• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Tiền Giang 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Tiền Giang 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020-2021, MÔN TOÁN 9

Thời gian làm bài : 150 phút

Câu 1. (4,0 điểm)

1) Cho biểu thức A3 9 80 3 9 80 .Chứng minh Alà số nguyên tố 2) Cho 31số nguyên a a1, ,...,2 a31

a) Chứng minh a13a1chia hết cho 6

b) Biết a1a2 ...a31chia hết cho 6. Chứng minh rằng a13a23...a313 chia hết cho 6

3) Tìm tất cả các số tự nhiên nsao cho n4n2 1là số nguyên tố Câu 2. (6,0 điểm)

1) Cho a b, là hai số thực dương ab4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1 4

P  a b a b

2) Giải phương trình

2 5x

33  x x 1

3) Cho phương trình x2 2

m3

x 5 2m0(m là tham số thực). Tìm mđể

phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho hai nghiệm này lần lượt là giá trị độ dài của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có đội dài là đường cao ứng với cạnh huyền bằng 2 5

5 (đơn vị độ dài) Câu 3. (4,0 điểm)

1) Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng

 

d :y  x m 3

m 3

. Gọi A B, lần

lượt là giao điểm của đường thẳng

 

d với 2 trục tọa độ Ox Oy, .Tìm mđể diện tích của hình tròn ngoại tiếp tam giác OABbằng 8(đơn vị diện tích)

2) Sau đợt tổng kết phát thưởng cho các vận động viên đạt giải trong Hội Khỏe Phù Đổng cấp Tỉnh của trường X, tổng số tiền phát thưởng là 23 triệu đồng, trong đó huy chương vàng (HCV) được 5 triệu đồng , huy chương bạc (HCB) được 2 triệu đồng và huy chương đồng (HCĐ) được 1 triệu đồng. Tính số vận động viên đạt

, ,

HCV HCB HCD, biết rằng tổng số vận động viên đạt HCB và HCĐ không quá 2 người

Câu 4. (2,0 điểm) Cho hai số thực a b, sao cho abab0thỏa mãn :

 

2 2 2 2

2 a b 4

a b a

a ab a ab a b

 

 

   . Tính giá trị của biểu thức

 

3 3

2020 2021

31 3

ab a b

M a b

 

Câu 5. (4,0 điểm)

Cho đường tròn (O) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Từ Avẽ hai tiếp tuyến ,

AB ACvới đường tròn

 

O B C, là tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (O)

M nằm giữa A và N

. Gọi Elà trung điểm của NM

a) Chứng minh năm điểm A B E O C, , , , cùng thuộc một đường tròn b) Tia CEcắt

 

O tại I. Chứng minh tứ giác BINM là hình thang cân

c) Gọi Hlà giao điểm của AOBC.Chứng minh tứ giác OHMN nội tiếp.

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

    

   

3 3

3 3 3 3

3 3

2

2

1) 9 80 9 80

9 80 9 80 3 9 80 9 80 9 80 9 80

18 3 3 18 0

3 3 6 0 3 3

3 6 0( )

A A

A A A A

A A A A A

A A VN

   

          

      

 

           

Vậy Alà số nguyên tố

2) a) Ta có: a13 a1 a a1

12 1

a a1

11



a11

a11 ; ;

 

a1 a11

là ba số nguyên liên tiếp a a1

11



a11 6

⋮  a13a1⋮6 b) Ta có :

a13a23...a313

a1a2 ....a31

a13 a1

 

a32 a2

....

a313 a31

chia hết cho 6, mà a1a2 ....a31chia hết cho 6

Vậy a13a23...a313 chia hết cho 6

3) Ta có n4n2  1

n2  n 1



n2  n 1

Để n4n2 1là số nguyên tố thì

2 2

1 1 1 1 1 0

1 n n n

n n n

n

  

     

    

  

4 2

4 2

4 2

1 1 3( )

0 1 1( )

1 1 3( )

n n n tm

n n n ktm

n n n tm

    

    

     

Vậy n1hoặc n 1thì n4n2 1là số nguyên tố

(3)

1) Ta có : 1 1 4 4 4 4 2

a b a b

P a b a b ab a b a b

 

       

  

Dấu " " xảy ra khi 4

, 4 2

4 a b

ab a b

a b

     

2) ĐK: x5

2 5x

33  x x 1

 

3

      

3

3 3

1 3 1 2 5 1 3 5 2 0

1 0 1

3 5 2 0 3 5 2

x x x x x x x

x x

x x x x

             

  

 

 

        

 

Do x5nên 3 3 x 2, 5 x 0 3 3 x 5 x 2, dấu bằng khi x5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S

 

1;5

3) Ta có 1 2

m3

 5 2m0,suy ra phương trình luôn có nghiệm x1và nghiệm 5 2

x  m

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 5 2 m 1 m2

Vì hai nghiệm trên là hai cạnh của tam giác vuông có đường cao có độ dài bằng 2 5 5 nên

 

2 2 2

5 2 0

1 1 1 3

1 5 2 2( )

2 5 5

m

m tm

m

 



    

  

 

 

Vậy 3

m2 Câu 3.

1) Vì A là giao điểm của đường thẳng

 

d với Oxnên A

3m;0

Vì B là giao điểm của đường thẳng

 

d với Oynên B

0;m3

 

2

2. 3

AB m

  

Vì tam giác OABlà tam giác vuông tại O nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB2.

3

2

2 2

RABm

Để diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác OABbằng 8thì R2 8

(4)

 

2

2 3 4 7

8 3 16 ( )

3 4 1

m m

R m tm

m m

  

 

            Vậy m7hoặc m 1thỏa mãn đề bài

2) Gọi số vận động viên đạt HCV là x Gọi số vận động viên đạt HCBlà y

Gọi số vận động viên đạt HCĐ là z x y z

, , *

Ta có :

23

5 2 23 5 23 5 4

2 23 5 4 19

5

x y z x x

y z x x

x

 

   

    

      

   



Khi đó 2y    z 3 y z 1

Vậy có 4 vận động viên đạt HCV, 1 vận động viên đạt HCB, 1 vận động viên đạt HCĐ Câu 4.

Ta có:

 

2 2

 

2 2

2 2 2 2 2 2

2 4 2

. . 4

a b a b

a b a a b a b a b

a ab a ab a b a ab a a ab a

 

   

    

    

     

2 2 2 2

2 2

2 4 1 2 1 4 *

a b a b b b

a a a a

     

          

   

Đặt x b

x 1

a   , suy ra (*) trở thành

1

2 2 1

 

2 4 3 2 2 1 0 11( )

( ) 3

3 x ktm

x x x x

x tm a b

  

         

   

Suy ra

 

3 3

3 . 2020.3 2021 8081

31.27. 3 280

b b b b

M b b

  

Câu 5.

(5)

a) Chứng minh năm điểm A B E O C, , , , cùng thuộc một đường tròn Ta có : OBA OCA90

AB AC, là tiếp tuyến của

 

O )

OEA90

Elà trung điểm của dây MN)B C E, , cùng nằm trên đường tròn đường kính OAA B C O E, , , , cùng nằm trên một đường tròn

b) Tia CEcắt

 

O tại I. Chứng minh tứ giác BINM là hình thang cân , , , ,

A B C O Ecùng nằm trên một đường tròn  ABEClà tứ giác nội tiếp ABC AEC

    (2 góc nội tiếp cùng chắn dây AC)

ABC12sd BC 12

sd MCsd MB

(là góc tại bởi tiếp tuyến và dây BC)

 

1

AEC 2 sd IN sd MC

   (góc có đỉnh bên trong đường tròn)

Vì ABC AECsd MCsd MBsd INsd MCsd INsd MB NB MI NB MI

   

Ta có : 1

BIC ABC 2sd BCBIC AEC

       

  (hai góc ở vị trí đồng vị)

/ / BI AM

 tứ giác MBINlà hình thang mà NBMI

tứ giác MBINlà hình thang cân

c) Gọi H là giao điểm của AOBC.Chứng minh tứ giác OHMN nội tiếp Xét hai tam giác ABM và ANBcó: BAM chung, ABM  ANB(cùng chắn cung

 

) .

BM  ABM ∽ANB g g

H

I E M

C B

O A

N

(6)

2 . AB AM

AB AM AN AN AB

    mà AB2 AH AO.

ABOvuông tại B có đường cao

) . . AM AH

BH AM AN AH AO

AO AN

   

Xét hai tam giác AMHvà AON có :

MAH chung, AM AH

cmt

AOAN ( . . )

AMH AON c g c AHM ANO

  ∽    

Xét tứ giác MHNOcó AHM  ANO

Vậy tứ giác MHNOlà tứ giác nội tiếp (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh đẳng thức... Chứng minh đẳng thức

Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng

Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số

Chứng minh rằng IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài I.. Tính vận tốc xe tải.. a) Chứng minh rằng bốn điểm A,C,D,H cùng thuộc một

Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO O .. Lời giải 1) Giải các phương trình và hệ phương

Cho 19 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình lục giác đều có cạnh bằng 1.. 1) Chia lục giác đều cạnh bằng 1 thành 6 tam giác đều có cạnh bằng

Bài 3(GT) Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy.. chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số

Tại hội khoẻ Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng tổng số huy chương của đoàn đã giành được, còn