BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ-HÀM SỐ BẬC HAI VÀ TAM THỨC BẬC HAI
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 1: Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng
0;
. a) y x m 2x m 1.b) 2 3 4
1 y x m x m
x m
.
Lời giải
a) Hàm số xác định khi
0 1 *
2 1 0
2 x m x m
x m x m
+) Nếu 1
1 thì (*) 2
m m m x m.
Khi đó tập xác định của hàm số là Dm;
.Yêu cầu bài toán (0; ) [ ;m ) m0 : không thỏa mãn m1.
+) Nếu 1 1
1 thì (*)
2 2
m m
m m x
.
Khi đó tập xác định của hàm số là Dm;
.Yêu cầu bài toán 1 1
(0; ) [ ; ) 0 1 :
2 2
m m
m
thỏa mãn điều kiệnm1.
Vậy m1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Hàm số xác định khi 3 4
2 3 4 0
1 0 2
1
x m x m
x m
x m
Do đó để hàm số xác định với mọi x thuộc khoảng
0;
, ta phải có
4
3 4
0 4
3 1
2 3
1 0 1
m m
m
m m
Vậy 4
1 m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2: Tìm m để các hàm số sau:
a) 1
2 6
y x m
x m
xác định trên
1; 0
. b) y 12x2mx m 15 xác định trên 1; 3. Lời giải
a) Hàm số xác định khi 0 2 6
2 6 0 2 6
x m x m
m x m
x m x m
Do để hàm số xác định trên
1; 0
, ta phải cĩ 1 1 3 1
2 6 0 3
m m
m m m
. Vậy 3 m 1 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
b) Hàm số xác định khi 12x2mx m 15 0 2x2mx m 15 1.(*)
Bài tốn được chuyển về việc tìm mđể
* nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3. Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3 nên nghiệm đúng với 1, 2
x x tức là ta cĩ:
9 8
|2 17| 1 1 2 17 1
22 8
|3 23| 1 1 3 23 1 8
3
m m m
m m m m
Điều kiện đủ: Với m 8, ta cĩ :
2 2
(*) 2x 8x 7 1 1 2x 8x 7 1
2 2
2 2
2 8 8 0 ( 2) 0
2 8 6 0 4 3 0
x x x
x x x x
2 4 3 0 ( 1)( 3) 0
x x x x
1 0 3 0
1 0 1
1 3 : thỏa mãn.
3 0
3 0 3
1 0 3 0 x
x x x
x x
x x
x x
Vậy m 8 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 3: Tìm m để các hàm số:
a)
2
2 1
6 2
y x
x x m
xác định trên .
b) 2 1
3 2
y m
x x m
xác định trên tồn bộ trục số.
Lời giải
a) Hàm số xác định khi x26x m 2 0 (x3)2 m 110
Để hàm số xác định với mọi x (x3)2 m 110 đúng với mọi x.
11 0 11
m m
Vậy m11 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
b) Hàm số xác định khi 2 2
1 0 1
1 1
3 2 0 3 0
3 3
m m
x x m x m
Để hàm số xác định với mọi x 2 1
1 1
3 0
3 3
m
x m
đúng với mọi x.
1 1 1
0 3 3 m m m
Vậy 1
m3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Tìm m để hàm số y
x2
3xm1 xác định trên tập
1;
?Ⓐ. m2. Ⓑ. m2. Ⓒ. m2. Ⓓ. m2.
Lời giải Chọn B
ĐK: 1 1;
3 3
m m
x D
.
Để hàm số xác định trên
1;
thì
1;
1; 1 1 1 3 23 3
m m
m m
.
Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 3 3 1 5
x m x
y x m x m
xác định
trên khoảng
0;1
làⒶ. m
3; 0
0;1 . Ⓑ. 1;3m 2
.
Ⓒ. m
3; 0
. Ⓓ.
4; 0
1;3m 2
.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số là:
2 3 0 2 3
0
5 0 5
x m x m
x m x m
x m x m
.
TH1. 2m 3 m 5 m 8 tập xác định của hàm số là: D m8 loại.
TH2. 2m 3 m 5 m 8 TXĐ của hàm số là: D
2m3;m5 \
m .Để hàm số xác định trên khoảng
0;1
thì
0;1
D.3
2 3 0 2 4 0
5 1 4 3
0 0 1 2
1 1
m m m
m m
m m m
m m
.
Suy ra
4; 0
1;3m 2
.
Câu 6: Cho hàm số
2 2
1
2 1 2
y x
x m x m m
. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên
0;1
là T
;a
b c;
d;
. Tính Pa b c d.Ⓐ. P 2. Ⓑ. P 1. Ⓒ. P2. Ⓓ. P1.
Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi 2 2
1
2 2 02 x m
x m x m m
x m
. Do đó tập xác định của hàm số là D\
m2;m
.Vậy để hàm số xác định trên
0;1
điều kiện là:
2 0 2
; 2 0;1 1 1
0 1 2 1 0
m m
m m m m
m m m
.
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2 x m
xác định trên
1; 2
.
Ⓐ. 1 2 m m
. Ⓑ. 1
2 m m
. Ⓒ. 1
2 m m
. Ⓓ. 1 m2.
Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi xm0 xm.
Do đó hàm số xác định trên
1; 2
1; 2
12 m m
m
.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm sốy xm 1 2xm xác định với x 0 .
Ⓐ. m1. Ⓑ. m0. Ⓒ. m0. Ⓓ. m1.
Lời giải Chọn B
Điều kiện
1 0 1
2 0
2 x m x m
x m x m
.
Hàm số xác định với
1 0
0 0
2 0 m
x m m
.
Câu 9: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x2m1 xác định với mọi
1;3x là:
Ⓐ.
2 . Ⓑ.
1 . Ⓒ. (; 2]. Ⓓ. (;1]. Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi x2m 1 0 x2m1.
Hàm số xác định với mọi x
1;3 thì 2m 1 1 m1. Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 2 x 1 5x22 4x2 có dạng a b; . Tính ab.
Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 0. Ⓓ. 3.
Lời giải Chọn A
Ta có y
x 1 1
2
4x2 1
2 x 1 1 4x2 1.Do đó hàm số đã cho xác định 12 0 1 1
1 2 .
2 2 2
4 0
x x a
x x b
x
Do đó a b 3. Chọn A
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1
2 5
y x m
x
có tập xác định
0;5
D .
Ⓐ. m0. Ⓑ. m2. Ⓒ. m 2. Ⓓ. m2.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là 2 0
5 0
x m x
2 5 x m x
Hàm số có tập xác định D
0;5
m 2 0 m2. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
1
3 2
y m
x x m
có tập xác định D.
Ⓐ. 1 1 m 3
. Ⓑ. m 1. Ⓒ. 1
m3. Ⓓ. 1
m3.
Lời giải Chọn C
Hàm số
2
1
3 2
y m
x x m
có tập xác định D
2
1 0 1 1 1 1
' 0 1 3 0 1 3
3 2 0,
3
m m m m
m m m
x x m x
.
Câu 13: Tìm điều kiện của m để hàm số y x2 x m có tập xác định D
Ⓐ. 1
m4. Ⓑ. 1
m 4. Ⓒ. 1
4
m . Ⓓ. 1
m4.
Lời giải
Hàm số y x2 x m có tập xác định D.
2 0,
x x m x
0
do 1
0, 1 4
a Ñ a
m
1 m 4
.
Vậy 1
m 4 thỏa yêu cầu bài.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham sốmđể hàm số 9
2 1
y x
x m
xác định trên đoạn
3;5 .
Ⓐ. m1 hoặc m2. Ⓑ. m3 hoặc m0.
Ⓒ. m4 hoặc m1. Ⓓ. m2 hoặc m1.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số là x2m 1 0 x2m1 Yêu cầu bài toán 2 1
3;5
2 1 3 12 1 5 2
m m
m m m
.
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số
2
3 y x
x x
2x1?
Ⓐ. 3 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4
Lời giải Chọn C
Tập xác định:
2 1 0
3 0
0 x
x x
1 2 3 0 x x x
1 3
2 0
x x
.
Do x nguyên nên x
1; 2 . Câu 16: Cho hàm số
2 32 1 f x x
x
có tập xác định là D1 và hàm số
2 25
x m x
g x x
có tập xác định là D2. Tìm điều kiện của tham số m để D2 D1.
Ⓐ. m2. Ⓑ. m2. Ⓒ. m2. Ⓓ. m2.
