TẬP VIẾT – LỚP 2 TUẦN 32
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Chữ hoa : Q
Khởi động
Tiết trước chung ta học bài chữ hoa gì?
Viết bảng con
chữ hoa N - kiểu 2
Chữ hoa : Q
Hoạt động 1: Viết chữ hoa
Hoạt động 2 : Viết cụm từ ứng dụng Hoạt động 3 : Thực hành viết vở
Hoạt động 1:
Viết chữ hoa
Chữ hoa : Q
QUAN SÁT VÀ NHẬN XÉT
Em hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa 2 chữ:
Q
VÀQ
Viết bảng con
Chữ hoa : Q
Hoạt động 2:
Viết cụm từ ứng dụng
HÃY NHẬN XÉT HÃY NHẬN XÉT
-Độ cao của các chữ cái viết như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào?
-Chữ lịng dấu huyền được đặt như thế nào?
-Chữ một dấu nặng được đăt như thế nào?
-Chữ
-Chữ Q, lQ, l cao 2,5 li. Ch t cao 1,25 li cao 2,5 li. Ch t cao 1,25 liữữ
- Chữ d cao 2 ơ li
-Các chữ còn lại cao 1 li-Các chữ còn lại cao 1 li -Khoảng cách giữa c
-Khoảng cách giữa cácác chữ bằng một chữ ochữ bằng một chữ o
.
Em hãy quan sát và nêu độ cao của các con chữ có trong câu?
Các con chữ F
, l, Ƒ
cao 2 li rưỡi.Con chữ
ǟ
cao hơn 1 li.Các con chữ còn lại cao 1 li.
Câu thành ngữ có mấy dấu
thanh, được đặt ở những vị trí nào?
Câu thành ngữ có 2 dấu thanh: dấu huyền đặt trên con chữ o , dấu
nặngđặt dưới con chữ ô .
Q uân dân môt long
.Hoạt động 3:
Thực hành viết vở
-Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn
-Đầu hơi cúi
-Mắt cách vở khoảng 25 – 30cm -Tay phải cầm bút
-Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ -Hai chân để song song thoải mái
Tư thế ngồi viết
Tư thế ngồi viết
THỰC HÀNH THỰC HÀNH
1 dịng
1 dịng
1 dịng
1 dịng 2 dịng
Q Q
Q uân
Q
uânQ uân dân mơt long
.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
H t ế H t ế
giờ giờ
Viết tên bạn hoăc tên một địa danh có chữ hoa vừa học .
/
. ˜
17