• Không có kết quả nào được tìm thấy

MA TRAN DE THI TIN 12 HKII NH 2018 - 2019

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MA TRAN DE THI TIN 12 HKII NH 2018 - 2019"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ TỔ: LÝ – TIN - KTCN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2018 - 2019 MÔN TIN HỌC 12

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Biết Hiểu Kỹ năng Cộng

TNKQ TN TL TNKQ

Chủ đề:

VẤN DỮTRUY LIỆU

- Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẫu hỏi;

- Biết vận dụng một số hàm cơ bản và phép toán thông dụng tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi;

- Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi và tạo được mẫu hỏi đơn giản;

- Biết cách tạo mẫu hỏi mới trong chế độ thiết kế.

Thực hiện được các thao tác tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.

Số câu Số điểm

(%)

2.08

20.0%

0.52

5.0%

2.510 (25.0%)

Chủ đề:

BÁO CÁO

- Biết khái niệm báo cáo và lợi ích của báo cáo trong công việc quản lí;

- Biết các thao tác tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ;

- Biết cách lưu trữ và in báo cáo.

Số câu Số điểm

(%)

2.510

25.0%

2.510 (25.0%)

BÀI 12:

LOẠICÁC TRÚCKIẾN CỦA HỆ

CSDL

- Biết khái niệm về các cách tổ chức hệ CSDL tập trung và phân tán;

- Biết sơ lược ưu điểm, nhược điểm của mỗi loại kiến trúc.

Số câu Số điểm (%)

2.510

25.0%

2.510 (25.0%)s

BÀI 13:

BẢO MẬT THÔNG TRONGTIN CÁC HỆ CSDL

- Biết khái niệm bảo mật hệ CSDL và sự tồn tại các quy định, các điều luật bảo vệ thông tin;

- Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL;

- Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.

- Đề xuất được những yếu tố bảo mật đơn giản, phù hợp;

- Lập được bảng phần quyền hợp lí cho các đối tượng người sử dụng của một hệ CSDL đơn giản.

Số câu Số điểm

(%)

2.08

20.0%

0.52

5.0%

2.510 (25.0%) Tổng số câu

Tổng điểm Tỷ lệ

9.036

90.0%

1.04

10.0%

10.040 100.0%

(2)

CÂU HỎI ĐỀ THI (NỘI DUNG ÔN TẬP) THEO BÀI/ CHỦ ĐỀ ----oo0oo----

Chủ đề: TRUY VẤN DỮ LIỆU - QUERY [Biết]

Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design View

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A.(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) C.(3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

Câu 2: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng..?

A.Criteria B.Sort C.Show D.Total

Câu 3: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 4: Cách nào trong các cách dưới đây sai khi muốn xem kết quả của mẫu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế?

A.Chọn lệnh View --> Datasheet View B.Chọn lệnh View --> Design View

C.Nháy chuột vào nút D.Nháy chuột vào nút

Câu 5:Câu nàođúngkhi nói về mẫu hỏi?

A.Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.

B.Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.

C.Là đối tượng có thể được tạo ra bằng nhiều cách nhất.

D.Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.

Câu 6: Khi truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới (QBE) ta chọn mục nào?

A.Index B.Index and Sort C.Show D.Sort

Câu 7: Phát biểu nàosaitrong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A.Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán .

B.Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.

C.Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn.

D.Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT.

Câu 8:Truy vấn dữ liệu có nghĩa là…

A.in dữ liệu. B.tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

C.xóa các dữ liệu không cần đến. D.cập nhật dữ liệu.

Câu 9:Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào?

A.Trong cửa sổ CSDL, ta chọn tên query rồi chọn nút Open.

B.Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View.

C.Click biểu tượng Run, trong cửa sổ thiết kế Query.

D.Các phương án trên đều đúng.

Câu 10:Trong vùng lưới QBE, dòng Field dùng để …

A.thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn. B.thể hiện các dòng, biểu thức trong truy vấn.

C.thể hiện các biểu thức điều kiện trong truy vấn. D.thể hiện dữ liệu khi truy vấn được.