Lời giải Chọn A
Xét
2 32 1 f x x
x
ĐKXĐ: 1
2 1 3
2 1 0 2 1 x x ;1 3;
x x D
Xét
2 25
x m x
g x x
Ta thấy x 5 0với x .
ĐKXĐ: 2 0 2 ;
2 2
m m
m x x D
Để D2 D1 thì 1 2 2
m m . Vậy với m2 thì D2 D1.
Câu 17: Tìm m để hàm số
2 2 3 2
3 5
x m x
y x m x m
xác định trên khoảng
0;1
.Ⓐ. 3 1;2 m
. Ⓑ. m
3; 0
.Ⓒ. m
3; 0
0;1 . Ⓓ.
4;0
1;3m 2
.
Lời giải Chọn D
*Gọi Dlà tập xác định của hàm số
2 2 3 2
3 5
x m x
y x m x m
.
*xD 0
2 3 0
5 0 x m
x m x m
2 3
5 m x m x x m
.
*Hàm số 2 3 3 1
5
x m x
y x m x m
xác định trên khoảng
0;1
0;1
D
2 3 0
5 1 0;1 m m m
3 2 4 1
0 m m m m
4;0
1;3m 2
.
Câu 18: Cho hàm số
2 1 4 22
f x x m m x xác định với mọi x
0; 2
khi
;
m a b . Giá trị của tổng a b bằng
Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4. Ⓓ. 5.
Lời giải Chọn A
Hàm số ( ) 2 1 4 2
2
f x x m mx xác định khi: 1 2 8 4
x m
x m
Hàm số xác định trên [0; 2] nên 1 2 0 2 8 4 1 3
2 2
m m m
1 3
2 2; m
ab2
Câu 19: Tìm m để hàm số 1
2 3 2
2 4 8
y x m x
x m
xác định trên khoảng
; 2
.Ⓐ. m
2; 4
. Ⓑ. m
2;3
. Ⓒ. m
2;3
. Ⓓ. m
2;3
. Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:
2 3 2 0
2 4 8 0
x m x m
3 2
2 4 2 x m
x m
.
Để hàm số xác định trên khoảng
; 2
cần có:3 2
2 2
4 2 2
m m
2 3 m m
m
2;3
. Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
2 7 1 2
y 2 m x
x m
chứa đoạn
1;1
?Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. Vô số
Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
2 0 2
7 1
7 1 2 0
2 x m x m
m x x m
.
Để tập xác định của hàm số chứa đoạn
1;1
thì ta phải có7 1
1 / 7
2 1 1
1 / 2
2 1 2
1 / 2
2 1
m m
m m m
m m
.
Vậy không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21: Cho hàm số y x 1 m2x với m 2. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập xác định của hàm số có độ dài bằng 1?
Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 4
Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số:
1 0 1
2 0 1 2
2
x x m
m x
m x x
(do m 2 nên 1 2
m ).
Vậy 1;
2 D m
. Độ dài của D bằng 1 khi và chỉ khi
1 1 02
m m . Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số y x2
m1
x2 nghịch biến trên
1; 2 . Lời giải Tập xác định D
Ta có 2
1
2 1 2 2 1 22 2
m m
y x m x x
Ta phân chia tập xác định thành hai khoảng 1
; 2
m
và 1 2 ;
m
.
Trên khoảng 1
; 2
m
thì hàm số đồng biến, trên khoảng 1 2 ;
m
nghịch biến.
Do đó điều kiện để hàm số nghịch biến trên
1; 2 là
1; 2 1;2
m
hay
1 1 3
2
m m . Cách 2.
Với mọi x1x2, ta có
2 2
1 1 2 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
x m x x m x 1
f x f x
x x m
x x x x
Để hàm số nghịch biến trên
1; 2 khi và chỉ khi
x1x2
m 1 0, x x1, 2
1; 2 m 3 . Câu 23: Tìm tập giá trị của hàm số y 4x2 .
Lời giải
Điều kiện xác định: 4x2 0 2 x2. Tập xác định: D
2; 2
.x D
ta có x20 4 x2 4 4x2 2. Mặt khác: 4x2 0. Nên 0 4x2 2, x D. Vậy tập giá trị của hàm số T
0; 2
. Câu 24: Tìm tập giá trị của hàm số
2
1
4 5
y
x x
.
Lời giải
Điều kiện xác định: x24x 5 0
x2
2 1 0, đúng x . Tập xác định: D. Ta có x24x 5
x2
2 1 1
x2
2 1 1 0
21 1
2 1
x
.
Mặt khác:
21 0
2 1
x
. Nên
20 1 1
2 1
x
, x D. Vậy tập giá trị của hàm số T
0;1
. Câu 25: Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng khởi hành, một tàu chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
Ⓐ. sau 7
17 giờ xuất phát Ⓑ. sau 5
17 giờ xuất phát
Ⓒ. sau 9
17 giờ xuất phát Ⓓ. sau 8
17 giờ xuất phát
Lời giải
Gọi d là khoảng cách của hai tàu sau khi xuất phát t (giờ), t0.
Ta có: d2 AB12AA12 (5BB1)2AA12 (5 7 ) t 2(6 )t 2 85t270t25. Suy ra
2
2 7 180 6 85
( ) 85 70 25 85
17 17 17
d d t t t t
.
Khi đó 6 85
min 17
d . Dấu ""xảy ra 7 t 17. Vậy sau 7
17 giờ xuất phát thì khoảng cách hai tàu nhỏ nhất là nhỏ nhất.
Câu 26: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
120x
đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?Ⓐ. 80 USD Ⓑ. 70 USD Ⓒ. 30 USD Ⓓ. 90 USD
Lời giải Gọi y (USD) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Ta có y
120x
x40
x2160x4800
x80
21600 1600 .Dấu "" xảy ra x80.
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USⒹ.
Câu 27: Tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số 2 1 y x
x
.
Lời giải TXĐ: D\ 1
.40
Ta có 2 1 y x
x
1 3
1
x
.
Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên 3 1 x
. (1)
Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)
1 3
1 3
1 1
1 1
x x x x
4 2 2 0 x x x x
.
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 y x
x
có tọa độ nguyên là
4 ; 2
A , B
2 ; 0
, C
2 ; 4
, D
0 ; 2
. Câu 28: Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y x x ?
Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3
Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định:
0 0
0
x x
x x
.
Đặt x x n n, . Suy ra:
2 2
4 4 1 4 1
x x n x x n
2 x 1
2
2n 2 1
2 x 1 2n
2 x 1 2n
1
2 1 2 1
2 1 2 1
x n
x n
(do 2 x 1 2n0)
4 x 0 x 0
.
Với x0 thì y0. Vậy có duy nhất một điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số, đó là điểm có tọa độ
0; 0
. Câu 29: Xác định hàm số f x
biết
3
2 1f x x . b f x)
1
x23x3. Lời giải )
a Đặt t x 3 x t 3. Ta có: f x
3
2x 1 f t
2
t 3
1 2t7 t . Vậy f x
2x7 x .Cách 2: Ta có: f x
2x 7 f x
3
3
2
x 3
1 2x7 x .)
b Đặt t x 1 x t 1. Ta có:
1
2 3 3
1
2 3
1
3 2 1f x x x f t t t t t t . Vậy f x
x2 x 1 x .Cách 2: Ta có: f x
f x
1
1
x 1
23
x 1
3 x2 x 1 x . Câu 30: Xác định hàm số f x
biết2 2
1 1
)
a f x x
x x
. 1 3 13
)
b f x x
x x
.
Lời giải )
a Ta biến đổi biểu thức về dạng f x 1 x2 12 x 1 2 2. 1
x x x
Từ
1 suy ra f x
x22 với mọi x 2.Thử lại thấy f x
x22 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x
x22. )b Ta biến đổi biểu thức về dạng f x 1 x3 13 x 1 3 3 x 1 . 2
x x x x
Từ
2 suy ra f x
x33x với mọi x2.Thử lại thấy f x
x33x thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x
x33x. Câu 31: Xác định hàm số f x
biết) 1 3, 1.
1
a f x x x
x
3 1 1
) , 2, 1.
2 1
x x
b f x x
x x
Lời giải )
a Đặt 1 1
, 1.
1 1
x t
t x x
x t
Thay vào 1
1 3
f x x
x
ta được
1 3 4 21 1
t t
f t t t
.
