TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN – TIN
(Đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề (Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
105 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...
Câu 1: Cho hai điểm A=
( )
1; 2 và B=( )
5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là A.(
−2;1)
. B.(
−1; 2)
. C.(
− −1; 2)
. D.( )
2;1 .Câu 2: Số nghiệm của phương trình 9 2− x x
(
2−9x+20)
=0 làA. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y=cosx có tập giá trị là
−1;1
B. Hàm số y=tanx có tập xác định là R C. Hàm số y=sinx có tập xác định là
−1;1
D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2
Câu 4: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2− − =3x 9 0. Chọn đáp án đúng.
A. x1+x2 =3. B. x x1 2 =9. C. x x1 2+ +x1 x2 =6. D. x x x1 2
(
1+x2)
=27. Câu 5: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Tập xác định của hàm số y=cos x là:
A.
0;+)
B. R\ 0
C. R D.
0; 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn
( ) (
C1 : x+2) (
2+ y−3)
2 =16 thành đường tròn( ) (
C2 : x−4) (
2+ y+3)
2 =16 thìA. v
(
−6;6 .)
B. v(
− −6; 6 .)
C. v( )
6;6 . D. v(
6; 6 .−)
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x+ +1 5−4x =x là
A. 5
1; . 4
−
B.
0;5 . 4
C.
0;5 . 4
D.
1;5 . 4
−
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d y: = −x 2 và đường tròn
( )
C :x2+y2=4 ; gọi A,B là giao điểm d của và( )
C . Phép tịnh tiến theo véctơ v= −(
5; 4)
biến haiđiểm A,B lần lượt thành hai điểm A B', '. Khi đó độ dài đoạn A B' ' bằng
A. 2. B. 3 2 . C. 2 2. D. 2 3 .
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD= 30 . Diện tích hình thoi ABCD là A.
2
4
a . B.
2 3
2
a . C. a2. D.
2
2 a .
Câu 11: Cho elip
( )
E có phương trình 16x2 +25y2 =400. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?A.
( )
E có trục nhỏ bằng 8.B.
( )
E có tiêu cự bằng 3.C.
( )
E có trục lớn bằng 10.D.
( )
E có các tiêu điểm F1(
−3;0)
và F2( )
3; 0 .Câu 12: Hàm số y=sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
A. 3
2; 2 p p
æ ö÷
ç ÷
ç ÷
çè ø B. 3
4; 4 p p
æ ö÷
ç ÷
ç ÷
çè ø C.
(
0;p)
D. ;4 4
æ- p pö÷
ç ÷
ç ÷
çè ø
Câu 13: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình:
A. Phép vị tự tỉ số −1. B. Phép đồng nhất.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép đối xứng trục.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
( )
C x: 2+y2−2x−2y− =2 0 và điểm I( )
2; 2 . Phươngtrình đường tròn ảnh của
( )
C qua phép đối xứng tâm I làA. x2+y2−6x−6y+14=0. B. x2+y2−4x−4y+ =4 0. C. x2+y2−6x−6y+10=0. D. x2+y2−2x−2y− =8 0. Câu 15: Biết phương trình ax2+ + =bx c 0,
(
a0)
có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó:A.
1 2
1 2
x x a b x x a
c
+ = −
=
B.
1 2
1 2
2 2 x x b
a x x c
a
+ = −
=
C.
1 2
1 2
x x b a x x c
a
+ = −
=
D.
1 2
1 2
x x b a x x c
a
+ =
=
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x+2y− =3 0. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u
(
3; 2−)
có phương trình làA. 2x− + =y 2 0. B. x−2y− =2 0. C. 2x+ + =y 2 0. D. x+2y− =2 0. Câu 17: Cho tam thức bậc hai f x
( )
= − −x2 4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f x( )
0.A. x −
(
5;1)
. B. x −
1;5
.C. x −
5;1
. D. x − − (
; 1
5;+ )
.Câu 18: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a AC, =b AB, =c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a2 = + +b2 c2 2bccosA. B. 2
sin sin sin
a b c
A= B = C = R. C.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m = + − . D.
4 S abc
= R . Câu 19: Công thức nghiệm của phương trình sinx=sin là:
A. x= + k2 và x= − + k2
(
kZ)
B. x= + k2 và x= − + k2
(
kZ)
C. x= + k và x= − + k
(
kZ)
D. x= + k x= − + k
(
kZ)
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai đối với x?
A.
2 1
( ) 2
x x
f x x
= − +
+ B. f x( )=2x−1 C. f x( )=2x2− 3 D.
2 1
( ) x
f x x
= − Câu 21: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là một parabol
( )
P như hình vẽParabol
( )
P có đỉnh là điểm I a b( )
; với a+b bằngA. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 22: Trong khoảng
(
0;)
phương trình nào sau đây có nhiều nghiệm nhất ?A. 2cotx= 3 B. 2 cosx= 3 C. 2 tanx= 3 D. 2sinx= 3 Câu 23: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình gồm hai đường tròn có bán kính bằng nhau.
B. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.
C. Hình gồm hai đường thẳng song song.
D. Hình lục giác đều.
Câu 24: Phương trình 2sin2x+sinx− =3 0 có nghiệm là:
A. 2 ,
x= −6 +k kZ B. x=k,kZ
C. ,
x= +2 k kZ D. 2 ,
x= +2 k kZ Câu 25: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. 2x2+y2−6x−6y− =8 0. B. x2+y2−2x−8y+18=0. C. x2+2y2−4x−8y−12=0. D. 2x2+2y2−4x+6y−12=0. Câu 26: Hàm số
2
2
3 2
y x
x x
= −
− + − có tập xác định là
A.
(
− −; 3 3;+ )
\ 74 . B.(
− −; 3)
3;74.C.
(
− −; 3) (
3;+)
. D.(
− −; 3) (
3;+ )
\ 74 .Câu 27: Hàm số y=sin .cosx 2 x+tanx là:
A. Hàm số không chẵn, không lẻ B. Hàm số lẻ C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số chẵn Câu 28: Cho f x( )=x2−2x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(4)=5 B. f(2)=3 C. f(0)=2 D. f(3)=4 Câu 29: Phương trình −2x2+3x− =1 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. 3
2. B. 3
−2. C. 3
4. D. 1
− 2. Câu 30: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. 1 1
a b. B.
2 2
1 1
a b
a b
− − .
C. 1 1
a b
a b
+ + . D. a2 b2.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M
(
1; 1−)
và hai đường thẳng có phương trình( )
d1 :x− − =y 1 0,( )
d2 : 2x+ − =y 5 0. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có haiđường thẳng
( )
d đi qua M cắt hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt tại hai điểm B C, sao cho ABC là tam giác có BC=3AB có dạng: ax+ + =y b 0 và cx+ + =y d 0, giá trị của T= + + +a b c dlàA. T =6. B. T=0. C. T =2. D. T =5.
Câu 32: Cho parabol
( )
P :y=ax2+bx c+ có đỉnh I( )
1; 4 và đi qua điểm D( )
3; 0 . Khi đó giá trị của , ,a b c là:
A. a= −1;b=2;c=3 B. a= −2;b=4;c=5
C. 1; 2; 5
3 3
a= − b= − c= D. a= −1;b=1;c= −1
Câu 33: Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A
( )
4;3 , đường phân giác trong: 2 5 0
BI x+ y− = , đường trung tuyến BM: 4x+13y−10=0. Khi đó tổng của hoành độ và tung độ của điểm C bằng:
A. 11. B. −13. C. −11. D. 13.
Câu 34: Cho hàm số y x2 2 m 1 x m m
(
0)
m
= − + + . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
−1;1
lần lượt là y y1, 2 thỏa mãn y1−y2 =8. Khi đó giá trị của m bằngA. m=2 B. m=3
C. m=1,m=2 D. m=1
Câu 35: Số các giá tri thực của m để phương trình
(
sinx−1 2cos)
2x−(
2m+1 cos)
x m+ =0 có đúng4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0; 2
là:A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 36: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 42 3 3 4 7 10 0
x x
x x
− +
− +
là
A. S = −
(
;5
B. S =
2;7)
C. S =
2;5 D. S = −(
;7)
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y= sinx+mcosx+2 có tập xác định là R ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin4 cos 2
y= x+ x m+ bằng 2. Số phần tử của tập S là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 39: Tìm góc , , , 6 4 3 2
để phương trình cos 2x+ 3 sin 2x−2 cosx=0tương đương với phương trình cos 2
(
x−)
=cosx .A. 3
= B.
4
= C.
6
= D.
2
=
Câu 40: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t được cho bởi một hàm số
( )
4sin 60 10
y= 178 t− + , (với 0 t 365,tR). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 146 B. 148 C. 149 D. 150
Câu 41: Gọi M là giá trị lớn nhất và mlà giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 6 2− x+ 3 2+ x. TíchM m. bằng
A. 4 6. B. 0.
C. M =8 3. D. M =9 2.
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn
0; 2021
để bất phương trình( )( )
24 x+1 3−x x −2x+ −m 3 nghiệm đúng với −x
1;3
.A. 221. B. 2010. C. 2011. D. 2008.
Câu 43: Giả sử x x1, 2 là nghiệm của phương trình x2−
(
m+2)
x m+ 2+ =1 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=4(
x1+x2)
−x x1 2bằngA. 7 B. 95
9 C. 11
D.
1 9
Câu 44: Cho tam giác ABC, biết đỉnh A
(
−1;3)
và phương trình hai đường trung tuyến:3 2 0
BM x y− − = , CN x: −3y+ =2 0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC có dang:
2 0
ax by+ − = . Giá trị của 2a b+ bằng
A. 1. B. 9. C. 3. D. −1.
Câu 45: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
6 8 0
4 3 0
x x
x x
+ +
+ +
là S=[ ; ]a b . Tính P= −b a
A. P=2 B. P=3
C. P=4 D. P=1
Câu 46: Cho phương trình x2−2
(
m−2)
x m+ 2+ + =m 6 0. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau?A. m=2. B. − 3 m2.
C. m −3 hoặc m2. D. Không có giá trị m.
Câu 47: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểmP
(
− −3; 2)
và đường tròn( ) (
C : x−3) (
2+ y−4)
2=36. Từđiểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn
( )
C , với M , N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN làA. x− − =y 1 0. B. x− + =y 1 0. C. x+ + =y 1 0. D. x+ − =y 1 0. Câu 48: Tập xác định của hàm số: y= x+2 x− +1 5−x2−2 4−x2 có dạng
a b; . Tìm a+b.A. 0. B. −1. C. 3. D. −3.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x−1)2+(y−2)2 =4 và đường thẳng :x my 2m 1 0.
+ + + = Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2021] để trên đường thẳng tồn tại điểm A và trên đường tròn ( )C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại
O
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 50: Tổng các nghiệm trong đoạn
2; 40
của phương trình sinx= −1 là:A. 39 B. 43 C. 41D. 37
---
--- HẾT ---