Câu 11:Trong vùng lưới QBE, dòng Table dùng để …

A. chứa các cột trong truy vấn. B.chứa tên bảng tương ứng của các cột.

C.bảng chứa các điều kiện truy vấn. D.chứa tên bảng tương ứng của các dòng.

Câu 12:Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để …

(3)

A.hiện các dòng. B.ẩn các dòng. C.hiện hoặc ẩn các cột. D.hiện hoặc ẩn các dòng.

Câu 13:Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để … A.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) dòng tăng hoặc giảm dần.

B.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng dần.

C.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường giảm dần.

D.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng hoặc giảm dần.

[Kỹ năng]

Câu 14:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. B.Lọc ra những sinh viên ở Q3.

C.Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D.Tính tổng số sinh viên ở Q3.

Câu 15:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những học sinh giỏi Toán và Văn.

B.Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc Văn.

C.Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn.

D.Lọc ra danh sách học sinh học các môn Toán, Tin và Văn.

Chủ đề: BÁO CÁO - REPORT [Biết]

Câu 16:Báo cáo thường được sử dụng để:

A.Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu.

B.Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.

C.A và B đều đúng. D.A và B đều sai.

Câu 17:Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

Câu 18:Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo takhông thểlàm việc gì?

A.Thay đổi kiểu dữ liệu của trường. B.Thay đổi kích thước trường.

C.Di chuyển các trường. D.Thay đổi nội dung các tiêu đề.

Câu 19:Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

A.Chế độ thiết kế B.Chế độ trang dữ liệu

C.Chế độ biểu mẫu D.Chế độ xem trước

Câu 20:Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

A.Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu. B.Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.

C.Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế. D.Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.

(4)

Câu 21:Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A.Chọn trường sắp xếp. B.Chọn trường gộp nhóm.

C.Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo. D.Chọn trường tổng hợp.

Câu 22:Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.

3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.

4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard

6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

A.542136 B.523416 C.543216 D.514236 Câu 23:Đặc điểm của báo cáo là: …

A.Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

B.Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.

C.Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.

D.Dùng để lưu dữ liệu.

Câu 24:Với báo cáo, takhông thểlàm được việc gì trong những việc sau đây?

A.Chọn trường đưa vào báo cáo.

B.Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.

C.Gộp nhóm dữ liệu. D.Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.

Câu 25:Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A. B. C. D.

Câu 26:Chọn phát biểusaitrong các phát biểu sau?

A.Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo.

B.Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.

C.Tạo cáo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.

D.Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động.

Câu 27:Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard?

A.MAX, MIN B.COUNT, ROUND

C.SUM, AVG D.MAX, MIN, SUM, AVG

Câu 28:Khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là…

A.Chọn các trường để sắp xếp. B.Chọn kiểu trình bày báo cáo.

C.Chọn nguồn dữ liệu. D.Chọn các trường để gộp mhóm.

Câu 29:Hãy cho biết báo cáo làm được gì mà biểu mẫu không làm được?

A.In ấn B.Khả năng phân nhóm dữ liệu

C.Hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries D.Lấy đữ liệu từ nguồn Tables hoặc Queries Câu 30:Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy vào nút lệnh?

A.Finish B.Close C.Quit D.Exit

(5)

BÀI 12. CÁC LOẠI KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU [Biết]

Câu 31:Câu nào trong các câu dưới đây saikhi nói về hệ CSDL trung tâm?

A.Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc.

B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông.

C.Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất.

D.Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng.

Câu 32:Câu nào saitrong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách - chủ?

A.Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL.

B.Nâng cao khả năng thực hiện.

C.Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách - chủ khá đơn giản, dễ dàng.

D.Chi phí cho phần cứng có thể giảm.

Câu 33:Câu nào đúngtrong các câu sau?

A.Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao.

B.Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột.

