Chiếc pin tròn được đặt tách Chiếc pin tròn được đặt tách
riêng trên bàn riêng trên bàn
Một mảnh ni lông đã được cọ xát Một mảnh ni lông đã được cọ xát
A
Đồng hồ dùng pin đang chạy Đồng hồ dùng pin đang chạy
C B
?1. §ang cã dßng ®iƯn ch¹y trong vËt nµo d íi ®©y?
KIỂM TRA BÀI CŨ
?2. Hình 19.1a mô tả một mạch điện và hình 19.1b mô tả một mạch nước . a) Hãy ghi sự tương tự vào chỗ trống trong các câu sau đây :
- Nguồn điện tương tự như...
- Ống dẫn nước tương tự như...
- Công tắc điện tương tự như...
- Bánh xe nước tương tự như...
- Dòng điện tương tự như...
- Dòng nước là do nước dịch chuyển, còn dòng điện là do...
b) Hãy ghi sự khác nhau vào chỗ trống trong câu sau :
- Ống nước bị hở hay bị thủng thì nước chảy ra ngoài, còn mạch điện bị hở thì ...
máy bơm nước máy bơm nước dây dẫn điện dây dẫn điện van nước van nước quạt điện quạt điện dòng nước dòng nước
các điện tích dịch chuyển các điện tích dịch chuyển
không có dòng điện không có dòng điện
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 20 Bài 20 Bài 20 Bài 20
D ịng điện ở mạch điện gia đình nếu chạy trực tiếp qua cơ thể người sẽ rất nguy hiểm tới tính mạng.
Vì vậy tất cả các dụng cụ và thiết bị dùng điện
(dây điện, cơng tắc, phích cắm điện, ổ lấy điện,
bĩng đèn, quạt điện .v.v.) đều phải được chế tạo
đảm bảo an tồn cho người sử dụng. Chúng gồm
những bộ phận dẫn điện và những bộ phận cách
điện .
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG NỘI DUNG
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua . Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua .
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
1. C¸c bé phËn d n i n lµ: ẫ đ ệ ………
… ………...………
...
2. C¸c bé phËn cách điện lµ:
………
…………...
...
dây tĩc, dây trục, hai đầu dây đèn, lõi dây, hai chốt cắm.
trụ thủy tinh, thủy tinh đen, vỏ dây, vỏ nhựa phích cắm.
C1. Quan sát và nhận biết:
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG NỘI DUNG
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua . Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua .
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
Thí nghiệm : (SGK)
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
Dây thép Dây đồng
Vỏ nhựa bọc dây điện Ruột bút chì
Vỏ gỗ
Thí nghiệm : (SGK)
BÀI 20 BÀI 20
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG NỘI DUNG
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua . Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua .
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
Thí nghiệm : (SGK)
Chất dẫn điện
Chất cách điện
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
- Dây thép
- Dây đồng - Ruột bút chì
- Vỏ nhựa
bọc dây điện
- Vỏ gỗ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG NỘI DUNG
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
C2. Hãy kể tên ba vật liệu thường dùng để làm vật dẫn điện và ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện.
C3. Hãy nêu một số trường hợp chứng tỏ rằng khơng khí ở điều kiện bình thường là chất cách điện.
Các vật liệu thường dùng để làm vật dẫn điện : đồng, sắt, nhơm, chì ... (các kim loại)
Các vật liệu thường dùng để làm vật cách điện : nhựa, thủy tinh, sứ, cao su, khơng khí ...
Khi ngắt cơng tắc đèn chiếu sáng ở lớp học, khi cơng tắc ngắt giữa 2 chốt là khơng khí nên đèn khơng sáng .
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại : 1. Êlectron tự do trong kim loại:
a) Kim lo¹i lµ chÊt dÉn ®iƯn. Kim lo¹i ® ỵc CÊu t¹o tõ c¸c nguyªn tư
C4: Hãy nhớ lại xem trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương, hạt nào mang điện tích âm.
* Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
a)
b) Các nhà khoa học đã phát hiện rằng trong kim loại cĩ các eléctron thốt ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại . Chúng được gọi là electron tự do . Phần cịn lại của nguyên tử dao động xung quanh những vị trí cố định .
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
a) b)
electron tự do
Phần cịn lại
mang điện tích
C5: Hãy nhận biết trong mơ hình này:
Kí hiệu nào biểu diễn các êlectron tự do?
Kí hiệu nào biểu diễn phần cịn lại của nguyên tử. Chúng mang điện tích gì? Vì sao?
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dịng điện trong kim loại :
Hình vẽ dây dẫn kim loại nối bĩng đèn với 2 cực của pin và 1 số electron tự do trong dây dẫn đĩ .
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dịng điện trong kim loại :
C6: Hãy cho biết các êlectron tự do bị cực nào của pin đẩy, bị cực nào của pin hút.
Hãy vẽ thêm mũi tên cho mỗi êlectron tự do này để chỉ chiều dịch chuyển của chúng.
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG II. Dịng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dịng điện trong kim loại :
Kết luận:
Các ………. trong kim loại ………..
tạo thành dịng điện chạy qua nĩ.
dịch chuyển
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
êlectron
Một đoạn dây nhựa Thanh gỗ khơ
A
Một đoạn ruột bút chì
B C
D Thanh thủy tinh III. Vận dụng :
C7 : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
BÀI 20
BÀI 20
Nhựa
A Sứ
Thủy tinh
C B
D Cao su
III. Vận dụng :
C8 : Trong các dụng cụ và các thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là
BÀI 20
BÀI 20
Một đoạn dây nhựa Một đoạn dây thép
A
Một đoạn dây đồng
C B
D Một đoạn dây nhơm III. Vận dụng :
C9: Trong vËt nµo d íi ®©y kh«ng cã c¸c Electron tù do?
BÀI 20
BÀI 20
BÀI 20 BÀI 20
NỘI DUNG NỘI DUNG
I. Chất dẫn điện I. Chất dẫn điện và chất cách điện và chất cách điện
II. Dòng điện trong kim loại 1. Electron t doự trong kim lo iạ
2. Dòng điện trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
• Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.
• Dịng điện trong kim loại là
dịng các electron tự do dịch
chuyển cĩ hướng .
BÀI 20 BÀI 20
* Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây :
a ) Các điện tích cĩ thể dịch chuyển qua...
b) Các điện tích khơng thể dịch chuyển qua...
c) Kim loại là chất dẫn điện vì trong đĩ cĩ các...cĩ thể dịch chuyển cĩ hướng .
d) Tia chớp là do các điện tích chuyển động rất nhanh qua khơng khí tạo ra . Trong trường hợp này khơng khí là ...
vật dẫn điện vật dẫn điện
vật cách điện vật cách điện
electron tự do electron tự do
chất dẫn điện
chất dẫn điện
Các em học thuộc phần ghi nhớ .
Đọc phần có thể em chưa biết
Làm bài tập 20.1 đến 20.4
Chuẩn bị bài 21 :
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN