Bài 3
. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc
Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
Cụ thể: với ,a b0, a b a b. 2. Chú ý
Với hai biểu thức không âm A và B, ta có A B A B.
Đặc biệt khi A0 thì
A 2 A2 A.B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Khai phương một tích
Dựa vào quy tắc khai phương một tích: với ,a b0, a b a b.
Nhớ chú ý điều kiện áp dụng.
Ví dụ 1. Tính: a) 12,1 160 ; b) 2500 4,9 0,9 . Ví dụ 2. Tính: a) 412402 ; b) 81 6, 25 2, 25 81 .
Ví dụ 3. Đẳng thức x(1y) x 1y đúng với những giá trị nào của x và y? Dạng 2: Nhân các căn bậc hai
Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai: với ,a b 0, a b a b . Ví dụ 4. Tính
a) 72 50; b) 12,8 0, 2.
Ví dụ 5. Tính
a) 40 20 4,5; b)
2 12 1
3 25 2 . Ví dụ 6. Thực hiện các phép tính:
a)
20 45 5
5; b)
12 3
27 3
;c)
5 3 1
5 1
.Ví dụ 7. Tính
a)
7 3
2; b)
8 2
2; c)
5 3 2 7
5 3 2 7
.Dạng 3: Rút gon, tính giá trị của biểu thức
Trước hết tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa (nếu cần).
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, các hằng đẳng thức để rút gọn.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện các phép tính.
Ví dụ 8. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 5
5 27
x x
với x0; b) x6 (x 2)2 với x2. Ví dụ 9. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 60
15x x
; b) 16
x26x9
.Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức M 25x x2
2 x1
với 0 x 1.Ví dụ 11. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 4 2 3 3; b) 8 2 15 3; c) 9 4 5 5. Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x2 x1; b) x 2 2 x1.
Dạng 4: Viết biểu thức dưới dạng tích
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Đặt nhân tử chung. Dùng hằng đẳng thức.
Nhóm hạng tử. …
Ví dụ 13. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa)
a) 3 3; b) x3 xy ; c) x y y x ; d) x x xy y . Ví dụ 14. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa)
a) x3 25 x; b) 9x6 xy y ; c) x3 y3 ; d) x2 9 2 x3. Dạng 5: Giải phương trình
Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Bước 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hoặc các hằng đẳng thức đưa phương trình đã cho về dạng phương trình đơn giản hơn.
Chú ý: có thể đưa về dạng tích 0 A 0
A B
A2 0 A 0;
Ví dụ 15. Giải phương trình 25 ( x 5)2 15. Ví dụ 16. Giải phương trình 9x290x225 6 . Ví dụ 17. Giải phương trình x225 2 x5.
Ví dụ 18. Giải phương trình
1 1
5 9 45 25 125 6
3 5
x x x
.
Ví dụ 19. Giải phương trình
1 2
x x . Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức Có thể dùng một trong hai cách
Cách 1: Biến đổi tương đương.
Cách 2: với ,a b 0 thì a b a2 b2.
Ví dụ 20. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng: 5 8 6 7 . Ví dụ 21. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng
3 2 2 3 1 . Ví dụ 22. Cho a0, chứng minh rằng a 9 a3. Ví dụ 23. Cho a, b, c0. Chứng minh rằng
a) a b 2 ab; b) a b c ab bc ca.
Ví dụ 24. Cho 1 a2
, chứng minh rằng 2a 1 a. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính
a) 10 40; b) 5 45; c) 52 13; d) 2 162. Bài 2. Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính
a) 45 80 ; b) 75 48 ; c) 90 6, 4 ; d) 2,5 14, 4 . Bài 3. Rút gọn rồi tính
a) 6,823, 22 ; b) 21,8218, 22 ; c) 117,5226,521440. Bài 4. Tính
a) 400 0,81 ; b)
5 3
27 20
; c) ( 5) 3 2 2 ; d)
2 5
2 2 5
2 .Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 8 2 15 ; b) x 1 2 x2 .
Bài 6. Phân tích thành nhân tử
a) a5 a; b) a7 với a0; c) a4 a4; d) xy4 x3 y12. Bài 7. Giải phương trình
a) x 5 3; b) x10 2; c) 2x 1 5;
d) 4 5 x12; e) 49 1 2
x x 2
35 0 ; f) x2 9 5 x 3 0.Bài 8. Rút gọn các biểu thức: a) 4(a3)2 với a3; b) 9(b2)2 với b2; c) a a2( 1)2 với a0; d) b b2( 1)2 với b0. Bài 9. Tính: a)
x3
x2
; b)
x y
x y
;c)
25 49
3 3
3 3
; d)
1 3 5 1
3 5
.Bài 10. Tìm x và y, biết x y 13 2 2
x3 y
.Bài 11. (*) Rút gọn biểu thức ( 14 6) 5 21.
HD:
14 6
5 21
7 3
2 5 21
7 3
10 2 21
7 3
7 3
2 7 3
7 3 ...
Bài 12. (*) Chứng minh rằng 7 3 6 2. HD: 7 3 6 2 7 2 6 3 .
Bài 13. (*) Tính giá trị của biểu thức A 7 13 7 13. Cách 1: vì 7 13 7 13 nên 7 13 7 13 A 0.
Bình phương hai vế ta được kết quả rồi tìm A 2.
Cách 2: A 7 13 7 13 2A 14 2 13 14 2 13
2
22A 13 1 13 1 13 1 13 1 2 . 2
A .
--- HẾT ---