C.Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 34: Tập hợp các dữ liệu có liên quan được dùng chung và phân tán về mặt vật lý trên mạng máy tính được gọi là …

A.Hệ CSDL phân tán B.CSDL phân tán C.hệ QTCSDL phân tán D.phân tán CSDL

Câu 35:Hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu gọi là …

A.hệ CSDL phân tán B.CSDL phân tán C.hệ QTCSDL phân tán D.phân tán CSDL

Câu 36: Dữ liệu tập trung tại một trạm và người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này được gọi là …

A.CSDL phân tán B.hệ QTCSDL phân tán C.phân tán người dùng D.xử lý phân tán Câu 37: Hãy cho biết nhận xét nào làsai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:

A.Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau.

B.Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí.

C.Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng.

D.Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán.

Câu 38:Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở …

A.tại trạm truy cập. B.tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau.

C.trạm truy cập nhiều nhất. D.tại trạm đặt ở vị trí trung tâm.

Câu 39:Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào khôngphải của các hệ CSDL phân tán?

A.Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương.

B.Dữ liệu có tính tin cậy cao.

C.Dữ liệu có tính sẵn sàng.

D.Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn.

Câu 40: Chọn phương án ghép đúng. Hệ CSDL phân tán làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng thể hiện ở chỗ nào?

A.Người dùng không nhận thấy sự phân tán dữ liệu.

B.Người dùng cảm thấy dùng dữ liệu từ máy khác như dùng dữ liệu tại chỗ C.Ẩn đi những giao diện có giao dịch với các máy khác

D.Các nội dung A, B, C.

Câu 41:Chọn khẳng định saitrong các khẳng định sau:

A.Hệ CSDL khách - chủ thuộc mô hình cấu trúc CSDL phân tán.

B.Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùng.

C.Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách - chủ.

(6)

D.Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tán.

Câu 42:Chọn khẳng định đúngtrong các khẳng định sau:

A.Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất.

B.Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương tiện truyền thông dữ liệu.

C.Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.

D.Hệ CSDL khách - chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ

Câu 43:Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán?

A.Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán.

B.Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp.

C.Vị trí các máy của những người dùng.

D.Tất cả đều đúng.

BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL [Biết]

Câu 44:Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A.Ngăn chặn các truy cập không được phép.

B.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.

C.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.

D.Khống chế số người sử dụng CSDL.

Câu 45:Các giải pháp chủ yếu cho việc bảo mật hệ CSDL gồm có:

A.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu.

C.Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức;

lưu biên bản.

Câu 46: Bảo mật hệ CSDL:

A.Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu.

B.Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu.

C.Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu.

D.Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

Câu 47:Chọn các phát biểusaitrong các phát biểu dưới đây?

A.Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B.Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C.Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D.Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

Câu 48:Bảng phân quyền cho phép:

A.Phân các quyền truy cập đối với người dùng.

B.Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C.Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D.Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 49:Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

A.Đọc dữ liệu. B.Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C.Thêm dữ liệu D.Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

Câu 51:Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A.Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B.Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C.Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

D.Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

(7)

Câu 52: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

A.Hình ảnh B.Âm thanh

C.Chứng minh nhân dân. D.Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.

Câu 53:Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A.Hình ảnh. B.Chữ ký.

C.Họ tên người dùng. D.Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 55.Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên sao chép dữ liệu.

B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.

D.Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.

[Kỹ năng]

Câu 50: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý nhất:

A.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D.HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 54: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:

A.Đọc (xem) mọi dữ liệu. B.Đọc một phần dữ liệu được phép.

C.Xóa, sửa dữ liệu. D.Bổ sung dữ liệu.

HƯỚNG DẪN CHẤM 40 câu 10đ --> Mỗi câu 0.25đ.

ĐỀ 112

ĐỀ 212

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL B C C A D A C A B B A B C B C D A B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL A B D A B A D D C C D D C A C B D C A D

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL B D B D D C C C A C D A A C C D B C D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL B D B B A D B A C B B B C C A A D B A C

(8)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019

TỔ LÝ - TIN - KTCN MÔN TIN HỌC - LỚP 12

Thời gian làm bài:45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………..Lớp 12A….

ĐỀ:Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A.(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) C.(3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) Câu 2:Câu nào trong các câu dưới đâysaikhi nói về hệ CSDL trung tâm?

A.Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc.

B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông.

C.Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất.

D.Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng.

