• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập VD – VDC chuyên đề hàm số, hàm số bậc hai và tam thức bậc hai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Bài tập VD – VDC chuyên đề hàm số, hàm số bậc hai và tam thức bậc hai"

Copied!
46
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ-HÀM SỐ BẬC HAI VÀ TAM THỨC BẬC HAI

(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)

 Câu 1: Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng

0;

. a) yx m  2x m 1.

b) 2 3 4

1 y x m x m

x m

    

  .

 Lời giải

a) Hàm số xác định khi

 

0 1 *

2 1 0

2 x m x m

x m x m

 

 

  

 

 

  

   

 

 



+) Nếu  1  

1 thì (*) 2

m m mx m.

Khi đó tập xác định của hàm số là Dm;

.

Yêu cầu bài toán (0; ) [ ;m  ) m0 : không thỏa mãn m1.

+) Nếu 1  1

1 thì (*)

2 2

m m

mm x

    .

Khi đó tập xác định của hàm số là Dm;

.

Yêu cầu bài toán 1 1

(0; ) [ ; ) 0 1 :

2 2

m m

  m

       thỏa mãn điều kiệnm1.

Vậy m1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

b) Hàm số xác định khi  3 4

2 3 4 0

1 0 2

1

x m x m

x m

x m

 

  

   

 

 

 

    

   

 



Do đó để hàm số xác định với mọi x thuộc khoảng

0;

, ta phải có

  

 

4

3 4

0 4

3 1

2 3

1 0 1

m m

m

m m

 

  

 

 

  

 

 

  

 



Vậy 4

1 m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Câu 2: Tìm m để các hàm số sau:

a) 1

2 6

y x m

x m

    

 xác định trên

1; 0

. b) y 12x2mx m 15 xác định trên 1; 3.

 Lời giải

a) Hàm số xác định khi 0 2 6

2 6 0 2 6

x m x m

m x m

x m x m

 

    

     

 

      

 

(2)

Do để hàm số xác định trên

1; 0

, ta phải cĩ 1 1 

3 1

2 6 0 3

m m

m m m

 

   

     

 

     

 

. Vậy   3 m 1 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.

b) Hàm số xác định khi 12x2mx m 15 0  2x2mx m 15 1.(*)

Bài tốn được chuyển về việc tìm mđể

 

* nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3. Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3

 nên nghiệm đúng với 1, 2

xx tức là ta cĩ:

    

    

9 8

|2 17| 1 1 2 17 1

22 8

|3 23| 1 1 3 23 1 8

3

m m m

m m m m

  

   

    

  

     

  

     

  

  



Điều kiện đủ: Với m 8, ta cĩ :

2 2

(*) 2x 8x    7 1 1 2x 8x 7 1

 

 

2 2

2 2

2 8 8 0 ( 2) 0

2 8 6 0 4 3 0

x x x

x x x x

 

    

 

     

 

2 4 3 0 ( 1)( 3) 0

x x x x

     

1 0 3 0

1 0 1

1 3 : thỏa mãn.

3 0

3 0 3

1 0 3 0 x

x x x

x x

x x

x x

  

  

     

  

             

Vậy m 8 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.

 Câu 3: Tìm m để các hàm số:

a)

2

2 1

6 2

y x

x x m

 

   xác định trên .

b) 2 1

3 2

y m

x x m

 

  xác định trên tồn bộ trục số.

 Lời giải

a) Hàm số xác định khi x26x   m 2 0 (x3)2 m 110

Để hàm số xác định với mọi x (x3)2 m 110 đúng với mọi x.

11 0 11

m m

    

Vậy m11 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.

b) Hàm số xác định khi 2 2

1 0 1

1 1

3 2 0 3 0

3 3

m m

x x m x m

 

  

 

   

   

   

          

   

   

 

(3)

Để hàm số xác định với mọi x 2 1

1 1

3 0

3 3

m

x m

 

       

đúng với mọi x.

