• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 1

Người soạn : Bùi Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 0

Ngày soạn : 13/12/2018 Ngày giảng : 13/12/2018 Ngày duyệt : 15/01/2019

(2)

TUAN 1

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 1

Ngày soạn: 7/9/2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2018 Tập đọc

Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I . Mục tiêu

* Kiến thức Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.

 - Phát hiện được những  lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

* Kĩ năng: : Đọc trôi chảy toàn bài, biết thể hiện giọng đọc của nhân vật.

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).

* Thái độ: Học sinh biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. Biết bênh vực và giúp đỡ bạn yếu.

* GDKNS:  GD cho HS( KN thể hiện sự cảm thông; KN xác định giá trị; KN tự nhận thức về bản thân)

II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa SGK.

- Băng giấy viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài: (2P)

* Ổn định:

* Kiểm tra:

- Sách vở, đồ dùng của HS.

* Giới thiệu bài:

2. Bài mới (30P)

* Luyện đọc:

- Bài tập đọc chia làm mấy đoạn?

 

- Lớp hát  

       

- Bài chia làm 4 đoạn:

+ Đoạn 1: Hai dòng đầu

+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo.

+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.

+ Đoạn 4: Phần còn lại.

- GV yêu cầu 1 em khá đọc toàn bài. - 1HS đọc. Cả lớp chú ý nghe, theo dõi.

- Gọi HS đọc bài theo đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1.

Khen nhng em c hay, kt hp sa li phát âm sai, ngt ngh cha úng.

-  

 

  - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ.

- Đọc bài theo cặp. - HS luyện đọc bài theo cặp.

- 1, 2 em đọc cả bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài.  

* Tìm hiểu bài  

(3)

MĨ THUẬT

Gv: Bùi Thị Hương

- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và cho biết Dến Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?

- Dế Mèn đi qua 1 vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đảng đá cuội.

- Em hãy đọc thầm đoạn 2 để tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?

- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở.

- Đọc thầm đoạn 3.

- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ như thế nào?

 

- Trước đây, mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn Nhện. Sau đấy chưa trả được thì đã chết. Nhà Trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn Nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này chúng chăng tơ chặn đường bắt chị.

- Đọc thầm đoạn 4 và cho biết những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?

- Em đừng sợ hãy trở về cùng với tôi đây.

Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.

- Phản ứng mạnh mẽ xoà cả hai càng ra, dắt Nhà Trò đi.

- Đọc lướt toàn bài nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích? Vì sao em thích?

     

* Qua bài em thấy Dế Mèn là người như  thế nào?

 

+ Nhà Trò ngồi gục đầu … bự phấn.

  Thích vì hình ảnh này tả rất đúng về Nhà Trò như một cô gái đáng thương.

+Dế Mèn xoà cả 2 càng ra bảo vệ Nhà Trò.

  Thích vì hình ảnh này tả Dế Mèn như 1 võ sĩ oai vệ.

+ Dế Mèn dắt Nhà Trò đi 1 quãng … của bọn Nhện.

  Thích vì Dế Mèn dũng cảm che chở, bảo vệ kẻ yếu.

-> Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ những bất công.

* Đọc diễn cảm:

- GV hướng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng để các em có giọng đọc phù hợp.

 

- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.

- HD đọc diễn cảm một đoạn  tiêu biểu. - HS đọc diễn cảm đoạn văn đó theo cặp.

- Thi đọc diễn cảm trước lớp.

- GV uốn nắn, sửa sai.  

3. Củng cố dặn dò (5p)

* Củng cố: - Em học được gì  ở nhân vật Dế Mèn?

GV nhận xét. Chốt kết quả đúng.

- GDMT: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ con vật sống trong thiên nhiên ?

* Dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà đọc bài.

 

- HS nhận câu hỏi qua máy tính và chọn đáp án đúng.

(4)

………

TOÁN

Tiết 1:   ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu

* Kiến thức: Ôn tập, củng cố về đọc, viết các số đến 100 000; Biết phân tích cấu tạo số.

- Hoàn thiện các bài tập 1, 2 ,(Bài 3:a) Viết được 2 số. b)Dòng 1.) HSKG làm hết các bài tập còn lại.

* Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải toán về  tính chu vi của một hình.

* Thái độ: Giáo dục HS  ý thức chăm chỉ, tự giác  học tập.

II. Đồ dùng dạy học  - SGK ; GV kẻ sẵn BT2  - HS: SGK, Nháp…

III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: (3P)

- Ổn định- Kiểm tra: SGK của HS -  Giới thiệu bài

2. Bài mới (32p)

*Ôn đọc và viết số:

- GV viết số lên bảng

- Nêu giá trị từng hàng của mỗi số?

- Nêu ví dụ về số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,...?

- Cho HSTB đọc lại.

* Thực hành:

Bài 1.(Tr 3)

- GV gọi HS nêu yêu cầu BT -Yêu cầu HS tự làm

- yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b.

- Nhận xét về các số trên tia số? các số trong ý b?

 

Bài 2.(Tr3):

GV yêu cầu HS tự làm bài - GV giúp đỡ HS yếu.

- GV yêu cầu cả lớp nhận xét - Đọc lại các số.

Bài 3(Tr3):

- Gọi HS đọc bài - Bài tập yêu cầu gì?

- Nhận xét, cho điểm HS.

Bài 4 (Tr4):

- Bài yêu cầu gì?

- Y/C HS làm bài - Chấm bài

- Nhận xét bài làm.

- Nhắc lại cách tính chu vi các hình đã  

+ HS lấy SGK  mở bài đầu tiên môn Toán.

   

- HS đọc và nêu a, 83 251

b, 83 001; 80 201; 80 001 c,320; 13 580; 21 700; 8 000;

60 000;...

   

+ HS đọc yêu cầu

- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.

a.

 

0     10 000  20 000 30 000  40 000  50 000 b- (các số: 38 000; 39 000; 40 000; 42 000) - Nhận xét bài.

+ HS đọc  yêu cầu bài.

- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vào nháp - Nhận xét bài làm.

   

+ HS đọc bài

- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.

- Nhận xét bài, đọc lại các số.

  +

HS đọc bài.

- Làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ.

      Bài giải

  Chu vi hình tứ giác ABCD là:

       6 + 4 + 3 +4 = 17 (cm)

(5)

- -

TIẾNG ANH Gv: Bùi Anh Văn

………

BUỔI CHIỀU KỂ CHUYỆN

SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I. Mục tiêu

* Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.

* Kĩ năng: Nghe  - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể

* Thái độ: GD hs biết quan tâm giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn; ý thức bảo vệ thiên nhiên, cảnh đẹp đất nước.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: Tranh minh ha truyn trong SGK; tranh, nh v h Ba B.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu học?(HS K, G)

   

3. Kết luận: (5p)

* Củng cố.Dặn dò.

- Nhớ cách đọc, viết các số đến 100 000.

Nhận xét tiết học

 Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:

       (8 + 4) x 2 = 24 (cm)  Chu vi hình vuông GHIK là:

      5 x 4 = 20 (cm)

       Đáp số: 17 cm; 24 cm; 20 cm Hc sinh nêu

-

Hc sinh nhn câu tr li qua máy tính và chn áp án úng.

-

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. M u (2p) -

- GV nói v tác dng ca tit KC -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

- Gii thiu câu chuyn gii thích s tích ca h Ba B, gii thiu tranh, nh v h Ba B.

-

2. Nội dung

- Lng nghe -

   

- Lng nghe,quan sát tranh -

   

- Lng nghe -

  Hoạt động 1: GV kể chuyện ( 10 phút)

- K ln 1 ( ging thong th, nhn ging nhng t ng gi cm, gi t v hình nh ca bà c n xin,ni khip s ca m con bà nông dân…). Kt hp gii ngha t.