Câu 3: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 4:Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám

khảo 1 Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL

Mã số đề: 112

(9)

Câu 5: Dữ liệu tập trung tại một trạm và người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này được gọi là …

A.CSDL phân tán B.hệ QTCSDL phân tán C.phân tán người dùng D.xử lý phân tán Câu 6:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. B.Lọc ra những sinh viên ở Q3.

C.Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D.Tính tổng số sinh viên ở Q3.

Câu 7:Câu nàođúngtrong các câu sau?

A.Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao.

B.Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột.

C.Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 8:Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.

3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.

4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard

6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

A.542136 B.523416 C.543216 D.514236

Câu 9: Tập hợp các dữ liệu có liên quan được dùng chung và phân tán về mặt vật lý trên mạng máy tính được gọi là …

A.Hệ CSDL phân tán B.CSDL phân tán C.hệ QTCSDL phân tán D.phân tán CSDL Câu 10:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những học sinh giỏi Toán và Văn.

B.Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc Văn.

C.Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn.

D.Lọc ra danh sách học sinh học các môn Toán, Tin và Văn.

Câu 11:Chọn khẳng định saitrong các khẳng định sau:

A.Hệ CSDL khách - chủ thuộc mô hình cấu trúc CSDL phân tán.

B.Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùng.

C.Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách - chủ.

D.Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tán.

Câu 12:Câu nào đúngkhi nói về mẫu hỏi?

A.Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.

B.Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.

C.Là đối tượng có thể được tạo ra bằng nhiều cách nhất.

D.Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.

(10)

Câu 13:Hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu gọi là …

A.hệ CSDL phân tán B.CSDL phân tán C.hệ QTCSDL phân tán D.phân tán CSDL Câu 14:Truy vấn dữ liệu có nghĩa là…

A.in dữ liệu. B.tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

C.xóa các dữ liệu không cần đến. D.cập nhật dữ liệu.

Câu 15:Báo cáo thường được sử dụng để:

A.Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu.

B.Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.

C.A và B đều đúng. D.A và B đều sai.

Câu 16: Hãy cho biết nhận xét nào làsai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:

A.Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau.

B.Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí.

C.Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng.

D.Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán.

Câu 17:Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng..?

A.Criteria B.Sort C.Show D.Total

Câu 18:Chọn khẳng định đúngtrong các khẳng định sau:

A.Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất.

B.Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương tiện truyền thông dữ liệu.

C.Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.

D.Hệ CSDL khách - chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ.

Câu 19:Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

A.Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu. B.Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.

C.Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế. D.Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.

Câu 20:Trong vùng lưới QBE, dòngFielddùng để …

A.thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn. B.thể hiện các dòng, biểu thức trong truy vấn.

C.thể hiện các biểu thức điều kiện trong truy vấn. D.thể hiện dữ liệu khi truy vấn được.

Câu 21:Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán?

A.Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán.

B.Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp.

C.Vị trí các máy của những người dùng.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 22:Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở …

A.tại trạm truy cập. B.tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau.

C.trạm truy cập nhiều nhất. D.tại trạm đặt ở vị trí trung tâm.

Câu 23:Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A.Hình ảnh. B.Chữ ký.

C.Họ tên người dùng. D.Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 24:Đặc điểm của báo cáo là: …

A.Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

B.Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.

C.Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.

D.Dùng để lưu dữ liệu.

Câu 25.Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên sao chép dữ liệu.

B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.

(11)

D.Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.

Câu 26:Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo takhông thểlàm việc gì?

A.Thay đổi kiểu dữ liệu của trường. B.Thay đổi kích thước trường.

C.Di chuyển các trường. D.Thay đổi nội dung các tiêu đề.

Câu 27:Trong vùng lưới QBE, dòngSortdùng để … A.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) dòng tăng hoặc giảm dần.

B.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng dần.

C.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường giảm dần.

D.Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng hoặc giảm dần.

Câu 28:Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

A.Đọc dữ liệu. B.Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C.Thêm dữ liệu D.Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

Câu 29:Chọn phát biểusaitrong các phát biểu sau?

A.Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo.

B.Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.

C.Tạo cáo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.

D.Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động.

Câu 30: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý nhất:

A.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D.HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 31:Các giải pháp chủ yếu cho việc bảo mật hệ CSDL gồm có:

A.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu.

C.Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức;

lưu biên bản.

Câu 32:Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard?

A.MAX, MIN B.COUNT, ROUND

C.SUM, AVG D.MAX, MIN, SUM, AVG

Câu 33: Bảo mật hệ CSDL:

A.Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu.

B.Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu.

C.Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu.

D.Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

Câu 34:Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy vào nút lệnh?

A.Finish B.Close C.Quit D.Exit

Câu 35:Chọn các phát biểusaitrong các phát biểu dưới đây?

A.Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B.Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C.Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D.Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

Câu 36: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:

A.Đọc (xem) mọi dữ liệu. B.Đọc một phần dữ liệu được phép.

C.Xóa, sửa dữ liệu. D.Bổ sung dữ liệu.

(12)

Câu 37:Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A.Ngăn chặn các truy cập không được phép.

B.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.

C.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.

D.Khống chế số người sử dụng CSDL.

Câu 38:Khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là…

A.Chọn các trường để sắp xếp. B.Chọn kiểu trình bày báo cáo.

C.Chọn nguồn dữ liệu. D.Chọn các trường để gộp mhóm.

Câu 39:Bảng phân quyền cho phép:

A.Phân các quyền truy cập đối với người dùng.

B.Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C.Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D.Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 40:Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào?

A.Trong cửa sổ CSDL, ta chọn tên query rồi chọn nút Open.

B.Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View.

C.Click biểu tượng Run, trong cửa sổ thiết kế Query.

D.Các phương án trên đều đúng.

HẾT!

(13)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019

TỔ LÝ - TIN - KTCN MÔN TIN HỌC - LỚP 12

Thời gian làm bài:45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………..Lớp 12A….

ĐỀ:Câu 1:Trong vùng lưới QBE, dòngTable dùng để …

A. chứa các cột trong truy vấn. B.chứa tên bảng tương ứng của các cột.

C.bảng chứa các điều kiện truy vấn. D.chứa tên bảng tương ứng của các dòng.

Câu 2:Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A.Ngăn chặn các truy cập không được phép.

B.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.

C.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.

D.Khống chế số người sử dụng CSDL.

Câu 3:Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A.Chọn trường sắp xếp. B.Chọn trường gộp nhóm.

C.Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo. D.Chọn trường tổng hợp.

Câu 4:Các giải pháp chủ yếu cho việc bảo mật hệ CSDL gồm có:

A.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu.

C.Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức;

lưu biên bản.

Câu 5: Khi truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới (QBE) ta chọn mục nào?

A.Index B.Index and Sort C.Show D.Sort

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám

khảo 1 Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL

Mã số đề: 212

(14)

Câu 6: Bảo mật hệ CSDL:

A.Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu.

B.Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu.

C.Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu.

D.Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

Câu 7:Chọn các phát biểusaitrong các phát biểu dưới đây?

A.Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B.Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C.Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D.Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

Câu 8: Phát biểu nàosaitrong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A.Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán .

B.Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.

C.Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn.

D.Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT Câu 9:Bảng phân quyền cho phép:

A.Phân các quyền truy cập đối với người dùng.

B.Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C.Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D.Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 10:Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A.Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B.Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C.Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

D.Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 11: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

A.Hình ảnh B.Âm thanh

C.Chứng minh nhân dân. D.Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.

Câu 12:Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D.Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

Câu 13:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. B.Lọc ra những sinh viên ở Q3.

C.Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D.Tính tổng số sinh viên ở Q3.

Câu 14:Khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là…

A.Chọn các trường để sắp xếp. B.Chọn kiểu trình bày báo cáo.

C.Chọn nguồn dữ liệu. D.Chọn các trường để gộp mhóm.

(15)

Câu 15: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý nhất:

A.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C.HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D.HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 16:Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

A.Chế độ thiết kế B.Chế độ trang dữ liệu

C.Chế độ biểu mẫu D.Chế độ xem trước

Câu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:

A.Đọc (xem) mọi dữ liệu. B.Đọc một phần dữ liệu được phép.