 1 1 1

0 3 3 m m m

 



    

Vậy 1

m3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Câu 4: Tìm m để hàm số y

x2

3xm1 xác định trên tập

1;

?

Ⓐ. m2. Ⓑ. m2. Ⓒ. m2. Ⓓ. m2.

 Lời giải Chọn B

ĐK: 1 1;

3 3

m m

xD   

    

 

.

Để hàm số xác định trên

1;

thì

1;

1; 1 1 1 3 2

3 3

m m

m m

 

 

         

  .

 Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 3 3 1 5

x m x

y x m x m

  

 

    xác định

trên khoảng

0;1

Ⓐ. m 

3; 0

  

0;1 . Ⓑ. 1;3

m  2

  .

Ⓒ. m 

3; 0

. Ⓓ.

4; 0

1;3

m  2

    

 .

 Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số là:

2 3 0 2 3

0

5 0 5

x m x m

x m x m

x m x m

    

 

 

   

 

      

 

.

TH1. 2m 3 m 5 m 8 tập xác định của hàm số là: D  m8 loại.

TH2. 2m 3 m 5 m 8 TXĐ của hàm số là: D

2m3;m5 \

  

m .

Để hàm số xác định trên khoảng

0;1

thì

0;1

D.

3

2 3 0 2 4 0

5 1 4 3

0 0 1 2

1 1

m m m

m m

m m m

m m

 

  

    

 

  

      

  

    

 

 

   

 

.

Suy ra

4; 0

1;3

m  2

    

 .

(4)

 Câu 6: Cho hàm số

 

2 2

1

2 1 2

y x

x m x m m

 

    . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên

0;1

T  

;a

b c;

d;

. Tính Pa  b c d.

Ⓐ. P 2. Ⓑ. P 1. Ⓒ. P2. Ⓓ. P1.

 Lời giải Chọn A

Hàm số xác định khi 2 2

1

2 2 0

2 x m

x m x m m

x m

 

      

 

. Do đó tập xác định của hàm số là D\

m2;m

.

Vậy để hàm số xác định trên

0;1

điều kiện là:

 

2 0 2

; 2 0;1 1 1

0 1 2 1 0

m m

m m m m

m m m

   

 

 

     

 

       

 

.

 Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2 x m

 

  xác định trên

1; 2

.

Ⓐ. 1 2 m m

  

 

. Ⓑ. 1

2 m m

  

 

. Ⓒ. 1

2 m m

  

 

. Ⓓ.  1 m2.

 Lời giải Chọn B

Hàm số xác định khi xm0 xm.

Do đó hàm số xác định trên

1; 2

 

1; 2

1

2 m m

m

  

      .

 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm sốyxm 1 2xm xác định với  x 0 .

Ⓐ. m1. Ⓑ. m0. Ⓒ. m0. Ⓓ. m1.

 Lời giải Chọn B

Điều kiện

1 0 1

2 0

2 x m x m

x m x m

 

   

 

 

  

 

.

Hàm số xác định với

1 0

0 0

2 0 m

x m m

  

    

 

.

 Câu 9: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số yx2m1 xác định với mọi

 

1;3

x là:

Ⓐ.

 

2 . Ⓑ.

 

1 . Ⓒ. (; 2]. Ⓓ. (;1].

 Lời giải

(5)

Chọn D

Hàm số xác định khi x2m 1 0 x2m1.

Hàm số xác định với mọi x

 

1;3 thì 2m  1 1 m1.

 Câu 10: Tập xác định của hàm số yx 2 x  1 5x22 4x2 có dạng a b; . Tính ab.

Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 0. Ⓓ. 3.

 Lời giải Chọn A

Ta có y

x  1 1

2

4x2 1

2 x   1 1 4x2 1.

Do đó hàm số đã cho xác định 12 0 1 1

1 2 .

2 2 2

4 0

x x a

x x b

x

  

      

  

          

Do đó a b 3. Chọn A

 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1

2 5

y x m

    x

 có tập xác định

0;5

D .