-

- K ln 2 kt hp tranh minh ha -

Hot ng 2: Hng dn HS k chuyn và trao i v ý ngha câu chuyn ( 20 phút)

-

- Gi HS c yêu cu ca tng BT -

- Nhc HS trc khi k chuyn -

- Yêu cu HS k chuyn theo nhóm 4 -

- Mi vài nhóm lên thi k tng on ca câu chuyn theo tranh

-

   

- Lắng nghe, quan sát tranh  

  - Đọc - Lắng nghe

- K chuyn theo nhóm 4 -

- Mi HS k 1 tranh -

-

- 4HS thi k trc lp -

- HS kể xong trao đổi về ý nghĩa câu chuyện

(6)

- -

LỊCH SỬ

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Mục tiêu

* Kiến thức: Biết môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.

* Kĩ năng :Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.

*Thái độ: Hứng thú với môn học, thích khám phá thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: + Bn a lí t nhiên Vit Nam, bn hành chính Vit Nam.

         + Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu - Mi 4HS i din 4 t thi k toàn b câu chuyn -

- Yêu cu mi HS k xong trao i cùng các bn v ý ngha câu chuyn, tr li câu hi: Ngoài mc ích gii thích s hình thành h Ba B, câu chuyn còn nói vói ta iu gì?

-

- Kt lun: Gii thích s hình thành h Ba b và ca ngi nhng con ngi giàu lòng nhân ái.

-

- Yêu cu c lp nhn xét, bình chn bn KC hay nht.

-

C. Cng c dn dò (3p) -

- Gi hs nhc li ý ngha ca câu chuyn ã hc -

- Liên h GD: H Ba B là mt thng cnh p ca t nc, chúng ta cn gi gìn môi trng, h sinh thái ni ây.

-

- Nhn xét tit hc, khen ngi nhng HS chm chú nghe bn KC, nêu nhn xét chính xác.

-

- Yêu cu HS v nhà k li câu chuyn cho ngi thân, xem trc tit KC Nàng tiên c

-

 

- Lắng nghe

- Nhận xét, bình chọn  

 

- Nêu ý nghĩa câu chuyện - Lắng nghe

 

- Lng nghe -

-

- Lng nghe -

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Dạy bài mới

1.1. Gii thiu bài: Nêu ni dung môn Lch s lp 4, yêu cu ca môn hc

-

- Hát  

- Lắng nghe

(7)

- -

KHOA HỌC

CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? I. Mục tiêu

* Kiến thức: Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.

* Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống

* Thái độ: GD hs ý thức tôn trọng bản thân mình, biết được bản thân cần những gì để có thể sống được.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: Hình trang 4,5 SGK; phiu hc tp; b phiu dùng cho trò chi Cuc hành trình n hành tinh khác.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu 2.Nội dung

Hoạt động 1: Làm việc cả lớp (10p)

- Gii thiu v trí ca t nc ta và c dân mi vùng -

- Gi 2,3HS trình bày li -

- Yêu cu HS xác nh trên bn hành chính VN v trí tnh, thành ph mà em ang sng

-

- Nhn xét -

Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm (12p)

- Phát cho mi nhóm mt tranh, nh v cnh sinh hot ca mt dân tc nào ó mt vùng, yêu cu, HS tìm hiu và mô t bc tranh hoc nh ó.

-

- Mi i din nhóm trình bày -

- Mi các nhóm khác trao i, nhn xét -

- Kt lun. Mi dân tc trên t nc VN có nét vn hóa riêng, song u có cùng mt T quc, mt lch s VN.

-

Hot ng 3: Làm vic c lp (8p) -

- t vn : T quc ta ti p nh ngày hôm nay, ông cha ta ã tri qua hàng ngàn nm dng nc và gi nc. Hãy k mt s s kin chng minh iu ó?

-

- Kt lun -

- Hng dn HS cách hc môn Lch s và a lí, nêu ví d c th

-

3. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Môn Lch s và a lí lp 4 giúp các em hiu bit gì?

-

- Dn d ò HS c trc bài Làm quen vi bn . -

     

- Lng nghe, quan sát -

- Trình bày -

- Xác nh trên bn -

-

- Lng nghe -

 

- Các nhóm mô t v cnh sinh hot trong tranh, nh

- -

- Các nhóm trình bày -

- Các nhóm nhn xét -

- Lng nghe -

   

- Phát biu ý kin -

   

- Lng nghe -

- Lng nghe -

- -

- Tr li -  

- Lng nghe -

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. n nh lp -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài: Gii thiu cho hs ni dung môn Khoa hc lp 4, nhng yêu cu ca môn hc

-

2. Nội dung

Hoạt động 1: Liệt kê những gì cần cho cuộc sống

- Hát  

- Lắng nghe  

   

(8)

- -

………

Ngày soạn: 8/9/2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2018 KHOA HỌC

TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I. Mục tiêu

* Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu.

* Kĩ năng: Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa co thể với môi trường.

* Thái độ: Tinh thần hợp tác, tập trung trong khi làm việc nhóm. Ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ cây xanh, giữ gìn vệ sinh môi trường sống để góp phần bảo vệ cuộc sống của chính mình.

II.Đồ dùng dạy - học

GV: Hình trang 6, 7 SGK; giy A0.

HS: SGK

của con người(8p)

- t vn và nêu yêu cu: K ra nhng th các em cn dùng hng ngày duy trì s sng ca mình.

-

- Gi HS trình bày -

- Nhn xét, kt lun: iu kin vt cht, iu kin tinh thn -

Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và SGK (12p)

- Chia nhóm, phát phiu hc tp cho các nhóm, hng dn HS cách làm

-

- Mi i din nhóm trình bày kt qu trc lp -

- Mi c lp trao i, b sung -

- Yêu cu HS tho lun ln lt hai câu hi:

-

+ Nh mi sinh vt khác, con ngi cn gì duy trì s sng ca mình?

-

+ Hn hn nhng sinh vt khác, cuc sng con ngi còn cn nhng gì?

-

- Kt lun: Con ngi cn thc n, nc ung, không khí, ánh sáng, nhit sng.

-

Hoạt động 3: Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh khác (10p)

- Chia lp thành các nhóm nh, phát cho mi nhóm mt b chi gm 20 tm phiu v nhng th “cn có” và

“mun có” duy trì s sng -

- Hng dn cách chi -

- T chc cho các nhóm chi (chn ra nhng th cn mang theo khi n hành tinh khác)

-

- i chiu, so sánh kt qu ca các nhóm, yêu cu các nhóm gii thích s la chn ca mình

-

- Kt lun và tuyên dng các nhóm -

C. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Con ngi cn gì duy trì s sng ca mình?

-

- Dn dò HS xem trc bài Trao i cht ngi.

-

 

- K ra nhng th duy trì s sng -

- Trình bày -

- Lng nghe -

-

- Làm vic theo nhóm hoàn thành phiu HT

-

- Trình bày -

- Trao i, b sung -

- Tho lun tr li -

       

- Lng nghe -

   

- Các nhóm nhn phiu -

   

- Lng nghe -

- Các nhóm chi -

 

- Gii thích s la chn -

 

- Lng nghe -

  - Tr li -

- Lng nghe -

(9)

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

………

  Toán

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu

1. Kiến thức:Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến 5 chữ số: nhân (chia) số

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kim tra bài c (5p) -

- Gi 2HS tr li: Con ngi cn gì duy trì s sng ca mình?

-

- Nhn xét hs -

B. Dy bài mi (25p) -

1. Gii thiu bài -

2. Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người (15p)

- Giao nhim v cho HS quan sát hình 1 và tho lun theo cp:

-

+ K tên nhng gì c v trong hình 1 -

+ Phát hin nhng th óng vai trò quan trng i vi s sng ca con ngi

-

+ Tìm xem c th ngi ly nhng gì t môi trng và thi ra môi trng nhng gì trong quá trình sng ca mình.