C.Xóa, sửa dữ liệu. D.Bổ sung dữ liệu.

Câu 18:Câu nào saitrong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách - chủ?

A.Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL.

B.Nâng cao khả năng thực hiện.

C.Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách - chủ khá đơn giản, dễ dàng.

D.Chi phí cho phần cứng có thể giảm.

Câu 19: Dữ liệu tập trung tại một trạm và người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này được gọi là …

A.CSDL phân tán B.hệ QTCSDL phân tán C.phân tán người dùng D.xử lý phân tán Câu 20.Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên sao chép dữ liệu.

B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.

D.Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.

Câu 21:Hãy cho biết báo cáo làm được gì mà biểu mẫu không làm được?

A.In ấn B.Khả năng phân nhóm dữ liệu

C.Hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries D.Lấy đữ liệu từ nguồn Tables hoặc Queries

Câu 22: Hãy cho biết nhận xét nào làsai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:

A.Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau.

B.Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí.

C.Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng.

D.Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán.

Câu 23: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A.(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) C.(3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) Câu 24:Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở …

A.tại trạm truy cập. B.tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau.

C.trạm truy cập nhiều nhất. D.tại trạm đặt ở vị trí trung tâm.

Câu 25:Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.

(16)

3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.

4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard

6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

A.542136 B.523416 C.543216 D.514236

Câu 26:Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào khôngphải của các hệ CSDL phân tán?

A.Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương.

B.Dữ liệu có tính tin cậy cao.

C.Dữ liệu có tính sẵn sàng.

D.Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn.

Câu 27:Câu nào đúngkhi nói về mẫu hỏi?

A.Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.

B.Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.

C.Là đối tượng có thể được tạo ra bằng nhiều cách nhất.

D.Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.

Câu 28: Chọn phương án ghép đúng. Hệ CSDL phân tán làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng thể hiện ở chỗ nào?

A.Người dùng không nhận thấy sự phân tán dữ liệu.

B.Người dùng cảm thấy dùng dữ liệu từ máy khác như dùng dữ liệu tại chỗ.

C.Ẩn đi những giao diện có giao dịch với các máy khác.

D.Các nội dung A, B, C.

Câu 29:Hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu gọi là …

A.hệ CSDL phân tán B.CSDL phân tán C.hệ QTCSDL phân tán D.phân tán CSDL Câu 30:Với báo cáo, takhông thểlàm được việc gì trong những việc sau đây?

A.Chọn trường đưa vào báo cáo.

B.Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.

C.Gộp nhóm dữ liệu. D.Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.

Câu 31:Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A.Lọc ra những học sinh giỏi Toán và Văn.

B.Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc Văn.

C.Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn.

D.Lọc ra danh sách học sinh học các môn Toán, Tin và Văn.

Câu 32:Chọn khẳng định đúngtrong các khẳng định sau:

A.Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất.

B.Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương tiện truyền thông dữ liệu.

C.Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.

D.Hệ CSDL khách - chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ Câu 33:Câu nào đúngtrong các câu sau?

A.Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao.

B.Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột.

C.Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 34:Trong vùng lưới QBE, dòngShowdùng để …

A.hiện các dòng. B.ẩn các dòng. C.hiện hoặc ẩn các cột. D.hiện hoặc ẩn các dòng.

(17)

Câu 35:Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy vào nút lệnh?

A.Finish B.Close C.Quit D.Exit

Câu 36:Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán?

A.Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán.

B.Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp.

C.Vị trí các máy của những người dùng.

D.Tất cả đều đúng.

Câu 37:Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A. B. C. D.

Câu 38: Cách nào trong các cách dưới đây sai khi muốn xem kết quả của mẫu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế?

A.Chọn lệnh View --> Datasheet View B.Chọn lệnh View --> Design View

C.Nháy chuột vào nút D.Nháy chuột vào nút

Câu 39:Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng..?

A.Criteria B.Sort C.Show D.Total

Câu 40:Chọn phát biểusaitrong các phát biểu sau?

A.Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo.

B.Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.

C.Tạo cáo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.

D.Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động.

HẾT!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan