• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2016 môn Toán sở Trà Vinh | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2016 môn Toán sở Trà Vinh | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TỈNH TRÀ VINH MÔN THI : TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Thí sinh làm tất cả các bài sau đây:

Bài 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 1 1 y x

x

= +

+ .

Câu 2 (0.75 điểm).Xác định giá trị của tham số m đểhàm số y=x32x2+mx+1 đạt cực tiểu tại x = 1.

Bài 3 (0.75 điểm). Tính tích phân sau

2

0

sin 2 cos 1 os

x x

I dx

c x

π

=

+ .

Bài 4 (2.25 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

1/ 2 sin 22 x+sin 7x− =1 sinx. 2/ 3.16x+2.8x=5.36x.

3/ 3 ( ) 2

4 6 2

2 1 4

5 4

x y x x

x x y

+ + =

=

 .

Bài 5 (0.75 điểm).Giải bất phương trình sau: 3x− −2 x− ≥1 2x2− −x 3.

Bài 6 (0.75 điểm). Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AD ta lấy 1 điểm, trên cạnh BC ta lấy 2 điểm, trên cạnh CD ta lấy 3 điểm và trên cạnh AD ta lấy n điểm. Biết có 439 tam giác tạo thành từ (n+6) điểm ở trên. Tìm n.

Bài 7 (1.25 điểm).Trong không gian với hệtọa độ Oxyz, cho các điểm A

(

2;1; 0

)

, B

(

0; 4; 0

)

,C

(

0; 2; 1

)

đường thẳng (d): 1 1 2

2 1 3

x = y+ = z . 1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) .

2/ Viết phương trình đường thẳng

( )

vuông goác với mặt phẳng (ABC) và cắt đường thẳng (d) tại điểm D có hoành độ dương sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng19

6 .

Bài 8 (0.75 điểm).Giải phương trìnhsau trên tập số phức: 2 1 3

2 2

i i

iz i

=− +

+

Bài 9 (0.75 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

(

2; 3 ;

) (

B 3; 2

)

, sao cho

tam giác đó có diện tích bằng 3

2 và trọng tâm G thuộc đường thẳng d: 3x− − =y 8 0 .Tìm tọa độ đỉnh C (với G là trọng tâmcủa tam giác ABC) .

Bài 10 (0.75 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 30o. Gọi M là trung điểm của SC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABM

...Hết...

(2)

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH TRÀ VINH

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015- 2016

Bài Nội dung Điểm

Bài 1 Txđ D=R\

{ }

1

( ) { }

'

2

1 0 \ 1

1

y x R

x

= > ∀ ∈

+

Hàm số đồng biến trên

(

−∞ −; 1 ,

) (

− +∞1;

)

Các tiệm cận

lim 2; lim 2 2

x y x y y

→−∞ = →+∞ = ⇒ = là tiệm cận ngang

1 1

lim ; lim 1

x x

y y x

+

→− = +∞ →− = −∞ ⇒ = là tiệm cận đứng BBT

x −∞ 1 +

y' + +

y 2 + −∞ 2 Đồ thị cắt ox tại 1; 0

A2

và cắt oy tại B

( )

0;1

Đồ thị nhận điểm I

(

1; 2

)

làm tâm đối xứng Đồ thị:

0,25

0,5

0,25

(3)

2

Bài 2 Txđ D=

' 2

3 4

y = x x+m

( )

' 1 1

y = −m

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1thì y'

( )

1 =0 và đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x=1

Ta có y'

( )

1 =0 ⇔ =m 1 Khi m=1thì y' =3x24x+1 '

1

0 1

3 x

y x

=

= ⇔ = BBT

x −∞ 1

3 1 +∞

y' + 0 - 0 +

y yCD yCT +∞

−∞

Từ BBT suy ra x=1 là điểm cực tiểu của hàm số khi m=1

0,25

0,25

0,25

(4)

3 Bài 3 Tích phân viết lại

2 2

0

sin cos 2 1 cos

x x

I dx

x

π

=

+

Đặt t= +1 cosxdt= −sinxdx sinxdx= −dt Đổi cận x= ⇒ =0 t 2

1

x=π2 ⇒ =t

( )

2

2

1

2 t 1

I dt

t

=

=2 ln 2 1

0,25

0,25

0,25 Bài 4 1/ 2 sin 22 x+sin 7x− =1 sinx

cos 4x

(

2 sin 3x− =1

)

0

( )

( )

cos 4 0 2 sin 3 1 0

x a

x b

=

⇔ 

 − =

Giải

( )

,

8 4

a ⇔ = +x π kπ k

Giải

( )

sin 3 1

b x=2

2

18 3

5 2 ,

18 3

x k

k k x

π π

π π

 = +

 = +



Vậy pt đã cho có các nghiệm là x= +π8 k4π ,

2

18 3

5 2 ,

18 3

x k

k k x

π π

π π

 = +

 = +



2/ Pt đã cho viết lại 3. 4 2. 9 5 0

( )

9 4

x x

  +   − = a

   

   

Đặt 94 , 0

x

t=    t >

( )

a 3t2− + =5t 2 0

1 2 3 t t

=

 = Khi t= ⇒ =1 x 0

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

(5)

4

Khi 2 1

3 2

t= ⇒ =x

Vậy pt đã cho có nghiệm là x=0,x=12

3/

( ) ( )