-

- Gi i din nhóm trình bày -

- Mi c lp trao i b sung -

- Kt lun: Trao i cht là qua trình c th ly thc n, nc ung, không khí t môi trng và thi ra nhng cht tha, cn bã.

-

- Liên h: Chúng ta phi bit bo v môi trng không nh hng n quá trình trao i cht ca con ngi.

-

Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường (15p)

- Chia nhóm (mi nhóm 4HS), yêu cu các nhóm v s trao i cht gia c th vi môi trng theo trí tng tng ca mình (có th bng ch hoc bng hình nh). Các thành viên trong nhóm cùng tham gia theo s phân công ca nhóm trng.

-

- Mi i din nhóm trình bày sn phm trc lp -

- Mi các nhóm khác trao i, nhn xét -

- Nhn xét, ánh giá sn phm ca tng nhóm -

C. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Nêu vai trò ca s trao i cht i vi con ngi. cuc sng ca con ngi c tt hn, chúng ta cn làm gì?

-

- Dn dò HS v nhà v li s trao i cht vào v, xem trc tit tip theo.

-

 

- 2HS tr li -

 

- Lắng nghe  

   

- Thảo luận theo cặp - Trình bày

- - - - -

- Trình bày -

- Trao i, b sung -

- Lng nghe -

   

- Lắng nghe  

   

- Làm vic theo nhóm v s trao i cht gia c th vi môi trng trên giy A3

- -

- Các nhóm trình bày -

- Các nhóm nhn xét -

- Lng nghe -

  - Tr li -  

- Lng nghe -

(10)

có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Tính được giá trị của biểu thức.

- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2(b) bài 3 (a, b) - HSKG làm thêm các ý còn lại 2. Kĩ năng: Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có nhiều chữ số.

3. Thái độ: Yêu thích môn toán.

II. Đồ dùng dạy học          - Bảng phụ.

         - Vở nháp.

III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: (5p) - Kiểm tra bài cũ

- Đặt tính rồi tính: 4637 + 8245 =        5916 + 2358 =  - GV nêu mục tiêu ghi đầu bài.

2. Bài mới (30p) Bài 1(5): Tính nhẩm

- H ỏ i : N ê u y ê u cầu?       

             

- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả và nêu cách nhẩm.

           

Bài 2(5): Đặt tính rồi tính - Hỏi: Nêu yêu cầu?

       b,  56 345 + 2 854         43 000 – 21 308        13 065 x 4       65 040 : 5 - NX, đánh giá.

Bài 3(5): Tính giá trị biểu thức - Hỏi: Nêu yêu cầu?

- Hỏi: Nêu thứ tự TH phép tính trong BT?

     

- Hỏi: Bài 3 củng cố kiến thức gì?

Bài 4(5)- HSKG - Hỏi: Nêu yêu cầu?

- Hỏi: Nêu cách tìm x? (của từng phần) a,  x + 875 = 9936

              

- 2 em lên bảng làm - KQ:   12 882       8 274  

* Học sinh nêu y/c - Tính nhẩm

- Làm nháp nêu kết quả.

a . 6 0 0 0 + 2 0 0 0 -   4 0 0 0 = 4000.       

   90000 – (70000 – 20000) = 40000    90000 – 70000 -20000 = 0

   12000 : 6 = 2000 b. 21000 x 3 = 63000.

   9000 -  4000 x 2 = 1000    (9000 -  4000) x 2 = 10 000    8000 - 6000 : 3 = 6000 

* HS đọc yêu cầu

- HS làm vở 2 em làm bảng phụ xong trình bày.

KQ: 59 199 ; 21 692 ; 52 260 ; 13 008  

   

* HS đọc yêu cầu a. 3257 + 4659 - 1300

= 7916 - 1300

= 6616

b. 6000- 1300 x 2

= 6000 - 2600

= 3400

-Thứ tự thực hiện các phép tính

* HS đọc yêu cầu a. x + 875 = 9936   x        = 9936 - 875   x        = 9061   x -  725  = 8259

(11)

- -

-

Chính tả( Nghe – viết: ) 

 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu

* Kiến thức: Viết đúng tên riêng: Dế Mèn, Nhà Trò.

Làm úng bài tp chính t phân bit l/n. (Bài tp 2a.) HSKG làm c ý b. và bài 3.

* Kĩ năng: Nghe- viết trình bày đúng đoạn CT từ “Một hôm …đến vẫn khóc” trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

Thái độ:   Có ý thức giữ gìn vở sạch,viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học GV: chép bng BT2

III.Các hoạt động dạy học    x -  725  = 8259

   

- Hỏi: Bài 4 củng cố kiến thức gì?

Bài tập (5)- HSKG

- Hỏi: Bài tập cho biết gì?

- Hỏi: Bài tập hỏi gì?

- Hỏi: Nêu KH giải?

   

3. Củng cố dặn dò (5p)

- Củng cố:Nêu cách tính giá trị của biểu thức

- Dặn dò: Chuẩn bị bài

  x        = 8259 + 725   x        = 8984

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính       

      Bài giải

 Trong 1 ngày nhà máy S X được số ti vi là:    680 : 4 = 170 (chiếc)

Trong 7 ngày nhà máy S X được số ti vi là:     170 x 7 = 1190 (chiếc)

       Đ/S: 1190 chiếc ti vi.

--- Học sinh nêu nội dung bài.

HS thực hiện chọn kết quả đúng qua máy tính.

1. Giới thiệu bài: (2P) - Ổn định- kiểm tra:  SGK - Giới thiệu bài

2. Bài mới (30p)

a- Hướng dẫn nghe-viết chính tả + GV đọc đoạn văn

-  Gọi 1 HS đọc đoạn văn

- Đoạn trích cho em biết điều gì?

 

-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết?

-Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.

+ GV đọc cho HS viết

+ GV đọc toàn bài HS soát lỗi -Thu chấm 10 bài (tổ 1) -Nhận xét bài viết của HS

b-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:

Bài 2a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự làm vào vở - Gọi HS nhận xét, chữa bài - GV nhận xét,chốt lời giải đúng

         

+ 1 HS đọc

- Hoàn cảnh Dế mèn gặp nhà Trò; Hình dáng yếu ớt đáng thương của chị Nhà Trò.

- HS nối nhau nêu miệng - 1HS lên bảng viết.

-HS đọc và viết các từ khó ra nháp  

- HS viết vào vở.

- HS đổi vở soát lỗi.

   

+ 1 HS đọc .

- Cả lớp làm vào vở BT.

- 1 HS lên bảng.

- HS đọc bài.

(12)

- -

Thể dục

GV: Bùi Thụy Khanh

………

BUỔI CHIÊU

LUYỆN TỪ VÀ CÂU CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu

* Kiến thức: Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần và thanh) – ND ghi nhớ.

* Kĩ năng:  Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III).

* Thái độ: Hăng say học tập II. Đồ dùng dạy - học

GV: Bng ph v sn s cu to ca ting, b ch cái ghép ting.

HS: SGK, VBT Ting Vit

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Những chữ điền lần lượt là: lẫn, nở,lẳn, nịch, lông, loà, làm

Bài 3a.    Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS thảo luận.

- Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về cái la bàn

3. Củng cố dặn dò: (5p)

- Củng cố:  Gọi HS viết  lại những từ  viết sai trong bài

- Dặn dò: Nhớ phân biệt phụ âm l/ n.

 

+ HS đọc bài, thảo luận nhóm 2 -  HS trình bày

- Giải các câu đố      a/ Cái la bàn      b/ Hoa ban  

   

- Học sinh tìm và nêu từ dễ viết sai trong bài CT

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. M u (2p) -

- GV nói v tác dng ca tit LTVC -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Nội dung:

Hoạt động 1: Phần Nhận xét (15 phút) - Gi HS ln lt c và thc hin các yêu cu ca 4BT:

-

+ Câu tc ng có bao nhiêu ting?