Ⓐ. m0. Ⓑ. m2. Ⓒ. m 2. Ⓓ. m2.

 Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là 2 0

5 0

x m x

  



 

2 5 x m x

 

 

  Hàm số có tập xác định D

0;5

m  2 0 m2.

 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

2

1

3 2

y m

x x m

 

  có tập xác định D.

Ⓐ. 1 1 m 3

   . Ⓑ. m 1. Ⓒ. 1

m3. Ⓓ. 1

m3.

 Lời giải Chọn C

Hàm số

2

1

3 2

y m

x x m

 

  có tập xác định D

2

1 0 1 1 1 1

' 0 1 3 0 1 3

3 2 0,

3

m m m m

m m m

x x m x

  

        

 

     

    

    

  

   .

 Câu 13: Tìm điều kiện của m để hàm số yx2 x m có tập xác định D

Ⓐ. 1

m4. Ⓑ. 1

m 4. Ⓒ. 1

 4

m . Ⓓ. 1

m4.

 Lời giải

(6)

Hàm số yx2 x m có tập xác định D.

2 0,

x x m x

      0

do 1

0, 1 4

a Ñ a

m

  

 

    



1 m 4

  .

Vậy 1

m 4 thỏa yêu cầu bài.

 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham sốmđể hàm số 9

2 1

y x

x m

 

  xác định trên đoạn

3;5 .

Ⓐ. m1 hoặc m2. Ⓑ. m3 hoặc m0.

Ⓒ. m4 hoặc m1. Ⓓ. m2 hoặc m1.

 Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số là x2m  1 0 x2m1 Yêu cầu bài toán 2 1

3;5

2 1 3 1

2 1 5 2

m m

m m m

  

 

        .

 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số 

 2

3 y x

x x

 2x1?

Ⓐ. 3 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4

 Lời giải Chọn C

Tập xác định:

  

  

  2 1 0

3 0

0 x

x x

  



 

 



1 2 3 0 x x x

  



 

1 3

2 0

x x

.

Do x nguyên nên x

 

1; 2 .

 Câu 16: Cho hàm số

 

2 3

2 1 f x x

x

 

  có tập xác định là D1 và hàm số

 

2 2

5

x m x

g x x

 

  có tập xác định là D2. Tìm điều kiện của tham số m để D2D1.

Ⓐ. m2. Ⓑ. m2. Ⓒ. m2. Ⓓ. m2.

 Lời giải Chọn A

Xét

 

2 3

2 1 f x x

x

 

 

ĐKXĐ: 1

   

2 1 3

2 1 0 2 1 x x ;1 3;

x x      D

            

(7)

Xét

 

2 2

5

x m x

g x x

 

 

Ta thấy x  5 0với  x .

ĐKXĐ: 2 0 2 ;

2 2

m m

m x x D  

       

 

Để D2D1 thì 1 2 2

m m . Vậy với m2 thì D2D1.

 Câu 17: Tìm m để hàm số

 

2 2 3 2

3 5

x m x

y x m x m

  

 

    xác định trên khoảng

0;1

.

Ⓐ. 3 1;2 m  

  . Ⓑ. m 

3; 0

.

Ⓒ. m 

3; 0

  

0;1 . Ⓓ.

4;0

1;3

m  2

    .

 Lời giải Chọn D

*Gọi Dlà tập xác định của hàm số

 

2 2 3 2

3 5

x m x

y x m x m

  

 

    .

*xD 0

2 3 0

5 0 x m

x m x m

  



 

   

2 3

5 m x m x x m

 



 

  

 .

*Hàm số 2 3 3 1

5

x m x

y x m x m

  

 

    xác định trên khoảng

0;1

0;1

D

 

2 3 0

5 1 0;1 m m m

  

  

 

3 2 4 1

0 m m m m

 



  

 



 

4;0

1;3

m  2

     .

 Câu 18: Cho hàm số

 

2 1 4 2

2

f xxm   mx xác định với mọi x

0; 2

khi

;

m a b . Giá trị của tổng a b bằng

Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4. Ⓓ. 5.

