be C. am D. are 13. My school is……… the city

A. at B. on C. beside D. in 1

(2)

14. They always eat lunch at a……… near their house.

A. restaurant B. cinema C. factory D. school

III. Dùng các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

15. We ( have) ……….. twice a week.

16. Your children (walk) ……… to school every day.

17. Hung often (play) ………badminton.

18. She (do) …………. her homework every evening.

19. They ( listen) ……… to the radio once a day.

20. She ( brush) ……… her teeth three times a day.

21. Mrs. An usually (go) ……… on a holiday in the summer.

22. My parents often (eat)………breakfast home.

IV. Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thiện đoạn văn sau:

she, at, are, on, has, plays

This is my friend. Her name is Mary. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is (23) …………..……… Quang Trung Street and it is big. It (24)…………..………

four floors. Mary’s classroom are on the third floor. Mary is in grade 6, class 6A. There (25) …………..……… thirty-two students in her class. Mary starts her classes (26)

…………..……… 2 o’clock in the afternoon and finishes them at 4.30. On Monday (27)

…………..……… has math, It and Geography. After school Mary plays badminton, but her friend, Mina doesn’t like it. She (28)…………..……… volleyball. Mary goes home at 5.30.

V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi:

29. When is your birthday?

-> What ……….?

30. Lan is Mrs. Hien’s daughter.

-> Mrs. Hien ……….

... END ...

(3)

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Name:………

Class: 6…

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2019- 2020

Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 Thời gian: 45 phút

Mark: Comments

ĐỀ 2

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. where B. what C. why D. who 2. A. mother B. hot C. long D. dog 3. A. Christmas B. children C. chicken D. chin 4. A. bad B. hat C. bad D. far II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:

5. What time do you ….. up at every morning?

A. get B. gets C. do D. does 6. What is this? – It is a ………

A. bookstore B. cafes C. bookstores D. toy stores 7. How many classrooms………?

A. are there in your school B. your school

C. school have D. does your school has 8. What does Nam do after school? - ... plays hide and seek.

A. We B. They C. You D. He 9.Does she……… History on Tuesday?. - No, she doesn’t.

A. has B. have C. is D. are

10. My father is a doctor. He…….. in a hospital.

A. teaches B. works C. watches D. lives 11. There are ………. near my house.

A. a tree tall B. a tall tree C. tall trees D. tree tall 12. What is her name? - Her name ……… Daisy.

A. is B. be C. am D. are 13. My school is……… the countryside.

A. at B. on C. beside D. in 3

(4)

14. They always see movies at a……… near their house.

A. restaurant B. cinema C. factory D. school

III. Dùng các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

15. He ( go) ……….. shopping twice a week.

16. She (walk) ……… to school every day.

17. They often (play) ………badminton.

18. I (do) …………. her homework every evening.

19. Mary ( listen) ……… to the radio once a day.

20. She ( brush) ……… her teeth three times a day.

21. We usually (go) ……… on a holiday in the summer.

22. My father often (eat)………breakfast home.

IV. Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thiện đoạn văn sau:

she, at, are, on, has, plays

This is my friend. Her name is Mary. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is (23) …………..……… Quang Trung Street and it is big. It (24)…………..………

four floors. Mary’s classroom are on the third floor. Mary is in grade 6, class 6A. There (25) …………..……… thirty-two students in her class. Mary starts her classes (26)

…………..……… 2 o’clock in the afternoon and finishes them at 4.30. On Monday (27)

…………..……… has math, It and Geography. After school Mary plays badminton, but her friend, Mina doesn’t like it. She (28)…………..……… volleyball. Mary goes home at 5.30.

V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi:

29. When is your birthday?

-> What ……….?

30. Lan is Mrs. Hien’s daughter.

-> Mrs. Hien ……….

... END ...

(5)

ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2019- 2020

Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 ĐỀ 1

Tổng: 10 điểm I. 0.25 x 4= 1 p

1.C 2. D 3. B 4. A II. 0.25 x 10 = 2.5 ps

5. A 6. C 7. D 8. B 9. D 10. A 11. B 12. D 13. D 14. A III. 0.5 x 8 = 4 ps

15. have 16. walk 17. plays 18. does 19. listen 20. brushes 21. goes 22. Eat

IV. 0.25 x 6 = 1.5 p

23. on 24. has 25. are 27. at 28. she 29. plays IV. 0.5 x 2 = 1 p

1. What is your date of birth?

2. Mrs. Hien is Lan’s mother.

5

(6)

ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2019- 2020

Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 ĐỀ 2

Tổng: 10 điểm I. 0.25 x 4= 1 p

1.D 2. A 3. A 4. D II. 0.25 x 10 = 2.5 ps

5. A 6. A 7. D 8. D 9. B 10. B 11. C 12. A 13. D 14. B III. 0.5 x 8 = 4 ps

15. goes 16. walks 17. play 18. do 19. listens 20. brushes 21. goes 22. eats

IV. 0.25 x 6 = 1.5 p

23. on 24. has 25. are 27. at 28. she 29. plays IV. 0.5 x 2 = 1 p

1. What is your date of birth?

2. Mrs. Hien is Lan’s mother.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoanh tròn để chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu

1/ Sau đây là một số từ phức chứa tiếng VUI:vui chơi, vui lòng,góp.. vui,vui mừng,vui nhộn,vui sướng,vui thích,vui thú,vui

Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.. You must listen to your teacher carefully,

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following

Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành các câu tục ngữ, ca dao nói về lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết:.. Thương người/ thương thân/

Tìm các từ ghép trong đoạn văn trên rồi chia thành hai nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân

Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.. you