• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ? A"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG

.

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 LẦN THỨ 2

MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã Đề: 524

Câu 1: Tập xác định của hàm số yx32

A. \ 0 . B. 3;. C. ;. D. \ 3  . Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ?

A. y x 33x2. B. y  x4 4. C. y x 44x2. D. y x 42x21. Câu 3: Trong không gian O xyz cho đường thẳng : 2 1 3

3 1 2

x y z

d

. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?

A. Q1;0; 5. B. M2;1;3. C. N2; 1; 3 . D. P5; 2; 1 . Câu 4: Cho ,a b0, nếu log8alog4b2 5 log4a2log8b7 thì giá trị của a

b bằng:

A.2 .9 B. 2 .18 C. 9. D.8.

Câu 5: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức z13z23 bằng.

A.7 . B. 7. C. 22. D. 22 .

Câu 6: Cho khối nón có bán kính r 3 và chiều cao h2. Tính thể tíchV của khối nón.

A.V 2 3 . B.V 2 . C.V 4 3 . D.V 3.

Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 23 y4x. Xác định mệnh đề đúng

A. 3

2

1

4 3 d

S

x x x. B. 3

2

2

1

4 3 d

S

x x x.

C. 3

2

1

4 3 d

S   

x x x. D. 3

2

1

4 3 d S

x x x.

Câu 8: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. 3

2

h a. B. h 3a. C. 3

3

h a . D. 3

6 h a.

Câu 9: Cho số phức z 5 3i. Phần thực của số phức w  1 z z2 bằng

A. 12. B.12 . C. 27. D. 27.

Câu 10: Cho hàm số y f x   có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình 3f x  5 0 là:

A. 3. B. 0. C. 2 . D.1.

(2)

Câu 11: Cho hàm số y f x   có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;.

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 1  1;1. C.Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1.

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 11;1.

Câu 12: Số giao điểm của đường cong y x 32x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là:

A.1. B. 2 . C. 0. D. 3.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại điểm A BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng

ABClấy điểm S sao cho 6 2

SAa . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB ABC.

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 75o.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;0và đường thẳng : 1 2 1

2 1 2

x y z

d . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d.

A. P :2x y 2z 2 0 . B.  P :5x2y4z 5 0. C.  P :2x y 2 1 0z  . D. P :5x2y4z 5 0. Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2019

y 3

x

A.2 . B.0. C. 3. D.1.

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 5 2 0i . Modun của z bằng

A. 5. B. 29. C. 29. D. 9.

Câu 17: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2là:

A. 2 3 6

a

. B. 2 3

3

a

. C. 4 2 3

3

a

. D. 4 3

3

a .

Câu 18: Cho 9 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 9 điểm trên?

A.168. B. 729. C. 56. D.84.

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logalogb  0 a b. B. lnx   1 0 x 1.

C. lnx  0 x 1. D. logalogb  a b 0.

Câu 20: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó

A. 2 2 .

xq a6

s B. 2 2 .

xq a3

s C. 2 2 .

xq a2

s D. 2 2 .

xq a3

s

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M1; 2;1 ,  N 0;1;3.Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M N,

A. 1 3 2 .

1 2 1

x y z

B. 1 3 .

1 3 2

x y z

C. 1 2 1.

1 3 2

x y z

D. 1 3 .

1 2 1

x y z

(3)

Câu 23: Cho số phức

3 2 z i

i

. Số phức liên hợp của z

A. 2 3

13 13

z  i. B. 2 3

13 13 z i.

C. 2 3

13 13

z i. D. 2 3

13 13 z  i.

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2; 3;5. Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trụcOy. A. A2; 3; 5 . B. A  2; 3;5. C. A   2; 3; 5. D. A2;3;5. Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log4

2 2 3

1

x x  2

A.3;1. B.3;1.

C.    ; 3 1;. D.

 1 6; 3   

 

1; 1 6

.

Câu 26: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 4 . B. 1. C.1 . D. 0.

Câu 27: Cho ( ), ( )f x g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A.

 

f x x d

  f x( ). B.

kf x x k f x x d

 d với k\ 0 .

C.

f x g x dx

f x x d

g x x d . D.

f x g x x   d

f x x g x x d .

 d .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1

5

2 1

5

log x2log x 3 0 A. 0; 15;

125

  

. B. 1 ;5

125

. C. ; 15;

125

 

. D. 0; 15;

125

  

.

Câu 29: Cho hàm số f x  f x x2019x1 2020 x1,  x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.1. B.0. C.3. D.2.

Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1 3i  1 ilà điểm nào dưới đây ? A. Q 2; 4. B. N 2;4 . C. M2; 4. D. P2;4. Câu 31: Nghiệm của phương trình 51 1

x 25

A. x 2. B. 1

x 2. C. x2. D. 1

x 2. Câu 32: Cho 2  

1

3 f x dx

. Tính 4

 

1

f x

I dx

x .

A. 8 . B. 4. C. 2. D. 6 .

Câu 33: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 6a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ bằng:

A. 3a. B. 6a. C. 2a. D. 4a.

Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I1;0; 2, bán kính r5? A.x12y2 z 2225. B.x12y2 z 225.

(4)

C.x12y2 z 225. D.x12y2 z 2225.

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P x: 2y3 5 0z  . Mặt phẳng  P có một vectơ pháp tuyến là A. n 2;1;3. B. n1;3; 2. C. n1; 2;3. D. n1; 2;1. Câu 36: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3 , 4 , 5 .

A. 60. B. 90. C. 30. D.120.

Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng đầu u13, công bội q2. Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng A. S7 189. B. S7 381. C. S7 765. D. S7 2186. Câu 38: Tích phân 2

1

3 1 d2 x x

bằng

A. 2 log2

3 . B. 4

3. C. 2 ln2

3 . D. 1 2ln

3 3.

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có thể tích là V .Gọi M N P Q R, , , , lần lượt là trung điểm các cạnh AB AD, , AC DC BD, , G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theoV .

A. 3

V . B. 2

5

V . C.

6

V . D.

2 V .

Câu 40: Cho hàm số f x( ) ax 6( , ,a b c ) bx c

có bảng biến thiên như sau

Trong các số a b c, , có bao nhiêu số âm?

A.1. B.3. C.0. D.2.

Câu 41: Cho hình l ng trụ đứng ABC A B C.    AB a AC ; 2 ;a BAC120. Gọi M là trung điểm của cạnh CC thì

90

BMA  . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳngBMA.

A. 5

7

a . B. 5

5

a . C. 7

7

a . D. 5

3 a .

Câu 42: Cho hàm số y f x ( ) có (0) 0f f x( ) sin 8xcos8x4sin ,6x x . Tính I

016 ( )df x x. A. I160 . B. I 102. C. I 16 2. D. I102.

Câu 43: Với mọi giá trị m a b với ,a b thì hàm số y2x mx3 22x5 đồng biến trên khoảng2;0. Khi đó a b bằng?

A. 2. B.1. C. 5. D. 3.

Câu 44: Cho hàm số f x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên.

(5)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx  3 m f cosx2m10 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ;

3

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4 .

Câu 45: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. tan 2. B. tan 1

2. C. tan 1. D. tan 1

2 . Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dươngx y;với x2020thỏa mãn:

 

 

3   

2 3x y 3 1 9 x log 2 1 1x

A.4 . B. 3. C. 2020. D.1010.

Câu 47: Cho ,x y0thỏa mãn logx2ylogxlogy. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4 2

1 2 1

x y

P y x

A. 32

5 . B. 29

5 . C. 6. D. 31

5 .

Câu 48: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kỹ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca 1 có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm

A. 440

3320. B. 41

230. C. 441

3230. D. 401

3320. Câu 49: Hàm số y f x   có đồ thị y f x   như hình vẽ.

Xét hàm số     1 3 3 2 3 2020

3 4 2

g x f x x x x . Trong các mệnh đề dưới đây:

 I g 0 g 1  III Hàm số g x  nghịch biến trên3;1

 II min3;1g x g 1  IV max g x3;1  max g

   3 ; 1g

Số mệnh đề đúng là:

A. 4 . B. 3. C. 2 . D.1.

Câu 50: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một n m. Biết rằng cứ sau mỗi n m số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho n m kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x) ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 n m số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.

