• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 22 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 22 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 22

KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol. B. anđehit. C. Axit. D. amin.

Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

C. Glucozơ, mantozơ, axỉt fomic, andehit axetic.

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ 67,2 lít khí O2 (đktc) thu được 51,48 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 68,34 B. 78,24 C. 89,18 D. 87,48

Câu 4: Aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần đúng là:

A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2. B. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2. C. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.

Câu 6: Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là:

A. 46,30 gam. B. 57,10. C. 53,85 gam. D. 43,05 gam.

Câu 7: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3NH2 và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3OH và NH3. D. C2H5OH và N2.

Câu 8: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 có nồng độ CM đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 g. Giá trị của CM là:

A. 1,8 M B. 1,4 M C. 1,6 M D. 1,2 M

Câu 9: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

(2)

- Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 11: Cho 4,2 gam este đon chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:

A. CH3COOCH3. Β. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 12: Cho các đặc tính sau:

(1) Là chất rắn màu trắng, vô định hình.

(2) Là đồng phân của xenluloxơ.

(3) Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

(4) Thành phần chứa amilozơ và amilopectin.

(5) Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.

(6) Cho được phản ứng tráng gương.

- Số đặc tính của tinh bột là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 13: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là?

A. 29,87. B. 24,03. C. 32,15. D. 34,68.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.

B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin

D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin.

Câu 15: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3.

C. H2N-[CH2]5-COOH. D. H2N-[CH2]6-NH2.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.

- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M.

- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.

Giá trị của m là:

A. 52. B. 104. C. 23,2. D. 34,8.

Câu 17: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là:

A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).

Câu 18: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều kết hợp với proton.

(3)

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este đơn chức trong 100 ml dung dịch NaOH 0,4 M (vừa đủ) thu được 3,28 gam một muối và hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Tách 2 ancol trên cho phản ứng với Na dư thu được 2,24 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.

A. HCOOC4H9, HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7. C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

Câu 21: Xà phòng hóa 3,52 gam este X đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,12 gam Na2CO3, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z phản ứng với lượng Na vừa đủ thu được 2,72 gam chất rắn. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat. B. anlyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propianat.

Câu 22: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.

(2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAl02.

(5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. - Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc).

Biết sản phẩm cháy có 19,62 gam H2O. Giá trị của a là:

A. 1,128 B. 1,185 C. 1,154 D. 1,242

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

- Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 25: Thành phần chính của quặng boxit là:

A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3. Câu 26: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

(4)

A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 27: Kim loại nào cứng nhất?

A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb.

Câu 28: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là:

A. Cu. B. Ba. C. Zn. D. Ag.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 2,7 gam. D. 1,89 gam.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về crom:

(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2. (b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.

(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.

- Số phát biểu đúng là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 31: Cho các phương trình phản ứng sau (X, Y, Z, T là kí hiệu của các chất):

X + NaOH  Y + Z Y(R) + 2NaOH(R)

,0

CaO t

 T + 2Na2CO3. C2H4 + T Ni t,0 C2H6.

- Chất X là:

A. HCOOH. B. (COOH)2. C. HCOOCH3. D. HOOC-COONa.

Câu 32: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:

A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Cho Mg vào dung địch Al2(SO4)3. C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt động thường (1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. (2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4.

- Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

(5)

Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

- Giá trị của x là:

A. 0,80 B. 0,84 C. 0,86 D. 0,82

Câu 35: Đun nóng hỗn hợp E chứa hai este X, Y (ΜX < ΜY) đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140°C (hiệu suất ete hóa mỗi ancol đều bằng 75%) thu được 7,8825 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hỗn hcp muối cần dùng 0,395 mol O2, thu được CO2, H2O và 13,25 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là.

A. 53,14% B. 56,12% C. 46,86% D. 41,84%

Câu 36: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là:

A. 75% và 0,54 mol B. 80% và 0,52 mol

C. 80% và 0,54 mol D. 75% và 0,52 mol

Câu 37: X, Y (ΜX < ΜY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của Y có trong hỗn hợp E là:

A. 60% B. 25% C. 50% D. 15%

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M.

Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4.

Câu 39: Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được

(6)

2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 g kết tủa. Giá trị của y là:

A. 0,15 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,2

Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai α- amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp Z dạng khí và hơi chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4

đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn hợp Z trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được lượng muối là:

A. 30,25 gam B. 32,45 gam C. 28,75 gam D. 27,05 gam

(7)

ĐÁP ÁN

1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. A

11. B 12. C 13. B 14. A 15. A 16. B 17. C 18. B 19. C 20. A

21. C 22. A 23. B 24. D 25. B 26. A 27. A 28. A 29. A 30. C

31. D 32. C 33. B 34. D 35. C 36. C 37. D 38. C 39. D 40. B

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI

Câu 3: Ta có: nO2  3 BTNT nCO2  3 BTKL m 3.12 51, 48 87, 48 gam 

 

Câu 6: Ta có: 2 3

2

0, 2 0,15 : 0,3

53,85

0,15 0,05 : 0,1

Zn ZnCl AgNO

Cl Zn

n n AgCl

n n Ag

 

  

  

    

  

 

Câu 8:

Bên anot: 2 0,05 0, 2 : 0,1 2 0,5 0,1

0, 2

O BTE

e Cu M

H

n n Cu n C

n

       

 



 

64 0,5 0,1 56.0,5 0,8 1,8

BTKTL

M M M

C C C M

     

Câu 9:

- Các chất thỏa mãn bao gồm:

CH≡C-CH=CH2; CH2=CH-CH2-OH;

CH3COOCH=CH2; CH2=CH2;

Câu 10: .

- Các phát biểu đúng là (a), (b), (c) theo SGK lớp 12.

- Phát biểu (d) sai vì Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5 và (C17H33COO)3C3H5.

Câu 11:

+ Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải có dạng RCOOCH3.

3

4,76 4, 2

0,07 60

23 15

E E

nM HCOOCH

     

Câu 13:

- Có khí H2 → Dung dịch không còn NO3.

Ta có: 2

2

: 0, 02

0,3 0,12

: 0,1

Mg Y

n n N

H

   

4

0,3.2 0,02.10 0,1.2

0,025 8

BTE

nNH

 

   24

: 0, 065 : 0, 025

: 0,3 : 0,39 K

X NH Mg Cl



 



 

24,03 gam

BTKL m

 

(8)

Câu 16:

Phần 1: nKMnO4 0,1BTEnFe2 0,5 Phần 2: nCu0,1BTEnFe30, 2

 

2 3

2 trong X

4

:1

: 0, 4 1, 4.56 1,6.16 104 gam

:1,6 1,6

BTDT

O

Fe

Y Fe m

SO n



     

  

Câu 19:

Ta có: nNaOH 0,04MRCOONa 82CH COONa3

3

2 5

2, 24

0,04 0,04 56 17

0, 04

NaOH ancol

n n RONa R CH

C H

 

          Câu 21:

Ta có:

2 3

.

3 2 5

2 5

0,02 0,04 3,52 88

0,04

2,72 68 29

0,04

BTNT Na

Na CO X X

RONa

n n M

CH COOC H

M R C H OH

      

 

     



Câu 23:

Ta dồn hỗn hợp amin về 2 2: 0,3 : 0,3

n n

C H NH



 

2

2 2 .

: 1,09 0,3 0,15 0,64

:1,09

0, 64 1,09 1,185 mol 2

BTNT O O

CO x x x

H O n

      

    Câu 28:

- Chỉ có Cu là hợp lý nhất vì:

+ Ag không phản ứng

+ Ba phản ứng nhưng cho kết tủa là BaSO4 và Fe(OH)3 → khối lượng dung dịch sẽ tăng khác y.

Câu 29: Ta có: .

 

2

: 0,32

: 0,3 0,06 0,08.27 2,16 gam

: 0,02

BTNT Al BTDT

Na

Cl n m

AlO



    



Câu 30:

(a) Sai. Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1. (b) Sai. Cr hoạt động mạnh hơn Fe.

(c) và (d) là phát biểu đúng.

(e) Sai. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O (muối cromit)

Câu 33: Các thí nghiệm có kết tủa là: (2), (3), (4), (5) → Chọn đáp án B Câu 34:

(9)

Từ đồ thị ta dễ thấy tại vị trí: 0, 42 0, 42 0,14 mol

 

3 nOH   n

Khi đó ta có:

   

1 2

0, 24.3 0, 24 0,14 0,82 mol

OH

NV NV

n  x    x

  Câu 35:

Ta có: nNa CO2 30,125BTNT Na.nE0, 25 mol

 

2 5

3 7

: 0,16 7,8825

.2 84,08 12,76

: 0,09 0, 25.0,75

ete

C H OH

M C H OH

    

Quy đốt muối về đốt axit 2 .

2

0, 25 : 0, 43

:

BTNT O axit

n CO a a

H O a

    

.

2 2

0,16 0,09 0, 43 3

BTNT C

n n

HCOOH

n n

C H O

     

2 5

2 5 3 7

2 5 3 7

: 0,16

% 46,86%

: 0, 09 HCOOC H

C H COOC H C H COOC H

  

Câu 36:

Ta có: 3 4

 

2 3

.

: :0, 2

0, 2 2

0,075 0, 2 3 9 0, 2

: .3.

2 4 8

Al

Fe O BTNT O

Al a Al O a n

n a a

Fe

  

 

 

    

  



 

2 4

9 0, 2 0, 2 0,04

3 2 0, 24.2 0,04 80%

8 0, 2

0, 24 0, 075.4 0,54

BTE

BTNT

H SO

a a a H

n

 

       

   

Câu 37:

Ta có: BTKL12,52 0,37.32 44  nCO27, 2nCO2 0,39 Và nH O20, 4 ancol T phải là ancol no BTKLnOtrong E0, 44

. : 0,19

0,19 : 0,06 0, 03

BTNT O NaOH

T

n E COO

OH n

    

→ Làm trội C suy ra hai axit phải là HCOOH và CH3COOH

2 2

.

0,39 0, 4 0,03 0,02

0,19 0,02.2 0,15

CO H O Z Z

BT COO axit

n n n n

n

       

   

Làm trội C → Ancol phải là HO-CH2-CH2-CH2-OH

3

.

3

: 0,12 0,03

% 15%

: 0,03 0, 2

BTNT C

CH COOH

HCOOH CH COOH n

   

Câu 38:

Ta có: 0,02 . trong X 0,16 0,02.4 3 4

0,04 0,01

0,16 2

NO BTNT H

O Fe O

H

n n n

n

  

     

 



(10)

nNaOH0, 22BTDT nNO3 0,16.2 0,16 0, 22  nNO3 0,06

Vậy Y chứa 2

 

4 3

: 0,16

29,52 0,75 mol

: 0,16 : 0,06

BTKL Fe

Fe

K n

SO NO



  





Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa:

2

2 4 3 2

: 0,075 : 0,16

: 0,16 : 0,06 : Fe K SO NO Cu a









 

0,035 . 2, 24 gam

BTKL BTNT Cu

a m

    Câu 39:

+ Thí nghiệm 1:

2

3 2 3

0,15 :

100 0, 2

0,12 :

H

X CO

n HCO a

V ml a b n

n CO b

  

       

 

 

 

 

3 2

2

3 2

: 0,15 2 0,12 0,09

: 0,12

HCO CO t

t t t

CO CO t

 

      

 



0,09 0,15

3 0,05

0,03 a a

b b

 

     

Vậy 200 ml X chứa

3

. 2

3

: 0,3

: 0,1 0, 4 0, 2 0, 2

: 0,5

BTNT C

HCO

CO y y

K



    



Câu 40:

- Giả sử ta nhấc O2 ra và thay bằng H2 khi đó Z sẽ biến thành

2

2 2

3 2

: 0,12 : 0,34

0, 4 0,34 0,18 0,52

: 0,12 : 0,06

n n

H O

C H CO

Z n

NH N

 

      

- Thực tế nH O20, 46nOtrong Z0,12BTKLmZ8,6 gam

 

Với mZ 21,5nZ 21,58,6 .0,12 0,3 nHCl 0,3

 

.

21,5 0,3.36,5 32, 45 gam : 0,16

0,16 0,08.2 0,16.3

: 0,08 0, 2

: 0,16 4

BTKL

BT Gly X

m Gly

Gly Gly n

Gly Gly Gly

   

  

    

  

   

0, 2 75.4 3.18 49, 2 gam

 m  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng.. Khối lượng

Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim

Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số

Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.. Kim loại Fe không

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn.. Phần trăm khối

Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại