• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề - đáp án thi thử thpt lần 4 năm học 2018-2019

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề - đáp án thi thử thpt lần 4 năm học 2018-2019"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019- 2020 ĐỀ THI MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm).

Câu 1: Kết quả của biểu thức A ( 7 5) 2  (5 7)2 bằng

A.3 B. 7 C. 2 7 D.10 Câu 2: Hàm số y(4 2 ) m x2019 đồng biến trên R khi

A. m2 B. m2 C. m2 D. m2

Câu 3: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=6cm. Quay nửa hình tròn một vòng quanh AB ta được một hình (H). Khi đó thể tích của hình (H) bằng

A. 36cm3 B. 108cm3 C. 36cm2 D. 36cm3

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC=3cm; ACB· =350. Độ dài cạnh AB làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất bằng

A.2,2 cm B.2,1 cm C. 1,7 cm D. 2,4 cm.

II. TỰ LUẬN: (8.0 điểm).

Câu 1: (1.5 điểm). Cho biểu thức

2 2 2( 1)

1 1

x x x x x

N x x x x

  

  

  

a) Rút gọn biểu thức N b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N.

Câu 2: (2.0 điểm). Cho phương trình x2(m2)x m23m 4 0 (*) ( x là ẩn, m là tham số) a) Giải phương trình (*) với m=0.

b) Chứng minh rằng phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu với mọi m.

c) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm thoả mãn (x12 )(x2 x22 ) 0x1

Câu 3: (1.5 điểm). Cho hệ phương trình 2 1

5 2 x

y y

mx x

y y

  



  



a) Giải hệ phương trình với m=1

b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Câu 4: (2.5 điểm). Cho tam giác ABC không cân có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O.

Hai đường cao AI và BE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng b) Chứng minh rằng EI vuông góc với CO

c) Cho . Chứng minh rằng CH=CO.

Câu 5: (0.5 điểm). Cho các số x y z, ,

 

0;13 x y z   2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x2y2z2.

--- Hết --- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !

ĐỀ THI THỬ LẦN 4

(2)

Họ và tên thí sinh:………..; Số báo danh: ………..

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO THPT LẦN 4 MÔN: TOÁN

I, TNKQ ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4

Đáp án D B A B

II, TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câ

u

Nội dung Điể

m 5

1,5 đ

a, ĐKXĐ 0,25

Rút gọn đúng ra kết quả N

 x x1

0,75

b, Ta có

1 2 3 3

1 2 4 4

P x  x  x  

0,25

Vậy GTNN của N=3/4 khi x=1/4 0,25

6 2đ

a, Thay m=0 vào phương trình

(*). Ta được phương trình .

0,25

Giải PT ta được 0,25

b, Ta có

ac m23m4

=

3 2 7 2 4 0,

m m

  

0,5

Vậy PT đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi m. 0,25

c, Theo b) phương trình luôn có nghiệm Áp dụng hệ thức Viet, ta có

0,25

Khi đó 

x12x2

 

x22x1

 0 x x1 22

x1x2

2 0  m23m 4 2

m2

20

2 1

5 4 0

4 m m m

m

 

      

0,5

7 1,5 đ

a, ĐKXĐ

Thay m=1 vào hệ phương trình , ta được

0,5

(3)

b, Với , HPT trên

 (x ym 2)x25y0

. Với

m  7 x 710m

Khi đó ta tính được

2 2

 

7 y m

m

 

0,5

Do . 0,25

Vậy HPT có nghiệm duy nhất khi 0,25 8

2,5 đ

a, Ta có H là trực tâm của tam giác ABC, suy ra 0,5 Khi đó

CHI 900HCI 900

900FBC

FBC CBA

0,5

b, Kẻ đường kính CO của (O), khi đó AD//BE. 0,25

Do tứ giác BCEF và ICEH nội tiếp đường tròn, nên ta có:

BCD BAD ABE FCEAIE

0,5 Mà :

AIE EIC 900BCD EIC 900EICO.

0,25 c, Ta có:

CHE CAB CDB   

.

0,25

Do

600 300

2 ACB EBC CECB

.

1 2 CH

CD CH CO

0,25

9 0,5 đ

x y z, ,

  

0;1  1 x

 

1y

 

1 z

0

   

1 x y z xy yz zx xyz 0

        

3 1

1 2 2

xy yz zx xyz

   

(1)

0,25

A

O

K I C

B

F

D E

H

 

(4)

Ta có

2 2 2

 

2 2

 

9 2

 

x y z x y z  xy yz zx  4 xy yz zx

(2) Từ (1) và (2)

2 2 2 9 2.1 5.

4 2 4

x y z

 

Dấu = xảy ra khi trong 3 số x,y,z có một số bằng 0, một số bằng 1 và một số bằng

1

2

max 5. P 4

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh D là tâm đường tròn nội tiếp tam

O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 16: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. 1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn. Cho đường tròn tâm

Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < BC; ngoại tiếp đường tròn tâm I: Hình chiếu vuông góc của điểm I trên các cạnh AB; AC theo thứ tự là

A.. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC

Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành... Tính bán kính đường tròn nội

a) Tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp. c) CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. Đường tròn tâm O chia tam giác ABM thành hai phần, tính diện tích phần tam giác

Đường phân giác BAD \ cắt cạnh CD và đường thẳng BC tại M, N .Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác CM N .Vẽ dây cung CK của (O) sao cho CK song song BD... Cho tam