Suy ra
4 2. 1 f x xx
Thử lại thấy
4 21 f x x
x
thõa yêu cầu bài toán. Vậy
4 2. 1 f x xx
)
b Đặt 3 1 2 1
, 2.
2 3
x t
t x x
x t
Thay vào 3 1 1
2 1
x x
f x x
ta được
2 1
1 2
3
2 1 3 4
3 1 t
t t
f t t t
t
. Suy ra
2 .3 4
f x x x
Thử lại thấy
23 4
f x x x
thõa yêu cầu bài toán. Vậy
2 .3 4
f x x x
Câu 32: Xác định hàm số f x
biết
4 3) 2 12 4.
a f x f x x x
) 1.
b f x xf x x
2 4
) 1 2 .
c x f x f x xx
Lời giải )
a Thay x bằng x ta được 2f
x f x
x 412
x 3 4 x412x34.Ta có hệ:
4 3
4 3
2 12 4
2 12 4
f x f x x x
f x f x x x
4 3
4 3
4 2 2 24 8 1
2 12 4 2
f x f x x x
f x f x x x
.
Cộng
1 và
2 vế theo vế ta được
4 33f x 3x 12x 12 hay f x
x44x34.Thử lại thấy f x
x44x34 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x
x44x34.)
b Thay x bằng x ta được f
x xf x
x 1. Ta có hệ:
1 1 f x xf x x f x xf x x
2 2
1 1
2 f x xf x x
x f x xf x x x
.
Cộng
1 và
2 vế theo vế ta được
x21
f x
x2 2x1 hay
2 2 2 1.1
x x
f x x
Thử lại thấy
2 2 2 11
x x
f x x
thõa yêu cầu bài toán. Vậy
2 2 2 1.1
x x
f x x
)
c Thay x bằng 1x ta được
1x
2 f 1 x
f x
2 1
x
1 x
4. Ta có hệ:
2 4
2 4
1 2 1
1 1 2 1 1 2
x f x f x x x
x f x f x x x
.
Phương trình
1 f
1x
2xx4x f x2
. Thay vào
2 ta được
1x
22x x 4x f x2
f x
2 1
x
1 x
4 f x
1 x2.Thử lại thấy f x
1 x2 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f x
1 x2. Câu 33: Hàm số f x
có tập xác định và có đồ thị như hình vẽTnh giá trị biểu thức f
2018
f
2018
Ⓐ. 2018. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2018. Ⓓ. 4036.
Lời giải Chọn B
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta thấy rằng hàm số đối xứng qua O(0;0) nên là hàm số lẻ.
Suy ra f
x
f x
f
x
f x
0Vì vậy f
2018
f
2018
0. Câu 34: Cho hai hàm số f x
x25 và g x
x32x21. Tính tổng các hệ số của hàm số f g x
.Ⓐ. 18 Ⓑ. 19 Ⓒ. 20 Ⓓ. 21
Lời giải
Cách 1: f g x
x32x21
2 5 x64x54x42x34x26.Vậy tổng các hệ số của f g x
là 1 4 4 2 4 6 21.Cách 2: Áp dụng kết quả: “Cho đa thức P x
a xn nan1xn1...a x a1 0. Khi đó tổng các hệ số của P x
là P
1 ”, ta có tổng các hệ số của f g x
là f g
1
mà g
1 4 nên
1
42 5 21f g .
Câu 35: Cho hàm số y f x
xác định trên thỏa mãn x : f x
1
x23x2.Tìm biểu thức f x
.Ⓐ. f x
x25x2 Ⓑ. f x
x25x2Ⓒ. f x
x2 x 2 Ⓓ. f x
x2 x 2 Lời giải Chọn A
Ta có x : f x
1
x23x2
x1
25
x1
2.Do đó f x
x25x2. Câu 36: Cho hàm số f x
xác định trên và hàm số g x
xác định trên \ 36
. Biết
2 5
2 3 2f x x x và
5 1
7 g x x
x
. Tính g f
1
.Ⓐ.
1
3g f 4
Ⓑ.
1
3g f 4 Ⓒ.
1
47g f 4 Ⓓ.
1
47g f 4
Lời giải Chọn A
Ta có 2x 5 1 x3. Vậy f
1 323.3 2 16 .Lại có 5x 1 16x3. Vậy
1
3 33 7 4
g f
.
Câu 37: Cho hàm số y f x
xác định trên thỏa mãn f x 1 x3 13 x 0x x
. Tính
3f .
Ⓐ. f
3 36 Ⓑ. f
3 18 Ⓒ. f
3 29 Ⓓ. f
3 25 Lời giải Chọn B
Ta có f x 1 x3 13
x x
1 3 1
3
x x
x x
. Do đó f x
x33x.Vậy f
3 333.3 18 . Câu 38: Cho hàm số y f x
xác định trên \ 3
thỏa mãn 3 2 2 1 1f x x x
x
.
Tính f
2 f
4 .Ⓐ. f
2 f
4 6 Ⓑ. f
2 f
4 2Ⓒ. f
2 f
4 6 Ⓓ. f
2 f
4 2 Lời giải Đáp án A
Cách 1: Đặt 3 2 1
x t
x
2 3 8
3 2 3
t t
x x
t t
.
Do đó ta có
3 8
3 83 3
t x
f t f x
t x
.
Vậy f
2 f
4 6.Cách 2:
3 2
2 0 2 2
1
x x f
x
;
3 2
4 2 2 4
1
x x f
x
.
Vậy f
2 f
4 6. Câu 39: Cho parabol
P :yx24x3 và đường thẳng d y: mx3. Tìm các giá trị của mđểa) d và
P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 2. b) d cắt
P tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x1, x2thỏa mãn x13x23 8. Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của
P và d là x24x 3 mx3
2 4 0
x m x
0
4 x
x m
a) d cắt
P tại hai điểm phân biệt A, B khi 4 m 0 m 4.Với x0 thì y3 suy ra A
0 ; 3 Oy. Với x 4 m thì ym24m3 suy ra
4 ; 2 4 3
B m m m .
Gọi H là hình chiếu của B lên OA. Suy ra BH xB 4 m . Theo gải thiết bài toán, ta có
9
OAB 2
S 1 9
2OA BH. 2
1 9
. 3 . 4
2 m 2
m 4 3 1
7 m m
. Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán.
b) Giả sử x10 và x2 4 m. Theo gải thiết, ta có
3 3
1 2 8
x x 0
4 m
3 8 4 m 2 m 2. Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán.Cách 2. Áp dụng cho trường hợp không tìm cụ thể x x1, 2. Ta có x13x238
x1x2
33x x x1 2
1x2
8
*Do x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2
4 m x
0 nên theo định lý Viet, ta có1 2
1 2
4 .
0
x x m
x x
Thay vào
* , ta được
4m
33 . 0 . 4
m
8 m 2. Câu 40: Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
a)
2
2 1
4 yx mxm . b) yx22mxm21.
Lời giải.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của
P và trục hoành là2
2 1 0
4
x mxm .
1Ta có
2
2 4.1. 1 4 0
4 m m
, m .
Do đó
1 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay
P luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m.Ta có
2 2
b m
x a suy ra y 1. Do đó tọa độ đỉnh ; 1 2
Im . Vì yI 1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y 1.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
P và trục hoành là x22mxm2 1 0.
2 Ta có m2
m2 1
1 0, m .Do đó
2 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay
P luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m.Ta có
2
x b m
a suy ra y 1. Do đó tọa độ đỉnh I m
; 1
. Vì yI 1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y 1. Câu 41: Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị hàm số ymx22
m2
x3m1 luôn đi qua hai điểm cố định. Lời giải.
Gọi A x y
0; 0
là điểm cố định của đồ thị hàm số y0mx202
m2
x03m1, với mọi m m x
022x0 3
4x0y0 1 0, với mọi m2
0 0
0 0
2 3 0
4 1
x x
x y
0 0
1 3 x y
hoặc 0
0
3 13 x y
Vậy đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định là A1
1; 3
hoặc A2
3 ; 13
với mọi giá trị m. Câu 42: Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.
a) y2x24 2
m1
x8m23. b) ymx2
4m1
x4m1
m0
. Lời giải.
a) Gọi yaxb là đường thẳng mà parabol luôn tiếp xúc.
Phương trình hoành độ giao điểm 2x24 2
m1
x8m2 3 axb
2 2
2x 8m 4 a x 8m 3 b 0
.
1 Yêu cầu bài toán phương trình
1 luôn có nghiệm kép với mọi m
2
2