 Lời giải Chọn A

Hàm số ( ) 2 1 4 2

2

f xxm   mx xác định khi: 1 2 8 4

x m

x m

  

  

Hàm số xác định trên [0; 2] nên 1 2 0 2 8 4 1 3

2 2

m m m

         1 3

2 2; m  

   ab2

(8)

 Câu 19: Tìm m để hàm số 1

2 3 2

2 4 8

y x m x

x m

     

  xác định trên khoảng

 ; 2

.

Ⓐ. m 

2; 4

. Ⓑ. m 

2;3

. Ⓒ. m 

2;3

. Ⓓ. m 

2;3

.

 Lời giải Chọn D

Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:

2 3 2 0

2 4 8 0

x m x m

   



  

3 2

2 4 2 x m

x m

 

 

 

  

.

Để hàm số xác định trên khoảng

 ; 2

cần có:

3 2

2 2

4 2 2

m m

 

  

   

2 3 m m

  

   m 

2;3

.

 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số

2 7 1 2

y 2 m x

x m

   

 chứa đoạn

1;1

?

Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. Vô số

 Lời giải Chọn A

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

2 0 2

7 1

7 1 2 0

2 x m x m

m x x m

 

 

 

  

   

 

.

Để tập xác định của hàm số chứa đoạn

1;1

thì ta phải có

7 1

1 / 7

2 1 1

1 / 2

2 1 2

1 / 2

2 1

m m

m m m

m m

 

  

 

    

  

   

  

.

Vậy không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Câu 21: Cho hàm số yx 1 m2x với m 2. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập xác định của hàm số có độ dài bằng 1?

Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 4

 Lời giải Chọn A

Điều kiện xác định của hàm số:

1 0 1

2 0 1 2

2

x x m

m x

m x x

  

   

    

 

  

 

(do m 2 nên 1 2

m  ).

(9)

Vậy 1;

2 Dm

  . Độ dài của D bằng 1 khi và chỉ khi

 

1 1 0

2

m   m . Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x2

m1

x2 nghịch biến trên

 

1; 2 .

 Lời giải Tập xác định D

Ta có 2

1

2 1 2 2 1 2

2 2

m m

y  x mx   x      

Ta phân chia tập xác định  thành hai khoảng 1

; 2

m 

 

 

 

  và 1 2 ;

m 

 

 

 

 .

Trên khoảng 1

; 2

m 

 

 

 

  thì hàm số đồng biến, trên khoảng 1 2 ;

m 

 

 

 

  nghịch biến.

Do đó điều kiện để hàm số nghịch biến trên

 

1; 2 là

 

1; 2 1;

2

m 

  hay

1 1 3

2

m  m . Cách 2.

Với mọi x1x2, ta có

       

 

2 2

1 1 2 2

1 2

1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

x m x x m x 1

f x f x

x x m

x x x x

          

          

 

Để hàm số nghịch biến trên

 

1; 2 khi và chỉ khi 

x1x2

  m 1 0, x x1, 2

 

1; 2  m 3 .

 Câu 23: Tìm tập giá trị của hàm số y 4x2 .

 Lời giải

Điều kiện xác định: 4x2 0  2 x2. Tập xác định: D 

2; 2

.

x D

  ta có x20 4 x2 4 4x2 2. Mặt khác: 4x2 0. Nên 0 4x2 2, x D. Vậy tập giá trị của hàm số T

0; 2

.

 Câu 24: Tìm tập giá trị của hàm số

2

1

4 5

y

x x

  .

 Lời giải

Điều kiện xác định: x24x 5 0

x2

2 1 0, đúng  x . Tập xác định: D. Ta có x24x 5

x2

2 1 1

x2

2  1 1 0

 

2

1 1

2 1

x

 

  .

(10)

Mặt khác:

 

2

1 0

2 1

x

 

. Nên

 

2

0 1 1

2 1

x

 

 

,  x D. Vậy tập giá trị của hàm số T

0;1

.

 Câu 25: Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng khởi hành, một tàu chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?

Ⓐ. sau 7

17 giờ xuất phát Ⓑ. sau 5

17 giờ xuất phát

Ⓒ. sau 9

17 giờ xuất phát Ⓓ. sau 8

17 giờ xuất phát

 Lời giải

Gọi d là khoảng cách của hai tàu sau khi xuất phát t (giờ), t0.

Ta có: d2AB12AA12 (5BB1)2AA12 (5 7 ) t 2(6 )t 2 85t270t25. Suy ra

2

2 7 180 6 85

( ) 85 70 25 85

17 17 17

d d t t tt

         

  .

Khi đó 6 85

min 17

d  . Dấu ""xảy ra  7 t 17. Vậy sau 7

17 giờ xuất phát thì khoảng cách hai tàu nhỏ nhất là nhỏ nhất.

 Câu 26: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua

120x

đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

Ⓐ. 80 USD Ⓑ. 70 USD Ⓒ. 30 USD Ⓓ. 90 USD

 Lời giải Gọi y (USD) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.

Ta có y

120x



x40

 x2160x4800  

x80

21600 1600 .

Dấu "" xảy ra x80.

Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USⒹ.

 Câu 27: Tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số 2 1 y x

x

 

 .

 Lời giải TXĐ: D\ 1

 

.

40

(11)

Ta có 2 1 y x

x

 

 1 3

1

  x

 .

Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên  3 1 x

 . (1)

Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)

1 3

1 3

1 1

1 1

x x x x

  

   



  

   

4 2 2 0 x x x x

 

  



 

 

.

Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 y x

x

 

 có tọa độ nguyên là

4 ; 2

A , B

2 ; 0

, C

2 ; 4

, D

0 ; 2

.

 Câu 28: Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số yxx ?

Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3

 Lời giải Chọn B

Điều kiện xác định:

0 0

0

x x

x x

 

  

  



.

Đặt xxn n, . Suy ra:

2 2

4 4 1 4 1

xxnxx  n

2 x 1

2

 

2n 2 1

   

2 x 1 2n



2 x 1 2n

1

     

2 1 2 1

2 1 2 1

x n

x n

   

 

  



(do 2 x 1 2n0)

4 x 0 x 0

    .

Với x0 thì y0. Vậy có duy nhất một điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số, đó là điểm có tọa độ

0; 0

.

 Câu 29: Xác định hàm số f x

 

biết

3

2 1

f x  x . b f x)

 1

x23x3.

 Lời giải )

a Đặt t    x 3 x t 3. Ta có: f x

3

2x 1 f t

 

2

t  3

1 2t7  t . Vậy f x

 

2x7  x .

Cách 2: Ta có: f x

 

2x 7 f x

 

  3

3

2

x  3

1 2x7  x .
(12)

)

b Đặt t    x 1 x t 1. Ta có:

1

2 3 3

  

1

2 3

1

3 2 1

f x xx  f t  tt      t t t . Vậy f x

 

x2   x 1 x .

Cách 2: Ta có: f x

 

 f x

 

   1

1

 

x 1

23

x  1

3 x2 x 1  x .

 Câu 30: Xác định hàm số f x

 

biết

2 2

1 1

)

a f x x

x x

 

   

 

 

  . 1 3 13

)

b f x x

x x

 

   

 

 

  .

 Lời giải )

a Ta biến đổi biểu thức về dạng f x 1 x2 12 x 1 2 2. 1

 

x x x

   

       

   

   

   

Từ

 

1 suy ra f x

 

x22 với mọi x 2.

Thử lại thấy f x

 

x22 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x

 

x22. )

b Ta biến đổi biểu thức về dạng f x 1 x3 13 x 1 3 3 x 1 . 2

 

x x x x

     

          

     

     

     

Từ

 

2 suy ra f x

 

x33x với mọi x2.

Thử lại thấy f x

 

x33x thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x

 

x33x.

 Câu 31: Xác định hàm số f x

 

biết

) 1 3, 1.

1

a f x x x

x

  

    

 

  

 

3 1 1

) , 2, 1.

2 1

x x

b f x x

x x

   

     

 

   

 

 Lời giải )

a Đặt 1 1

, 1.

1 1

x t

t x x

x t

 

    

  Thay vào 1

1 3

f x x

x

  

  

 

  

  ta được

 

1 3 4 2

1 1

t t

f t t t

 

  

  .

Suy ra

 

4 2. 1 f x x

x

 

Thử lại thấy

 

4 2

1 f x x

x

 

 thõa yêu cầu bài toán. Vậy

 

4 2. 1 f x x

x

 

 )

b Đặt 3 1 2 1

, 2.

2 3

x t

t x x

x t

 

     

  Thay vào 3 1 1

2 1

x x

f x x

   

 

 

   

  ta được

 

2 1

1 2

3

2 1 3 4

3 1 t

t t

f t t t

t

  

  

  

. Suy ra

 

2 .

3 4

f x x x

 

 Thử lại thấy

 

2

3 4

f x x x

 

 thõa yêu cầu bài toán. Vậy

 

2 .

3 4

f x x x

 

(13)

 Câu 32: Xác định hàm số f x

 

biết

   

4 3

) 2 12 4.

a f xf  x xx

   

) 1.

b f xxf   x x

   

2 4

) 1 2 .

c x f xfxxx

 Lời giải )

a Thay x bằng x ta được 2f

 

 x f x

   

 x 412

 

x 3 4 x412x34.

Ta có hệ:

   

   

4 3

4 3

2 12 4

2 12 4

f x f x x x

f x f x x x

     

      



     

     

4 3

4 3

4 2 2 24 8 1

2 12 4 2

f x f x x x

f x f x x x

     

 

      

 .

Cộng

 

1 và

 

2 vế theo vế ta được

 

4 3

3f x 3x 12x 12 hay f x

 

x44x34.

Thử lại thấy f x

 

x44x34 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x

 

x44x34.

)

b Thay x bằng x ta được f

 

 x xf x

 

  x 1. Ta có hệ:

   

   

1 1 f x xf x x f x xf x x

    

     



     

     

2 2

1 1

2 f x xf x x

x f x xf x x x

    

       .

Cộng

 

1 và

 

2 vế theo vế ta được

x21

f x

 

  x2 2x1 hay

 

2 2 2 1.

1

x x

f x x

  

 

Thử lại thấy

 

2 2 2 1

1

x x

f x x

  

  thõa yêu cầu bài toán. Vậy

 

2 2 2 1.

1

x x

f x x

  

 

)

c Thay x bằng 1x ta được

1x

 

2 f 1 x

f x

 

2 1

  x

 

1 x

4. Ta có hệ:

     

           

2 4

2 4

1 2 1

1 1 2 1 1 2

x f x f x x x

x f x f x x x

    

       

 .

Phương trình

 

1  f

1x

2xx4x f x2

 

. Thay vào

 

2 ta được

1x

22x x 4x f x2

 

f x

 

2 1

  x

 

1 x

4 f x

 

 1 x2.

Thử lại thấy f x

 

 1 x2 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x

 

 1 x2.

 Câu 33: Hàm số f x

 

có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
(14)

Tnh giá trị biểu thức f

2018

f

2018

Ⓐ. 2018. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2018. Ⓓ. 4036.

 Lời giải Chọn B

Dựa vào hình dáng của đồ thị ta thấy rằng hàm số đối xứng qua O(0;0) nên là hàm số lẻ.

Suy ra f

x

 f x

 

f

x

f x

 

0

Vì vậy f

2018

f

2018

0.

 Câu 34: Cho hai hàm số f x

 

x25g x

 

x32x21. Tính tổng các hệ số của hàm số f g x

   

.