-

+ ánh vn ting bu và ghi li cách ánh vn vào bng con

- -

+ Ting bu do nhng b phn nào to thành?

-

+ Phân tích các b phn to thành nhng ting khác trong câu tc ng và rút ra nhn xét: Ting nào có các b phn nh ting bu? Ting nào không có các b phn nh ting bu?

-

Hot ng 2: Phn Ghi nh (5 phút) -

- Treo bng ph v s cu to ca ting và gii thích -

- Hi: + Mi ting thng có my b phn?

-

 

- Lng nghe -

 

- Lng nghe -

   

- c yêu cu và thc hin -

+ 14 tiếng

 + Bờ - âu – bâu –huyền –bầu  +  Âm đầu, vần và thanh - Phân tích và trả lời  

   

- Lng nghe -

- Tr li -      

(13)

- -

Tiếng anh

GV: Bùi Anh Văn

………

ĐỊA LÍ

LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I. Mục tiêu

* Kiến thức: Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định.

* Kĩ năng: Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng kí hiệu bản đồ.

* Thái độ: Tập trung trong học tập, yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: Mt s loi bn : th gii, khu vc, Vit Nam.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu + B phn nào bt buc phi có mt?

-

+ B phn nào không bt buc phi có mt?

-

Hot ng 3: Phn Luyn tp (10 phút) -

Bài tp 1:

-

- Gi HS c yêu cu BT -

- Yêu cu làm vic cá nhân phân tích các ting vào VBT

-

Nhiu iu ph ly giá gng -

Ngi trong mt nc phi thng nhau cùng.

-

- Gi HS ni tip nhau cha bài -

- Nhn xét -

Bài tp 2: ( Dành cho HS khá, gii) -

- Gi c yêu cu BT -

- Yêu cu suy ngh, gii câu da theo ngha ca tng dòng

-

nguyên lp lánh trên tri -

Bt u thành ch cá bi hng ngày.

-

- Nhn xét -

C. Cng c dn dò (3p) -

- Mi 1 -2HS nhc li cu to ca ting -

- Nhn xét tit hc, khen nhng HS hc tt -

- Dn dò HS v nhà xem li bài và HTL câu -

 

- c yêu cu BT -

- Làm vào VBT -

 

- Mi HS phân tích 1 ting -

- Lng nghe -

 

- c yêu cu BT -

- HS khá, gii gii câu -

Là ch sao -

 

- Sa vào VBT -

 

- Trình bày -

- Lng nghe -

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. n nh lp -

B. Dy bài mi (2p) -

1. Gii thiu bài: Nêu ni dung, mc ích ca môn a lí lp 4

-

2. Nội dung (30p)

Hoạt động 1: Tìm hiểu về bản đồ (12p)

- Treo các loi bn lên bng theo th t lãnh th t ln n nh (th gii, châu lc, VN)

-

- Yêu cu HS oc tên các bn treo trên bng -

- Hát  

- Lắng nghe  

 

- Quan sát -

-

- c tên các bn -

- Trình bày -

(14)

- -

………

Ngày soạn: 9/9/2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2018 TẬP ĐỌC

MẸ ỐM I. Mục tiêu

* Kiến thức: Hiểu ND bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài)

* Kĩ năng: Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.

* Thái độ: GD hs biết  yêu thương, quan tâm đến cha mẹ, ông bà.

II. Đồ dùng dạy - học:

GV: - Tranh minh ha trong SGK.

      -Bảng phụ viết sẵn câu, khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

- Yêu cu HS nêu phm vi lãnh th c th hin trên mi bn -

- Yêu cu HS quan sát hình 1, 2, ri ch v trí ca h Hoàn Kim và n Ngc Sn trên tng hình

-

- Yêu cu c SGK tr li:

-

+ Ngày nay, mun v bn chúng ta thng làm th nào?

-

- Nhn xét, kt lun: Bn là hình v thu nh mt khu vc hay toàn b b mt trái t theo mt t l nht nh.

-

Hot ng 2: Tìm hiu mt s yu t ca bn (12p) -

- Yêu cu HS c SGK, tho lun nhóm tr li các câu hi sau:

-

+ Tên bn cho ta bit iu gì?

-

+ Trên bn , ngi ta qui nh các hng Bc, Nam, ông, Tây ntn?

-

+ T l bn cho bit iu gì? c t l bn hình 2, cho bit 1cm trên bn ng vi bao nhiêu mét trên thc t?

-

- Mi i din nhóm trình bày -

- Mi các nhóm khác b sung và hoàn thin -

- Kt lun: Mt s yu t ca bn nh tên bn , phng hng, t l và kí hiu bn .

-

Hot ng 3: Thc hành v mt s kí hiu bn (6p) -

- Yêu cu HS quan sát chú gii hình 3 và mt s bn khác, v kí hiu ca mt s i tng a lí nh: ng biên gii quc gia, núi, sông, th ô, thành ph, m khoáng sn…

-

- Gi tng cp thi nhau, nói xem kí hiu ó th hin cái gì -

C. Cng c dn dò (3p) -

- Hi: Bn là gì? Nêu mt s yu t ca bn . -

- Dn d ò HS c trc bài Làm quen vi bn (tip theo).

-

-

- Quan sát, ch v trí -

-

- c SGK, tr li -

-

- Lng nghe -

- -

- Tho lun nhóm tr li -

     

+ (HS khá giỏi trả lời)  

- Các nhóm trình bày -

- Các nhóm b sung -

- Lng nghe -

   

- V kí hiu bn -

   

- Tng cp thi -

-

- Tr li -

- Lng nghe -

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(15)

TIẾNG ANH Gv: Bùi Anh Văn

………

 

TOÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I. Mục tiêu

* Kiến thức:Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

A. Kim tra bài c (5p) -

- Gi 2 HS ni tip c bài D Mèn bênh vc k yu, tr li câu hi v ND bài c.

-

- Nhn xét HS -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Nội dung:

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc (15 phút) - Gi HS c ni tip 7 kh th (2 lt), kt hp sa li phát âm, cách c, chú ý ngh hi úng câu th c hiu úng ngha.

-

- Yêu cu HS luyn c theo cp -

- Gi 1HS c toàn bài -

- c din cm bài th vi ging nh nhàng, tình cm -

Hot ng 2: Tìm hiu bài (8 phút) -

- Yêu cu HS c thm, tr li câu hi:

-

+ Em hiu nhng câu th sau mun nói iu gì? ( Lá tru

… sm tra) -

+ S quan tâm cm sóc ca xóm làng i vi m ca bn nh c th hin qua nhng câu th nào?

-

+ Nhng chi tit nào trong bài th bc l tình yêu thng sâu sc ca bn nh i vi m?

-

- Mi hs nêu ý ngha bài th -

- Kt lun: Tình cm yêu thng sâu sc và tm lòng hiu tho, bit n ca bn nh vi ngi m b m.

-

Hot ng 3: Hng dn luyn c din cm và HTL bài th (7P)

-

- Hng dn HS tìm úng ging c phù hp vi din bin tâm trng ca a con khi m m.

-

- T chc luyn c và thi c din cm kh 4,5 gia các t -

- T chc thi c thuc lòng tng kh và c bài th -

C. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Ý ngha ca bài th này là gì? Chúng ta cn quan tâm nh th nào n ông bà cha m?

-

- Nhn xét tit hc, yêu cu HS v nhà tip tc HTL bài th, chun b phn tip theo ca truyn D Mèn bênh vc k yu.

-

 

- 2 HS c và tr li câu hi -

   

- Lng nghe -

 

- c ni tip -

 

- Luyện đọc theo cặp - 1HS đọc toàn bài - Lắng nghe

 

- c thm, tr li các câu hi -

         

- Trình bày -

- Lng nghe -

   

- Tìm ging c phù hp -

- Luyện đọc diễn cảm khổ 4,5 - Đọc thuộc lòng bài thơ  

- Tr li - -

- Lng nghe -

(16)

- -

* Kĩ năng: Tính được giá trị của biểu thức.

