• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà trên phương ngang với phương trình x=5 cos(10πt+π6) cm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà trên phương ngang với phương trình x=5 cos(10πt+π6) cm"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ KIỂM TRA VẬT LÝ 12

LỚP 12A5 Thời gian: 45 phút

HỌ VÀ TÊN:………

PHẦN TRẢ LỜI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà trên phương ngang với phương trình x=5 cos

(

10πt+π6

)

cm. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc

A. 0,125 J. B. 0,25 J. C. 0,125 mJ. D. 12,5 mJ.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=10 cos

(

2t+π3

)

cm. Phương trình vận tốc của chất điểm là

A. v=−20 sin

(

2t+π3

)

cm/s B. v=20 sin

(

2t+π3

)

cm/s

C. v=−20 cos

(

2t+π3

)

cm/s D. v=−40 cos

(

2t+π3

)

cm/s

Câu 3. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình của dao động có dạng

A. x=10 cos

(

4πt+π2

)

cm

B. x=10 cos

(

2πtπ2

)

cm

C. x=10 cos

(

2πt+π2

)

cm

D. x=10 cos

(

4πt−π2

)

cm

Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ

A. thuận với khối lượng m. B. thuận với độ cứng k.

C. thuận với căn bậc hai khối lượng m. D. thuận với căn bậc hai độ cứng k.

Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi dộng năng bằng 8 lần thế năng thì li độ vật là

0,5 t(s) x(cm)

10

- 10 ĐIỂM

LỜI PHÊ

(2)

A. x= A 3

3 B. x= 3

A

C. x= ±A

3

2 D. x=A 3

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=4 cos

(

5πt

)

cm.

Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường s = 6cm là A.

3

20 s. B.

2

15 s. C.

1

6 s. D.

5 6 s.

Câu 7. Một con lắc đơn dài l = 1,0m dao động điều hòa tại một nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc

A. 2 s B. 0,5 s C. 19,7 s D. 3,1 s

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về

A. tần số. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cường độ âm.

Câu 10. Chọn đáp án sai. Dao động điều hòa

A. có li độ của vật là một hàm côsin theo thời gian.

B. có phương trình dao động x=Acos

(

ωt+ϕ

)

.

C. được coi là hình chiếu của chuyển động tròn đều.

D. có đồ thị có dạng là một đường thẳng.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4t + /3) cm, chu kỳ dao động của vật là

A. T = 8 s. B. T = 4 s. C. T = 2 s. D. T = 0,5 s.

Câu 12. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc αo<90o . Chọn mốc thế năng ở VTCB. Thế năng của con lắc tỉ lệ

A. nghịch với khối lượng m và chiều dài l.

B. thuận với khối lượng m và nghịch với chiều dài l C. thuận với khối lượng m và chiều dài l.

D. nghịch với khối lượng m và thuận với chiều dài l

Câu 13. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cơ năng của vật không đổi theo thời gian.

B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 14. Một tàu hỏa chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường ray lại có một rãnh nhỏ giữa chổ nối các thanh ray. Chu kì dao động riêng của khung tàu trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc độ bằng bao nhiêu?

A. 4 km/h. B. 10,24 km/h. C. 0,9 km/h. D. 14,4 km/h.

(3)

Câu 15. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1=5 cos

(

10πtπ3

)

x2=4 cos

(

10πt+π3

)

(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Độ lệch pha của hai dao động này là

A. 0 B.

π

3 C. π

3 D.

2π 3 Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 0,5 m dao động với biên độ góc nhỏ, thực hiện 10 dao động trong 14,2 s. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là

A. 9,79 m/s2 B. 11,84 m/s2 C. 7,93 m/s2 D. 10 m/s2

Câu 17. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 4 cm, A2 = 3cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là

π

2 . Biên độ dao động của vật

A. 5 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 25 cm

Câu 18. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Biên động dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D. Biên động dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 19. Một sóng cơ có phương trình là u5cos(6 tx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m.

Tốc độ truyền sóng này là

A. 3 m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D.

2 3 m/s.

Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là

A. k λ

2(k∈Z)

B. (k∈Z) C. (2k+1)λ

2(k∈Z)

D. (2k+1)λ

4(k∈Z) Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

A. phương dao động của phần tử vuông góc với phương truyền sóng.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

D. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

Câu 22. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có: x1 = 8cos(4t) (cm) và x2=8cos

(

4πt+π3

)

(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. x=8

3 cos(4πt+π

6 )(cm)

B. x=8

3 cos(4πt+π3)(cm)

(4)

C. x=8 cos(4πt+π

6)(cm)

D. x=8 cos(4πt+π

3)(cm)

Cõu 23. Một súng cơ cú bước súng  = 20 cm. Hai điểm gần nhất trờn phương truyền súng cỏch nhau một khoảng 10 cm sẽ dao động

A. cựng pha. B. ngược pha. C. vuụng pha. D. lệch pha π 3 .

Cõu 24. Tại điểm O trờn mặt nước yờn tĩnh, cú một nguồn súng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O cú những gợn súng trũn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cỏch giữa 2 gợn súng liờn tiếp là 15 cm. Vận tốc truyền súng trờn mặt nước là:

A. 60cm/s B. 7,5 cm/s C. 30 cm/s D. 15 cm/s

Cõu 25. Trờn mặt nước cú hai nguồn phỏt súng kết hợp A, B cú cựng biờn độ a = 2(cm), cựng tần số f = 20(Hz), cựng pha. Coi biờn độ súng khụng đổi, vận tốc súng v = 80(cm/s). Tại điểm M với AM

= 12(cm), BM = 10(cm) cú biờn độ dao động tổng hợp là:

A. 4(cm) B. 2(cm). C.

2 √ 2

(cm). D. 0.

Cõu 26. Hai nguồn S1 và S2 trờn mặt nước cỏch nhau 13 cm cựng dao động theo phương trỡnh u =

u=8cos( 40 πt )(cm )

. Biết tốc độ truyền súng trờn mặt chất lỏng là 80 cm/s. Biờn độ súng khụng đổi. Số điểm cực tiểu trờn đoạn S1S2 là:

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Cõu 27. Trong hệ súng dừng trờn một sợi dõy, khoảng cỏch giữa hai nỳt súng hoặc hai bụng súng liờn tiếp bằng:

A. một bước súng. B. hai bước súng

C. một nửa bước súng D. một phần tư bước súng.

Cõu 28. Sóng truyền trên một sợi dây một đầu cố định một đầu tự do có bớc sóng . Điều kiện để có sóng dừng trên dây chiều dài l

A. l=kλ B.

l=k λ

2 . C. l=(2k+1) λ

2 D. l=(2k+1) λ 4

Cõu 29. Trờn một sợi dõy đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang cú súng dừng với 5 nỳt súng (kể cả hai đầu dõy). Bước súng là

A. 0,5 m. B. 2/3 m. C. 1 m. D. 2 m.

Cõu 30. Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền õm là 10-7W/m2. Biết cường độ õm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ õm tại điểm đú bằng:

A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan