Ngày soạn: 17/12/2021 Ngày giảng: 25/12/2021
TIẾT 18: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS nắm được các kiến thức đã học:
+ Thông tin và dữ liệu + Xử lý thông tin
+ Thông tin trong máy tính + Mạng máy tính
+ Internet
+ Mạng thông tin toàn cầu
+ Tìm kiếm thông tin trên Internet 2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:
Năng lực tự chủ, tự học Năng lực giao tiếp và hợp tác
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo 2.2. Năng lực Tin học
3. Phẩm chất Nhân ái
Trung thực
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết lập ma trận.
T T Nội
dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng %
tổn g điể
m Số
CH TN
Thời gian (phú t)
Số C H T L
Thời gian (phú t)
Số CH TN
Thời gian (phú t)
Số C H T L
Thời gian (phú t)
Số C H T N
Thời gian (phú t)
Số C H T L
Thời gian (phú t)
Số C H T N
Thời gian (phú t)
Số C H T L
Thời gian (phú t)
Số câu hỏi
Thời gian (phú T t)
N T L
1 Máy
tính và cộng đồng
1.
Thôn g tin và dữ liệu
1 0.25
đ 1,5’
1 0.25
đ
1,5’ 2 3’
2 2. Xử 1 1,5’ 1 1,5’ 2 3’
lý thông tin
0.25 đ
0.25 đ
3 3.
Thôn g tin trong máy tính
1 0.25
đ 1,5’
1 0.25
đ
1,5’ 1
1đ 6’ 2 1 9’
4
Mạng máy tính và Intern
er 4.
Mạng máy tính
1 0.25
đ 1,5’
1 0.25
đ
1,5’ 1
2đ 5’ 2 1 8’
5 5.
Intern et
1 0.25
đ 1,5’
1 0.25
đ
1,5’ 3’
6.
Mạng thông tin toàn cầu
1 0.25
đ
1,5’ 1*
1 0.25
đ
1,5’ 2 1* 3’
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiểm tra: bút, thước.
III. TIẾN HÀNH KIỂM TRA 1. Ổn định lớp (Kiểm tra sĩ số HS) 2. Phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
Câu 1: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính:
A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng Câu 2: Máy tìm kiếm là gì:
A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut
Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình:
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
B. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
D. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Megabyte. C. Bít. D. Kilobyte.
Câu 5: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
A. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan
C. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm D. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
Câu 6: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ:
A. www \\tienphong.vn B. https: //www.tienphong.vn C. https: //haiha002@gmail.com D. https \\: www.tienphong.vn Câu 7: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte:
A. 8 B. 36 C. 9 D. 32
Câu 8: World Wide Web là gì?
A. Tên khác của Internet B. Một phần mềm máy tính C. Một trò chơi máy tính
D. Một hệ thống các Website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau
Câu 9: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm:
A. Tất cả các đáp án trên B. Tiếp nhận thông tin C. Truyền, trao đổi thông tin D. Xử lý, lưu trữ thông tin Câu 10: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Chi phi thấp.D. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
Câu 11: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu:
A. Khả năng lưu trữ lớn B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác
C. Làm việc không mệt mỏi D. Tất cả các khả năng trên Câu 12: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây:
A. Tính không chủ sở hữu. B. Cả 3 ý trên đều đúng C. Tính toàn cầu, tính tương tác D. Tính dễ tiếp cận
Câu 13: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là:
A. Trình lướt web B. Trình duyệt web
C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Ăn sáng trước khi đến trường B. Hẹn bạn Hương cùng đi học C. Đi học mang theo áo mưa D. Tiếng chim hót
Câu 15: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng D. Máy tính và thiết bị kết nối II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet?
Câu 3: (2 điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN: TIN HỌC 6 - NĂM HỌC : 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm): Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,2
5 điểmCâu
hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
D C B C C B A D A A D B B D C AII. TỰ LUẬN. (6 điểm):
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1 (2 điểm)
- Máy tìm kiếm là một Website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa
- VD: www.yahoo.com, www.google.com, www.bing.com, www.coccoc.com,...
1đ
1đ
Câu 2 (2 điểm)
Tác hại, nguy cơ khi dùng Internet là:
- Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp;
- Máy tính bị nhiễm virut hay mã độc;
- Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng;
- Tiếp nhận thông tin không chính xác Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng
2đ
Câu 3 (2 điểm)
1GB= 1024MB
Đổi 16GB = 1024.16=16384MB 16384:12=1365,3333
Vậy thẻ nhớ 16G có thể chứa được khoảng 1365 (bức ảnh)
2đ