* Thái độ: Tích cực trong giờ học, trình bày bài vở sạch sẽ.

II. Đồ dùng dạy - học GV: SGK

HS: SGK, VBT Tốn.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu  

THỰC HÀNH TỐN TIẾT 1

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Viết và đọc số có 4 chữ số( BT1); biết phân tích các số thành nghìn, trăm, chục, đơn vị.(BT2)

- Biết đặt tính rồi tính tổng (BT3) và tính giá trị biểu thức(BT4).

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kim tra bài c (5p) -

- Gi 2HS lên bng t tính ri tính: 5874 + 2009;

4035 X 6 -

- Nhận xét HS B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Hướng dẫn HS làm bài tập (25p) Bài tp 1:

-

- Yêu cu HS tính nhm, vit kt qu vào v -

- Nhn xét kt qu -

Bài tập 2:

- Gi HS ln lt lên bng t tính ri tính, c lp làm vào v câu b (lu ý HS th t thc hin các phép tính) -

- Nhn xét -

Bài tập 3:

- Lưu ý HS cách tính giá trị biểu thức

- Yêu cu HS làm vào v câu a,b; 2HS lên bng thc hin

- -

- Nhn xét -

Bài tập 4: (Dành cho HS khá, giỏi) - Cho HS nêu cách tìm x trong tng bài -

- Gi 4HS lên bng thc hin -

- Nhn xét -

Bài tập 5: (Dành cho HS khá, giỏi) - Gi HS c bài, tĩm tt bài tốn -

- Hng dn các bc gii -

- Gi 1HS lên bng gii -

- Nhn xét -

C. Cng c dn dị (5p) -

- Nhn xét tit hc -

- Dn dị HS xem trc bài Biu thc cĩ cha mt ch.

-

 

- 2HS lên bng t tính ri tính -

- Lng nghe -

 

- Lắng nghe  

- Tính nhm, vit kt qu -

- i chiu kt qu -

-

- t tính ri tính câu b (HS khá gii làm thêm câu a)

- -

- Lắng nghe

-Tính giá tr biu thc (HS khá gii làm thêm câu c,d)

-

- Lng nghe, sa bài -

-

- Nêu cách tìm x -

- Thc hin -

- Sa bài -

-

- c bài, nêu tĩm tt -

- 2 bc gii -

- Làm bài gii -

- Sa bài -

-

- Lng nghe -

- Lng nghe -

(17)

II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS ôn lý thuyết:

- Yêu cầu HS nêu các hàng, lớp đã học.

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Hoạt động 1 :Bài tập 1/T8:

* Mục tiêu:HS ôn cách viết  số có 4, 5 chữ số.  Cách tiến hành:

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- GV gọi 1 HS làm mẫu câu a.

- GV nhận xét.

- Yêu cầu HS làm bảng con, 1 hs làm bảng lớp.

- GV nhận xét.

Hoạt động 2 :Bài tập 2/T8:

* Mục tiêu:HS biết phân tích các số thành nghìn, trăm, chục, đơn vị.

* Cách tiến hành:

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- GV cho 2 hs làm mẫu 2 bài của câu a và b

- Yêu cầu hs làm phiếu , 2 hs lên bảng sửa bài.

- GV nhận xét.

Hoạt động 3 :Bài tập 3/T8:

* Mục tiêu:HS biết đặt tính và tính đúng các phép tính +, -, x, : các số có 5 chữ số.

* Cách tiến hành:

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu hs làm bài vào vở , 4 hs lên bảng sửa bài.

- GV nhận xét.

Hoạt động 4 :Bài tập 4/T8:

* Mục tiêu:HS biết cách thực hiện thứ tự  các phép trong một biểu thức.

* Cách tiến hành:

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- Trong 1 biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, em thực hiện thế nào?

- Yêu cầu hs làm bài vào vở , 2 hs lên bảng sửa bài.

- GV nhận xét.

4.  Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học.

   

-2-3 HS nêu  

     

- 2 HS đọc trước lớp.

-1 HSG làm, HS nhận xét.

- Hs làm.

-Làm bảng con. Nhận xét HS làm bảng lớp.

       

- 2 hs đọc

- 2 hs G làm, lớp theo dõi - HS làm bài

         

- 2 hs đọc - HS làm bài  

           

- 2 hs đọc - Hs trả lời  

- HS làm bài  

(18)

-

- -

BUỔI CHIỀU

Thực hành tiếng việt            TIẾT 1

I. Mục tiêu: Giúp HS được:

Đọc đúng rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật khác.

Hiểu nội dung bài: Đừng để lại những vết thương trong lòng người khác.

Dựa vào nội dung truyện đọc BT1, trả lời được các câu hỏi ở BT2.

II. Đồ dùng dạy học

GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc và kể chuyện

      Bảng phụ có viết sẵn câu, đoạn thường hướng dẫn luyện đọc.

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học  

        Hoạt động GV      Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)

- GV giới thiệu khái quát nội dung chương trình các phân môn được học ở sách Thực hành Tiếng Việt  của học kỳ I lớp 4.

- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc cho HS quan sát và yêu cầu HS nêu nội dung tranh.

- 2.Hoạt động 2: Luyện đọc (10’)

* Mục tiêu: HS đọc đúng rành mạch, nghỉ hơi đúng

Bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật khác.

* Cách tiến hành:

a) Đọc mẫu

- GV đọc mẫu toàn bài một lượt..

b) H.dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó:

- Yêu cầu HS đọc từng câu trong mỗi đoạn.

- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm.  

- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ

- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1 của bài

- Theo dõi HS đọc và HD ngắt giọng câu khó đọc.

- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2, 3 tương tự như cách hướng dẫn đọc đoạn 1.

 

- HS cả lớp lắng nghe  

.

- HS quan sát tranh và trả lời  

             

- HS theo dõi GV đọc bài  

   

- HS đọc nối tiếp câu và sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của GV.

- HS đọc từng đoạn trong bài.

- HS cả lớp đọc thầm.

- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc  thành tiếng đoạn 2.

   

- 3 HSK tiếp nối nhau đọc bài  

- HSTB đọc bài, HS trong nhóm nghe và sửa lỗi cho nhau.

   

(19)

TẬP LÀM VĂN

THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?

I. Mục tiêu

* Kiến thức: Hiểu được những đặc điểm của văn kể chuyện ( ND ghi nhớ).

*Kĩ năng: Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn cĩ đầu cĩ cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật và nĩi lên được mơt điều cĩ ý nghĩa (mục III).

* Thái độ: Tác phong học tập nghiêm túc.

- YC HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn.

Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:

- Yêu cầu đọc từng đọan theo nhóm.

- Theo dõi HS đọc sửa lỗi, nhận xét 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài(8’)

* Mục tiêu: HS thấy được lời khuyên dạy của người cha với người con.

* Cách tiến hành:

- Cho HS đọc thầm từng đoạn và TLCH ứng với các câu hỏi ở BT2

 

4.Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài (8’)

* Mục tiêu: HS đọc trôi chảy bài, phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật trong truyện.

* Cách tiến hành:

- GV đọc mẫu đoạn 2 của bài.

- Cho HSG luyện đọc lại theo hình thức phân vai.

- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.

 

5. Hoạt động 5: Học sinh làm BT 2: Đánh dấu ü vào  trước câu trả lời đúng (5’)

* Mục tiêu:

- HS hiểu nội dung truyện đọc ở BT1 để làm được BT2.

* Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS đọc đề bài.

GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm

- Các nhóm thảo luận.

- Yêu câu từng nhóm lên trình bày.

- GV nhận xét các nhóm.

- Yêu cầu HS làm vào vở

- 6. Hoạt động 6:Củng cố, dặn dò(3’) - Yêu cầu HS đọc lại câu hỏi và câu trả lời đúng ở BT2

- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.

   

- HS đọc bài và thảo luận câu hỏi - Đại diện nhóm phát biểu, nhận xét bổ sung.

           

- Thực hành luyện đọc trong nhóm theo từng vai.

- 3 đến 4 nhóm thi đọc. Cả lớp theo dõi và nhận xét.

             

4 nhóm (4 tổ) -

Nhóm thảo luận -

Các nhóm khác nhận xét -

 

- HS làm vào vở  

- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS đọc câu trả lời

(20)

- -

II. Đồ dùng dạy - học

GV: + Mt s t phiu kh to ghi sn ni dung BT1 (phn Nhn xét).

         + Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện Sự tích hồ Ba Bể.

HS: SGK, VBT Ting Vit

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. M u (2p) -

- GV nêu yêu cu và cách hc tit TLV -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Nội dung:

Hoạt động 1: Phần Nhận xét (15 phút) Bài tp 1:

-

- Gi 1HS c yêu cu BT -

- Mi 1 HS khá, gii k li câu chuyn S tích h Ba B -

- Chia nhóm, phát phiu cho các nhóm thc hin yêu cu ca BT:

-

+ Câu chuyn có nhng nhân vt nào?

-

+ Nêu các s vic chính ca câu chuyn.

-

+ Ý ngha câu chuyn này là gì?

-

- Mi i din các nhóm trình bày, b sung -

- Nhn xét, kt lun -

Bài tp 2:

-

- Gi 1 HS c toàn vn bài H Ba B -

- Yêu cu c lp c thm, suy ngh, tr li câu hi:

-

+ Bài vn có nhân vt không?

-

+ Bài vn có k các s vic xy ra i vi các nhân vt không?

-

- Rút ra kt lun: H Ba B không phi là bài vn k chuyn

-

Bài tp 3:

-

- Hi: Theo em th nào là k chuyn?

-

Hot ng 2: Phn Ghi nh (5 phút) -

- Hi: + Mi câu chuyn thng có c im gì?

-

+ Nêu ví d v mt s truyn ã hc -

Hot ng 3: Phn Luyn tp (10 phút) -

Bài tp 1:

-

- Gi HS c yêu cu BT -

-Nhc HS trc khi KC (nhân vt, xng hô, tình hung) -

- Yêu cu KC theo nhóm ôi -

- Mi mt s HS lên thi k trc lp -

- Nhn xét, góp ý -

Bài tp 2:

-

- Gi c yêu cu BT -

- Yêu cu suy ngh, tr li câu hi SGK:

-

+ Câu chuyn em va k có nhng nhân vt nào?

-

 

- Lng nghe -

 

- Lng nghe -

       

- c yêu cu BT -

- 1HS khá giỏi kể chuyện - Làm việc theo nhóm  

- Trình bày, b sung -

- Lng nghe -

- - c -

- c thm, tr li câu hi -

-

- Lng nghe -

  - Tr li -  

- Tr li, nêu ví d -

       

- c yêu cu BT -

- Lng nghe -

- KC theo cp -

- Thi k trc lp -

- Lng nghe -

- - c -

- Tr li -    

- Lng nghe -

-

- Tr li -

(21)

BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG (1t’)  Bài 1:   Có trung thực, thật thà thì mới vui

I. Mục tiêu

- Thấy được Bác Hồ là người luôn trọng những lời nói thật, việc làm thật.Có nói sự thật mới mang đến niềm vui

- Vận dụng được bài học về sự trung thực, thật thà trong cuộc sống - GDHS học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Bác

II. Đồ dùng

- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống   III. Các hoạt động dạy học

 

+ Nêu ý ngha ca câu chuyn -

- Nhn xét -

C. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Th nào là k chuyn?

-

- Nhn xét tit hc, khen nhng HS hc tt -

- Dn dò HS v nhà vit BT1 (III) vào v -

- Lng nghe -

- Lng nghe -

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 1.Giới thiệu bài

2.Các hoạt động Hoạt động 1: (30p)

- GV kể lại đoạn đầu câu chuyện Có trung thực, thật thà thì mới vui ( Từ Một vị chỉ huy....thế đấy)

- Bác Hồ hỏi vị chỉ huy chiến trường về việc gì?

- Vị chỉ huy đã làm gì để trả lời câu hỏi của Bác?

và đã báo cáo như thế nào?

-Bác Hồ đã dặn thế nào?

 

Hoạt động 2:

- GV kể tiếp đoạn sau ( Từ  Thỉnh thoảng....phải không?

- Trong đoạn này, Bác đã đi đâu và làm gì?

- Tại sao những người đi theo Bác vừa ngượng, vừa sợ?

- Bà con đang làm gì và họ trả lời Bác thế nào?

- Về đến nhà, Bác đã dạy điều gì?

- Qua câu chuyện trên, các em thấy Bác là người thế nào?

Kết luận: Bác Hồ là người luôn trọng những lời nói thật, việc làm thật . Có nói sự thật mới mang đến niềm vui

- GV cho HS thi đua kể lại câu chuyện - GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò: (5p)

- Sự thật thà, trung thực có ích lợi như thế nào?

Nhận xét tiết học

-  kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

 

-HS lắng nghe

-  Vì ta bị nhiều thương vong trong 1 trận đánh

- Về hỏi lại cấp dưới.

- Trinh sát chưa đầy đủ

- Làm gì cũng phải tận tâm, tận lực. Đi trinh sát mà qua loa, về báo cáo không đầy đủ, trung thực  thì hậu quả thế đấy.

- HS lắng nghe  

HS tho lun 4 nhóm -

i din nhóm tr li. các nhóm khác b sung

-      

HS nhc li -

   

- HS thi kể lại từng đoạn chuyện- Kể toàn bộ câu chuyện

 

- HS trả lời

(22)

- -

………

Ngày soạn: 10/9/2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2018 TIN

Gv: Bùi Thụy Khanh

………..

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu

* Kiến thức: Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1.

* Kĩ năng: Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, 3.

* Thái độ: Thái độ học tập, làm việc theo nhóm nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: Bng ph v sn s cu to ca ting và phn vn HS: SGK, VBT Ting Vit

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kim tra bài c (5p) -

- Gi 2HS lên bng phân tích 3 b phn ca các ting trong câu Có chí thì nên, c lp làm vào nháp.

-

- Nhn xét HS -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: ( 10p)

- Gi HS c ni dung BT và phn ví d -

Khôn ngoan i áp ngi ngoài -

Gà cùng mt m ch hoài á nhau -

- Yêu cu HS làm vic theo cp phân tích cu to ca tng ting trong câu tc ng theo s

-

- Gi i din nhóm phân tích tng ting -

- Nhn xét -

Bài tập 2: (5p)

- Yêu cu HS tìm nhng ting bt vn vi nhau trong câu tc ng

-

- Nhn xét -

Bài tập 3: (5p)

- Gi c yêu cu BT và kh th -

- Yêu cu HS tho lun nhóm ghi li tng cp ting bt vn vi nhau vào phiu hc tp

-

- Mi i din các nhóm trình bày -

- Nhn xét, kt lun -

Bài tập 4: (Dành cho HS khá, giỏi) (4p)

- Yêu cu HS suy ngh tr li: Em hiu th nào là hai ting bt vn vi nhau?

-

 

- 2HS lên bng phân tích, c lp làm vào nháp

-

- Lng nghe -

-

- Lng nghe -

    - c -    

- Làm vic theo cp -

 

- Phân tích tng ting -

- Lắng nghe  

- Hai tiếng bắt vần với nhau là: ngoài - hoài

- Lắng nghe  

- c -

- Làm vic theo nhóm -

 

- Trình bày -

- Lng nghe -

  - Tr li -  

(23)

- - Toỏn

BIỂU THỨC Cể CHỨA MỘT CHỮ I. Mục tiờu

* Kiến thức: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.

* Kĩ năng: Biết tớnh giỏ trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.

* Thỏi độ: Tớch cực trong giờ học, trỡnh bày sạch sẽ.

II. Đồ dựng dạy - học

GV: Bng ph k sn bng vớ d SGK, giy kh to vit sn BT2.

HS: SGK, VBT Toỏn.

III. Cỏc hoạt động dạy học - Nhn xột, kt lun

-

Bài tập 5: (Dành cho HS khỏ, giỏi) (6p)

- Yờu cu HS suy ngh gii cõu , vit nhanh kt qu ra giy, np cho GV

-

- Nhn xột, a ra li gii ỳng -

C. Cng c dn dũ (5p) -

- Hi: Ting cú cu to nh th nào? B phn nào bt buc phi cú?

-

- Nhn xột tit hc, dn dũ HS xem trc tit LTVC tun sau.

-

- Lng nghe -

 

- Suy ngh gii cõu -

-

- Lng nghe -

  - Tr li -  

- Lng nghe -

1.Kiểm tra:5p

- Gọi hs chữa bài 4 tiết trớc.

- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.

2.Bài mới:30p a.Giới thiệu bài.

b.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:

- Gv đa ví dụ trình bày trên bảng:

Gv đa ra các tình huống:

VD: Có 3 thêm 1, có tất cả: 3 + 1     Có 3 thêm 2, có tất cả: 3 + 2     Có 3 thêm 3, có tất cả: 3 + 3     Có 3 thêm a, có tất cả : 3 + a

- Nếu thêm a quyển vở,  Lan có …quyển?

*Gv: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.

- Gv yêu cầu tính với a = 4 ; a = 5 …  

*Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc một giá trị của biểu thức 3 + a

c.Thực hành:

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.

- Hs nêu cách làm.

- H Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.

= Chữa bài, nhận xét.

 

Bài 2:Viết vào ô trống.

- Hs đọc đề bài.

 

- 1 hs lên bảng, chữa bài.

   

- Hs theo dõi.

     

- Hs tính giá trị từng cột , có thể cho các số khác

ở cột thêm.

   

- Lan có: 3 + a quyển.

- 3 hs nêu lại nội dung : 3+ a là biểu thức có chứa một chữ.

- Hs tính

Với a = 4 ta có: 3 + 4 = 7 Với a = 5 ta có: 3 + 5 = 8

7 ; 8 là giá trị của biểu thức 3 + a  

- 1 hs đọc đề bài.

- Hs làm theo nhóm 3 phần a, thống nhất cách làm.

- Hs làm bài cá nhân phần b, c b.Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2 - 2 hs lên bảng chữa bài.

(24)

I.

I.

- - I.

BUỔI CHIỀU Kĩ thuật

VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THấU (tiết 1) Mc tiờu

* Kiến thức: Biết được đặc điểm, tỏc dụng, và cỏch sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dựng để cắt, khõu, thờu.

* Kĩ năng : Biết cỏch và thực hiện được thao tỏc xõu chỉ và kim và vờ nỳt chỉ (gỳt chỉ).

* Thỏi độ: Giỏo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.

dựng dy - hc

GV: Mt s mu vt liu và dng c ct, khõu thờu: vi, kim khõu, kộo ct vi, kộo ct ch, khung thờu, sn phm may, khõu, thờu.

HS: SGK

Cỏc hot ng dy – hc ch yu - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.

- Chữa bài, nhận xét.

Bài 3: Tính giá trị biểu thức 250 + m với m = 10

m= 0 m = 80 m = 30

3.Củng cố dặn dò:3p GV: lấy vớ dụ nờu lại cỏc tớnh - Nhận xột tiết học

- Hs nêu cách làm.

- Hs làm bài vào vở, chữa bài.

x = 30 thì 125 + x = 125 + 30 = 155 x = 100 thì 125 + x = 125 + 100 = 225 y = 200 thì y - 20 = 200 - 20 = 180 - 1 hs đọc đề bài.

- Hs thi giải theo tổ.

m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280

Hoạt động của GV    Hoạt động của HS

A. n nh lp -

B. Dy bài mi: (2p) -

1. Gii thiu bài: Nờu mc ớch và ni dung mụn K thut lp 4

-

2. Nội dung (30p)

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột về vật liệu khõu, thờu (12p)

a) Vi -

- Hng dn HS kt hp c ni dung SGK vi quan sỏt màu sc, hoa vn, dày mng ca mt s mu vi -

- Yờu cu HS nờu nhn xột v c im ca vi -

- Nhn xột, kt lun -

- Hng dn HS chn loi vi hc khõu, thờu -

b) Ch -

- Yờu cu c SGK, nờu tờn cỏc loi ch trong hỡnh 1 (a,b)

-

- Gii thiu mt s mu ch -

Hot ng 2: Hng dn HS tỡm hiu c im và cỏch s dng kộo(10p)

-

- Yờu cu HS c SGK, nờu c im cu to ca kộo ct vi, so sỏnh s ging và khỏc nhau gia kộo ct vi và kộo -

- Hỏt  

- lắng nghe  

     

- c SGK, quan sỏt mu vi -

- Nờu c im ca vi -

- Lng nghe -

- Lng nghe -

-

- Nờu tờn cỏc loi ch -

- Quan sỏt -

   

- Nờu c im cu to, so sỏnh -

- Quan sỏt, lng nghe -

 

- Lng nghe -

- Quan sỏt, thc hin -

(25)

ĐẠO ĐỨC

Gv: Đỗ Thị Hồng

………

 

THỂ DỤC

Gv: Bùi Thụy Khanh

………..

Ngày soạn: 11/9/2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2018 Toán

Tiết 5: LUYỆN TẬP I.  Mục tiêu: 

 1. Kiến thức: Củng cố về BT có chứa một chữ, làm quen với các BT có chứa 1 chữ có phép tính nhân.

 2. Kĩ năng: Rèn cách đọc và tính giá trị của B.T; Củng cố bài toán về thống kê số liệu.

- Hoàn thành các bài tập Bài 1,2, bài 4 (1trong 3 trường hợp)HSKG làm hết các ý còn lại.

 3. Thái độ: HS yêu thích môn học chăm chỉ HT.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.

III. Các hoạt động dạy- học:

ct ch

- S dng kéo ct vi, trình bày v c im cu to, so sánh hai loi kéo

-

- Lu ý HS khi s dung kéo -

- Hng dn HS cách cm kéo ct vi, gi 1HS lên thc hin li thao tác

-

Hot ng 3: Hng dn HS quan sát, nhn xét mt s vt liu, dng c khác (8p)

-

- Cho HS quan sát hình 6 SGK, kt hp quan sát mu mt s dng c, vt liu, yêu cu nêu tên và tác dng ca chúng

-

- Kt lun: thc may, thc dây, khung thêu, khuy cài, phnmay

-

C. Cng c dn dò: (3p) -

- Hi: Có nhng loi vt liu, dng c nào c s dng trong khâu, thêu?

-

- Dn dò HS chun b cho tit 2 (kim khâu, ch khâu).

-

-    

- Nêu tên và tác dng ca tng dng c, vt liu

- -

- Tr li -

- Lng nghe -

-

- Lng nghe -

1. Giới thiệu bài: (2p) -  Ổn định

- Kiểm tra:   

- HS nhận xét.

- Giới thiệu bài 2. Bài mới (30p)

* Hướng dẫn HS luyện tập

Bài 1( 7): BT yêu cầu chúng ta làm gì?

- GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu cầu  

- Bài cũ

Tính giá trị của BT

250 + m với m = 15        ( 265 )  

   

* HS nêu yêu cầu BT

- 2 HS  làm bảng phụ, lớp làm vào

(26)

- -

………..

Tiếng anh

Gv: Bùi Anh Văn

……….

Âm nhạc

Gv: Bùi Thụy Khanh

………..

Tập làm văn

NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I. Mục tiêu

*Kiến thức: Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).

*Kĩ năng: Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục III)

* Thái độ: GD hs những đức tính tốt: biết quan tâm giúp đỡ ông bà cha mẹ, mọi người xung quanh,  yêu thương động vật.

II. Đồ dùng dạy - học

GV: + Mt s t phiu kh to k bng phân loi theo yêu cu ca BTI.1.

HS: SGK, VBT Ting Vit HS đọc đề bài.

+ Bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT nào?

+ Làm thế nào để tính được giá trị của BT 6 x  a với a=5?

- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.

Bài 2 (7 ): Yêu cầu HS đọc đề bài GV nhận xét cho điểm.

   

Bài 3( 7): GV kẻ bảng như Sgk, yêu cầu HS nêu y/c bài tập

+ BT đầu tiên trong bài là gì?

- GV hướng dẫn HS điền - GV nhận xét cho điểm.

Bài 4 ( 7 ) :

- GV yêu cầu HS nhắc lại chu vi hình vuông.

+Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu?

- GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vuông là p.

Ta có: P=a x4

- GV yêu cầu HS đọc BT4, sau đó làm bài.

- GV chấm điểm.

- Nhận xét bài HS.

3. Củng cố dặn dò ( 5p)

- Nêu cách tính giá trị BT có chứa một chữ?

- GV nhận xét tiết học

- Nhớ cách tính giá trị BT có chứa một chữ, tính diện tích hình vuông.

nháp.

   

6 x 5 = 30

- HS nhận xét bài làm.

 

* 1 HS đọc, 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.

- Nhận xét.

(a.56; b.123; c.137; d.74 )

* 1 HS đọc và TL

- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng.

( Giá trị BT: 28; 167; 32 ) - HS nhận xét.

 

*  HSTL

- HS làm bài vào vở; 1em làm vào bảng phụ.

a= 3cm thì p = 3 x 4 = 12(cm ) a= 5dm thì p = 5 x 4 = 20(dm) a= 8m thì p = 8 x 4 = 32 (m ) - Nhận xét bài làm.

     

- Học sinh nêu nội dung bài.

   

(27)

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kim tra bài c (5p) -

- Hi: bài vn KC khác các bài vn không phi là vn KC nhng im nào?

-

- Nhn xét hs -

B. Dy bài mi (30p) -

1. Gii thiu bài -

2. Nội dung:

Hoạt động 1: Phần Nhận xét (12phút) Bài tp 1:

-

- Gi 1HS c yêu cu BT -

- Mi 1 HS nói tên nhng truyn mi em va hc -

- Yêu cu HS làm vào phiu bài tp theo nhóm ôi, nêu nhân vt trong hai truyn trên (D Mèn bênh va k yu, S tích h Ba B)

-

- Mi i din các nhóm trình bày, b sung -

- Nhn xét, cht li li gii úng -

Bài tp 2:

-

- Yêu cu các nhóm tip tc làm vào phiu BT ( BT1) -

- Mi i din nhóm phát biu v tính cách nhân vt -

- Kt lun -

Hot ng 2: Phn Ghi nh (5 phút) -

- Hi: + Nhân vt trong truyn thng là nhng ai? Tính cách nhân vt thng c th hin qua nhng yu t nào?

-

Hot ng 3: Phn Luyn tp (13 phút) -

Bài tp 1:

-

- Gi HS c ni dung BT: câu chuyn Ba anh em -

-Yêu cu HS c thm tr li câu hi:

-

+ Câu chuyn có nhng nhân vt nào?

-

+ Nhn xét ca ngi bà v tính cách ca tng a cháu?

-

+ Vì sao bà có nhn xét nh vy?

-

- Nhn xét, kt lun -

Bài tp 2:

-

- Gi c ni dung BT -

- Hng dn HS tranh lun v các hng s vic có th din ra:

-

+ Nu cu bé bit quan tâm n ngi khác.

-

+ Nu cu bé không bit quan tâm n ngi khác.

-

- Yêu cu HS suy ngh, thi k trc lp -

- Nhn xét, kt lun bn k hay nht -

C. Cng c dn dò (5p) -

- Hi: Cn c vào âu bit c tính cách nhân vt? Qua nhng tính cách ca các nhân vt em c hc trong bài, em hc tp c nhng c tính gì áng quý?

-

- Nhn xét tit hc, khen nhng HS hc tt -

- Dn dò HS v nhà vit BT2 (III) vào v.

-

  - Tr li -  

- Lng nghe -

         

- c yêu cu BT -

- Dế Mèn bênh vựa kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể

- Làm việc theo nhóm đôi  

 

- Trình bày, b sung -

- Lng nghe -

 

-Làm vào phiu theo cp -

- Phát biu -

- Lng nghe -

- - Tr li -      

- c -

- c thm, tr li -

     

- Lng nghe -

- - c -

- Lng nghe -

   

- Thi k trc lp -

- Lng nghe -

-

- Tr li - -

- Lng nghe -

- Lng nghe -

(28)

An toàn giao thông

Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ  

I.Mục tiêu:

1. kiến thức:

-HS biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến.

-HS hiểu ý nghĩa , tác dụng, tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.

2.Kĩ năng:

-HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà hoặc thượng gặp.

3. Thái độ:

- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo.

- tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thông.

II. Chuẩn bị:

GV: các biển báo

III. Hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học

Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu bài mới.

GV: Để điều khiển nguời và các phương tiện giao thông đi trên đường được an toàn, trên các đường phố người ta đặt các biển báo hiệu giao thông.

GV gọi 2 HS lên bảng và yêu câù HS dán bản vẽ về biển báo hiệu mà em đã nhìn thấy cho  cả lớp xem, nói tên biển báo đó và  em đã nhìn thấy ở đâu.

GV hỏi cả lớp xem các em đã nhìn thấy biển báo hiệu đó chưa và có biết ý nghĩa của báo đó không.

Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung biển báo mới.

GV đưa ra biển báo hiệu mới : biển số 11a, 122

Hỏi: Em hãy nhận xét  hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển báo.

 

Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào?

Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể hiểu nội dung cấm của biển là gì?

GV hỏi như trên với các biển báo 208, 209, 233 , biển  301( a,b,d, e

Hoạt động 3: Trò chơi.

GV chia lớp thành 5 nhóm. GV treo 23 biển báo hiệu lên bảng. Hướng dẫn HS cách chơi:

     

HS theo dõi  

 

HS lên bảng chỉ và nói  

-Hình tròn

Màu nền trắng, viền màu đở.

Hình vẽ màu đen.

-Biển báo cấm - HS trả lời:

*Biển số 110a. biển này có đặc điểm:

Hình tròn

Màu: nền trắng, viền màu đỏ.

Hình vẽ: chiếc xe đạp.

+Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp

* Biển số 122: có hình 8 cạnh đều nhau, nền màu đỏ, có chữ STOP . ý nghĩa dừng lại.

 

Biển 20, báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên Biển 209, báo hiệu nơi nhau có tín hiệu đèn.

Biển 233 , Báo hiệu có những nguy hiểm khác Biển 301(a,b,d,e), Hướng phải theo.

Biển 303, Giao nhau chhạy theo vòng xuyến.

Biển 304, Đường dành cho xe thô sơ Biển 305, biển dành cho người đi bộ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Trong phần mềm Mouse Skills, để chuyển sang mức tiếp theo mà không cần thực hiện đủ 10 thao tác thì cần nhấn phím:.. Nhấn

Kiến thức: Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kểvới điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

2.Kĩ năng: Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Măng mọc thẳng”.. 3.Thái

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. - Phát

2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực diều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau2. - Nhận biết được biểu

- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường - Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