( )

3 2

4 6 2

2 1 4 1

5 4 2

x y x x

x x y

+ + =

=



Với x= −1 không thỏa mãn hệ phương trình đã cho

Từ

( )

1 4 2 2 3

1

x x

y x

⇔ =

+ thay vào

( )

2 ta được

( )( ) ( )

4 2

1 2 1 2 7 11 0

x x x x + x+ =

0 0

1 1

1 1

2 2

x y

x y

x y

 = ⇒ =

= ⇒ =

= ⇒ =

Vậy hệ pt đã cho có các nghiệm là

( ) ( )

0; 0 , 1;1 , 1 1; 2 2

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 5 3x− −2 x+ ≥1 2x2− −x 3 ĐK 2

( )

x 3 a

Bpt viết lại

(

2 3

)

1 1 0

( )

3 2 1

x x b

x x

− + + − − ≥

Xét hàm số

( )

3 2 1, 2

f x = x− + x+ x3

( )

' 3 1 2

0, 3

2 3 2 2 1

f x x

x x

= + >

+

Vậy hàm số f x

( )

đồng biến 2

x 3

∀ ≥

( )

2 15

3 3

f x f  

 =

 

1 3

3x 2 x 1 15

− + + , 2

x 31 5, 2

3 3

x+ ≥ x

1 2

1 0, 3

3 2 1 x x

x x

− − <

− + +

Từ

( )

b suy ra

3

( )

2 3 0

x− ≤ ⇒ ≤x 2 c

0,25 0,25

(6)

5 Kết hợp

( ) ( )

a , c suy ra 2 3

3≤ ≤x 2 là nghiệm của BPT đã cho 0,25 Bài 6 Một bộ 3 điểm không thẳng hàng tạo thành một tam giác

Với n+6 điểm thì ta có Cn3+6 cách chọn ra các bộ3 điểm nhưng trong đó có Cn3+C33 bộ 3 điểm thẳng hàng nằm trên các cạnh CDAD

Ta có Cn3+6

(

Cn3+C33

)

=439 n2+4n140=0

( )

( )

14 10

n l

n n

= −

⇔ 

 = Vậy n=10

0,25 0,25

0,25 Bài 7 1/ AB= −

(

2;3; 0 ,

)

AC= −

(

2;1; 1

)

n= AB AC, = − −

(

3; 2; 4

)

Phương trình

(

ABC

)

đi qua A

(

2;1; 0

)

và nhận n = − −

(

3; 2; 4

)

làm

vec tơ pháp tuyến có phương trình là 3x+2y4z− =8 0

2/ Theo gt ta có

( ) (

ABC

)

nên vec tơ chỉ phương của

( )

(

3; 2; 4

)

u = = − −n

( )

cắt

( )

d tại D nên

( ) ( )

1 2

: 1 , 1 2 ; 1 ; 2 3

2 3

x t

D d y t t D t t t

z t

= +

= − + ∈ ⇒ + − + +

 = +

1 19

, . 4 15 19

6 6

VABCD =   AB AC AD = t+ =

( ) ( )

1 17 2

t n

t n

=

 =



(

3; 0;5

)

D

Vậy đường thẳng cần tìm là

( )

: 3 5

3 2 4

x = y =

0,25 0,25

0,25

0,25 0,25 Bài 8 Phương rì viết lại 5 5

3 4 z i

i

= − +

( )( )

2 2

5 5 3 4

3 4

i i

z − + +

= +

Suy ra 7 1

5 5 z= − − i

0,25 0,25 0,25

(7)

6 Bài 9 Với AB=

( )

1;1 ,AB= 2

Phương trình AB x: − − =y 5 0 Tam giác ABC bất kỳ ta có

1 1 .

(

,

)

1

3 2 2

GAB ABC

S = S AB d G AB =

(

,

)

2

( )

d G AB 2 a

=

G∈ ⇒d G x

(

0;3x08

)

Từ

( ) ( )

( )

1

2

1 1; 5

2 3 1

2 2; 2

a G

a a

a G

= ⇒

− = ⇔ 

= ⇒



Vậy có hai điểm CC1

(

− −2; 10 ,

) (

C2 1; 1

)

0,25

0,25 0,25 Bài 10

Theo gt ta có

, BC AB BC SA

SA

(

ABC

)

Nên BC SB

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng

(

ABC

)

(

SBC

)

SBA =300 Xét tam giác SAB vuông tại A

Suy ra 3

3

SA= a 0,25

M

C

B A

S

(8)

7

(

,

( ) )

1

(

,

( ) )

2 2 2

BC a d M SAB = d C SAB = =

Vậy . .

( ( ) )

3

1 1 1 3 3

. . , . . . .

3 3 2 3 2 36

S ABM M SAB SAB

a a a

V =V = S d M SAB = a =

0,25 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a 2?. Tính diện tích xung quanh

Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (Q) đồng thời cắt đường thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB... Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số

Nếu thí sinh làm bài không theo cách như đáp án nhưng đùn thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn.. Điểm toàn bài không

có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Gọi M là trung điểm của cạnh

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB = b , cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi M là trung điểm của cạnh AC.. Cho hình chóp

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 30 ◦ , M là trung điểm

A. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD.. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác không vuông và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BC.. Mệnh đề nào