A. 200. B. 250. C.150. D.190.

(6)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.A

11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.D 18.D 19 20

21 22.C 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D

31.B 32.D 33.A 34.A 35.C 36.A 37.B 38.C 39.A 40.D

41.D 42.B 43.C 44.B 45.D 46.B 47.C 48.C 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Tập xác định của hàm số y

x3

2

A.\ 0

 

. B.

 3;

. C.

 ;

. D.\ 3

 

. Lời giải

Chọn D

Hàm số có nghĩa khi x    3 0 x 3.

Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ?

A. y x 3 3x2. B. y  x4 4. C. y x44x2. D. y x42x21. Lời giải

Chọn C

Đường cong hình trên là dạng đồ thị của hàm số trùng phương và qua gốc tọa độ nên nó là đồ thị của hàm số y x44x2.

Câu 3. Trong không gian O xyz cho đường thẳng : 2 1 3

3 1 2

x y z

d     

 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?

A. Q

1;0; 5

. B. M

2;1;3

. C. N

2; 1; 3 

. D. P

5; 2; 1 

. Lời giải

Chọn B

(7)

Thay tọa độ các điểm , , ,Q M N P vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ điểm M : 2 2 1 1 3 3

3 1 2

     

 là mệnh đề sai, suy ra điểm M không thuộc d.

Câu 4: Cho a b, 0, nếu log8alog4b25 và log4a2log8b7 thì giá trị của a

b bằng:

A.29. B. 218. C. 9. D. 8.

Lời giải Chọn D

Ta có 8 2 4 2 2 2 2 36

4 8 2

2 2

1 log log 5

log log 5 3 log 6 2

1 log 3

log log 7 log log 7 2

3

a b

a b a a

a b a b b b

  

       

   

       

   

  



.

Vậy 263 23 8 2

a

b    .

Câu 5: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22 5 0z  . Giá trị của biểu thức z13z32 bằng.

A.7. B. 7. C. 22. D. 22.

Lời giải Chọn C

Ta có 2 1

2

2 5 0 1 2

1 2

z i

z z

z i

  

       . Vậy z13z23  

1 2i

 

3 1 2i

3 22.

Câu 6: Cho khối nón có bán kính r 3 và chiều cao h2. Tính thể tích V của khối nón.

A. V 2 3 . B. V 2 . C. V 4 3 . D. V  3. Lời giải

Chọn B

Tính thể tích của khối nón là V 13r h2 13

 

3 .2 22 .

Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 3 y4x. Xác định mệnh đề đúng

A. 3

2

1

4 3 d

S

xxx. B. 3

2

2

1

4 3 d S

xxx.

C. 3

2

1

4 3 d

S  

x xx. D. 3

2

1

4 3 d S

xxx. Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y x 2 3 và y4x là:

2 2 1

3 4 4 3 0

3

x x x x x

x

 

          .

Khi đó: 3 2 3

2

1 1

4 3 d 4 3 d

S  

x xx  

x xx (Do  x2 4 3 0,x   x

 

1;3 ).
(8)

Câu 8: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. 3

2

ha. B. h 3a. C. 3

3

ha. D. 3

6 ha. Lời giải

Chọn B

Diện tích đáy của hình chóp S ABC. là:

 

2 2 3 2

4 3

ABC

Saa .

Khi đó: . 1. . 1. 2 3. 3 3

3 3

S ABC ABC

VS ha h a  h a.

Câu 9: Cho số phức z 5 3i. Phần thực của số phức w  1 z z2 bằng

A. 12. B. 12. C. 27. D. 27.

Lời giải Chọn B

Ta có: z    5 3i z 5 3i.

Khi đó: w  1 z z2   1 5 3

i

 

 5 3i

212 27 i . Vậy phần thực của số phức w là12.

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

 5 0 là:

A. 3. B. 0 . C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn A

Ta có 3

 

5 0

 

5

f x    f x  3.

Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

 5 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng 5 y 3.

(9)

Từ đồ thị ta thấy đường thẳng 5

y 3 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 3 điểm phân biệt nên phương trình 3f x

 

 5 0 có 3nghiệm phân biệt.

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;

.

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng

   ; 1

 

1;1

.

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1;1

.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta chọn phương án D.

Câu 12: Số giao điểm của đường cong y x32x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là:

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có: số giao điểm của đường cong y x32x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là số nghiệm của phương trình: x32x2   x 1 1 2xx32x23 2 0x   x 1.

Vậy số giao điểm của đường cong y x32x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là1.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại điểm ABC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng

ABC

lấy điểm S sao cho 6

2

SAa . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB

ABC

.

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 75o.

Lời giải Chọn C

(10)

Do SA

ABC

 SB ABC,

  

SBA.

Tam giác ABC vuông cân tại điểm Anên ta có 2 2 2

2 ABBCABa .

Trong tam giác vuông SAB, ta có o

6

tan 2 3 60

2 SA a

SBAABa  SBA .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A

1;0;0

và đường thẳng

1 2 1

: 2 1 2

x y z

d   

  . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d. A.

 

P :2x y 2z 2 0 . B.

 

P :5x2y4z 5 0.

C.

 

P :2x y 2 1 0z  . D.

 

P :5x2y4z 5 0. Lời giải

Chọn D

Lấy điểm B

1; 2;1

d AB

0; 2;1

. Chọn n  AB u, d 

5;2;4

làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó, phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d

     

5 x 1 2 y 0 4 z 0 0 5x 2y 4z 5 0

            .

Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2019 y 3

x

 là

A.2. B.0 . C. 3. D.1.

Lời giải Chọn A

Tập xác định D\ 3

 

. Ta có lim 2019 lim 2019 0

3 3

x xx x

  nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y0.

3

lim 2019 3

x x  

 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x3. Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z  5 2 0i . Modun của z bằng

A. 5. B. 29 . C. 29 . D. 9.

Lời giải Chọn B

(11)

Câu 17: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2là:

A. 2 3 6

a . B. 2 3

3

a . C. 4 2 3 3

a . D. 4 3 3

a . Lời giải

Chọn D

Xét khối bát diện đều:

Khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có tâm O, bán kính 2 4 3 2 3

Ra   a Va .

Câu 18: Cho 9 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 9 điểm trên?

A. 168 . B. 729 . C. 56. D. 84.

Lời giải Chọn D

Số tam giác mà ba đỉnh được chọn từ 9 điểm trên là C93 84. Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logalogb  0 a b. B. lnx   1 0 x 1.

C. lnx  0 x 1. D. logalogb  a b 0.

Lời giải Chọn B

Ta có lnx 1 lnxlne  0 x e.

Câu 20: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó

A. 2 2 .

6

xq a

sB. 2 2 .

3

xq a

sC. 2 2 .

2

xq a

sD. 2 2 .

3

xq a

sLời giải

Chọn C

(12)

Ta có: 2 . . . 2. 2 2.

2 2

2 2

  

xq

AB a a a

SA SB    a SHB SBa

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M

1; 2;1 ,

 

N 0;1;3

.Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M N, là

A. 1 3 2.

1 2 1

x  y  z

B. 1 3.

1 3 2

xy  z

C. 1 2 1.

1 3 2

x  y  z

D. 1 3.

1 2 1

x y   z

Lời giải Chọn B

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M N, nhận MN

1;3;2

và đi qua điểm N

0;1;3

có phương trình chính tắc là: 1 3.

1 3 2

x yz

 

Câu 22: Hàm số y

4x2

21có giá trị lớn nhất trên đoạn

 

1;1 là

A. 14. B.10. C. 17. D. 12.

Lời giải Chọn C

Hàm số y

4x2

21x48x217 liên tục trên

 

1;1 . Ta có: y 4x316x.

Cho y 0 4x316x0

 

 

 

0 1;1

2 1;1

2 1;1

x x x

   

   

    

.

 

0 17 y

  ; y

 

 1 10; y

 

1 10 .

1;1

max y 17

 . Câu 23: Cho số phức

3 2 z i

i

 . Số phức liên hợp của z

A. 2 3

13 13

z   i. B. 2 3

13 13 z  i.

C. 2 3

13 13

z  i. D. 2 3

13 13 z   i. Lời giải

(13)

Ta có:

3 2 z i

i

2 3

13 13i

  2 3

13 13

z i

   .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A

2; 3;5

. Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy.

A. A

2; 3; 5 

. B. A  

2; 3;5

. C. A   

2; 3; 5

. D. A

2;3;5

.

Lời giải Chọn C

Gọi H là hình chiếu của A lên trục Oy.

0; 3;0

H

  .

2 2 2

A H A

A H A

A H A

x x x

y y y

z z z

 



  

  

 

2.0 2 2

2 3 3 3

2.0 5 5

A A A

x y z

   



     

    

2; 3; 5

A

    .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log4

2 2 3

1 xx  2

A.

3;1

. B.

3;1

.

C.

 ; 3

 

1; 

. D.

 1 6; 3

 

1; 1  6

.

Lời giải Chọn D

Điều kiện bất phương trình : 2 2 3 0 3 1 x x x

x

  

     

Có log4

2 2 3

1 1log2

2 2 3

1 2 2 3 2

2 2 2

xx   xx   xx  .

2 2 5 0 1 6 1 6

x x x

          

Kết hợp với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là : S   

1 6; 3

 

1; 1  6

.

Câu 26: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 4. B. 1. C. 1. D. 0 .

Lời giải Chọn A

+ Vì y đổi dấu từ “dương” sang “âm” khi x qua x1.

Suy ra hàm số đạt cực đại tại x1 nên giá trị cực đại của hàm số là y

 

1 4 .
(14)

Câu 27: Cho f x g x( ), ( ) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A.

  f x x d   f x( ). B. kf x x k f x x d    d với k\ 0 .

C.

f x g x

   

 dx

f x x

 

d 

g x x

 

d . D.

f x g x x

   

d

f x x g x x

 

d .

  

d .

Lời giải Chọn D

Mệnh đềDsai.

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 1

5

2 1

5

log x2log x 3 0 là.

A. 0; 1

5;

125

   

 

  . B. 1 ;5

125

 

 

 . C. ; 1

5;

125

  

 

  . D. 0; 1

5;

125

   

 

  .

Lời giải Chọn D

Điều kiện x0. Đặt 1

5

log

tx ta được:

2 2 3 0 3

1 t t t

t

 

       . Khi đó :

1 5 1 5

log 3 1

log 1 1255

x x

x x

   

 

    

 

.

Kết hợp với điều kiện x0 ta được tập nghiệm của bất phương trình là S0;1251 

5;

. Câu 29: Cho hàm số f x

 

f x

 

x2019

x1

 

2020 x1

,  x  . Hàm số đã cho có bao nhiêu

điểm cực trị ?

A.1. B.0. C.3. D.2.

Lời giải Chọn D

Xét phương trình f x

 

 0 x2019

x1

 

2020 x 1 0

ta có:

 1 nghiệm bội lẻ là x0.

 1 nghiệm bội chẵn là x1.

 1 nghiệm đơn là x 1.

Vậy hàm số f x

 

có hai điểm cực trị x0 và x 1.

Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  

1 3i

  

 1 i là điểm nào dưới đây ? A. Q

 2; 4

. B. N

 

2;4 . C. M

2; 4

. D. P

2;4

.

Lời giải Chọn D

Ta có z  

1 3i

  

    1 i 2 4i.
(15)

Câu 31: Nghiệm của phương trình x =

1 1

5 25 là A. x= -2. B. x=-1

2. C. x=2. D. x=1

2. Lời giải

Chọn B

Ta có: x x x

x

= Û = - Û = - Û = -

1 1

1 2 1 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bênA. Mệnh đề nào dưới

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên.. Mệnh đề nào dưới

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D