Ⓐ. 18 Ⓑ. 19 Ⓒ. 20 Ⓓ. 21

 Lời giải

Cách 1: f g x

   

x32x21

2 5 x64x54x42x34x26.

Vậy tổng các hệ số của f g x

   

là 1 4 4 2 4 6     21.

Cách 2: Áp dụng kết quả: “Cho đa thức P x

 

a xn nan1xn1...a x a10. Khi đó tổng các hệ số của P x

 

P

 

1 ”, ta có tổng các hệ số của f g x

   

f g

  

1

g

 

1 4 nên

  

1

42 5 21

f g    .

 Câu 35: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  thỏa mãn  x : f x

1

x23x2.

Tìm biểu thức f x

 

.

Ⓐ. f x

 

x25x2 Ⓑ. f x

 

x25x2

Ⓒ. f x

 

x2 x 2 Ⓓ. f x

 

x2 x 2

 Lời giải Chọn A

Ta có  x : f x

1

x23x2

x1

25

x1

2.

Do đó f x

 

x25x2.
(15)

 Câu 36: Cho hàm số f x

 

xác định trên  và hàm số g x

 

xác định trên \ 36

 

. Biết

2 5

2 3 2

f x xx và

5 1

7 g x x

  x

 . Tính g f

  

1

.

Ⓐ.

  

1

3

g f 4

 Ⓑ.

  

1

3

g f  4 Ⓒ.

  

1

47

g f  4 Ⓓ.

  

1

47

g f 4

 Lời giải Chọn A

Ta có 2x  5 1 x3. Vậy f

 

1 323.3 2 16  .

Lại có 5x 1 16x3. Vậy

  

1

3 3

3 7 4

g f

 

 .

 Câu 37: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  thỏa mãn f x 1 x3 13 x 0

x x

 

    

 

  . Tính

 

3

f .

Ⓐ. f

 

3 36 Ⓑ. f

 

3 18 Ⓒ. f

 

3 29 Ⓓ. f

 

3 25

 Lời giải Chọn B

Ta có f x 1 x3 13

x x

 

  

 

 

1 3 1

3

x x

x x

   

      

   . Do đó f x

 

x33x.

Vậy f

 

3 333.3 18 .

 Câu 38: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 3

 

thỏa mãn 3 2 2 1 1

f x x x

x

  

   

 

   .

Tính f

 

2 f

 

4 .

Ⓐ. f

 

2 f

 

4 6 Ⓑ. f

 

2 f

 

4 2

Ⓒ. f

 

2 f

 

4  6 Ⓓ. f

 

2 f

 

4  2

 Lời giải Đáp án A

Cách 1: Đặt 3 2 1

x t

x

 

2 3 8

3 2 3

t t

x x

t t

 

    

  .

Do đó ta có

 

3 8

 

3 8

3 3

t x

f t f x

t x

 

  

  .

Vậy f

 

2 f

 

4 6.

Cách 2:

(16)

3 2

 

2 0 2 2

1

x x f

x

     

 ;

3 2

 

4 2 2 4

1

x x f

x

     

 .

Vậy f

 

2 f

 

4 6.

 Câu 39: Cho parabol

 

P :yx24x3 và đường thẳng d y: mx3. Tìm các giá trị của mđể

a) d

 

P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 2. b) d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x1, x2thỏa mãn x13x23 8.

 Lời giải.

Phương trình hoành độ giao điểm của

 

Pdx24x 3 mx3

 

2 4 0

x m x

    0

4 x

x m

 

    a) d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt A, B khi 4 m 0 m 4.

Với x0 thì y3 suy ra A

 

0 ; 3 Oy. Với x 4 m thì ym24m3 suy ra

4 ; 2 4 3

Bm mm .

Gọi H là hình chiếu của B lên OA. Suy ra BHxB  4 m . Theo gải thiết bài toán, ta có

9

OAB 2

S  1 9

2OA BH. 2

  1 9

. 3 . 4

2 m 2

    m 4 3 1

7 m m

  

   . Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán.

b) Giả sử x10x2  4 m. Theo gải thiết, ta có

3 3

1 2 8

xx    0

4 m

3 8   4 m 2 m 2. Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán.

Cách 2. Áp dụng cho trường hợp không tìm cụ thể x x1, 2. Ta có x13x238

x1x2

33x x x1 2

1x2

8

 

*

Do x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 

4 m x

0 nên theo định lý Viet, ta có

1 2

1 2

4 .

0

x x m

x x

   

 

 Thay vào

 

* , ta được

4m

33 . 0 . 4

m

8 m 2. 

 Câu 40: Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.

a)

2

2 1

4 yxmxm  . b) yx22mxm21.

(17)

 Lời giải.

a) Phương trình hoành độ giao điểm của

 

P và trục hoành là

2

2 1 0

4

xmxm   .

 

1

Ta có

2

2 4.1. 1 4 0

4 m m 

       ,  m .

Do đó

 

1 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay

 

P luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m.

Ta có

2 2

b m

x  a suy ra y 1. Do đó tọa độ đỉnh ; 1 2

Im  . Vì yI  1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y 1.

b) Phương trình hoành độ giao điểm của

 

P và trục hoành là x22mxm2 1 0.

 

2 Ta có   m2

m2  1

1 0,  m .

Do đó

 

2 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay

 

P luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m.

Ta có

2

x b m

  a suy ra y 1. Do đó tọa độ đỉnh I m

; 1

. Vì yI  1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y 1.

 Câu 41: Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị hàm số ymx22

m2

x3m1 luôn đi qua hai điểm cố định.

 Lời giải.

Gọi A x y

0; 0

là điểm cố định của đồ thị hàm số y0mx202

m2

x03m1, với mọi mm x

022x0 3

4x0y0 1 0, với mọi m

2

0 0

0 0

2 3 0

4 1

x x

x y

   

  



0 0

1 3 x y

 

    hoặc 0

0

3 13 x y

  

  

Vậy đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định là A1

1; 3

hoặc A2

3 ; 13

với mọi giá trị m.

 Câu 42: Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.

a) y2x24 2

m1

x8m23. b) ymx2

4m1

x4m1

m0

.

 Lời giải.

a) Gọi yaxb là đường thẳng mà parabol luôn tiếp xúc.

Phương trình hoành độ giao điểm 2x24 2

m1

x8m2 3 axb

 

2 2

2x 8m 4 a x 8m 3 b 0

        .

 

1 Yêu cầu bài toán  phương trình

 

1 luôn có nghiệm kép với mọi m

 

2

2

        

(18)

   

2

 

16 4 a m 4 a 8 3 b 0

         , với mọi m

 

2

 

4 0

4 8 3 0

a

a b

  

 

     



4 3 a b

 

   .

Vậy parabol y2x24 2

m1

x8m23 luôn tiếp xúc với đường thẳng y4x3. b) Gọi yaxb là đường thẳng mà parabol luôn tiếp xúc.

Phương trình hoành độ giao điểm mx2

4m1

x4m 1 axb

 

2 4 1 4 1 0

mx m a x m b

        .

 

2 Yêu cầu bài toán  phương trình

 

2 luôn có nghiệm kép với mọi m

4m 1 a

2 4m m

4 1 b

0

         , với mọi m

   

2

 

2 2

16m 8m 1 a m 1 a 16m 4m 1 b 0

           , với mọi m

   

2

4 2a b 1 m 1 a 0

       , với mọi m

2 1 0

1 0

a b a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Bước 3: Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn: giao điểm của parabol với các trục tọa độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng).. Giải hệ

Nhìn vào bảng biến thiên, ta sơ bộ hình dung được đồ thị hàm số (đi lên trong khoảng nào, đi xuống trong khoảng nào). Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.. • Đồ thị của

Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất.. Bài tập

Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số.. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị

Điều kiện xác định của bất phương trình là x > 4.. Điều kiện xác định của bất phương trình là x

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng

HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã cho.. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra