• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 21 - Tiết 104 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (tr107) | Tiểu học Nhân Chính

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 21 - Tiết 104 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (tr107) | Tiểu học Nhân Chính"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bao diªm Viªn g¹ch

Bao diªm, viªn g¹ch cã d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt.

1. Hình hộp chữ nhật:

(3)

Mặt đáy: mặt 1= mặt 2 Mặt bên: mặt 3= mặt 5 mặt 4= mặt 6

3 4

2

6 1

5 4

2

6 1

5

3 4

2

6 1

5 3

2

3 4 5

1

6 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt

đều là hình chữ nhật

(4)

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.

n d

b

m

c

q p

a

Mặt đáy: abcd = mnpq Mặt bên: AMQD = bNPC

Abnm = dcpq

(5)

Hình hộp chữ nhật có:

-Tám đỉnh:

AB, BC, CD, DA, MN, NP, PQ, QM, AM, BN, CP, DQ.

-Ba kích th ớc:

A, B, C, D, M, N, P ,Q.

M Q P

A

D C

B

N

A B

N Q P

M

D C

Chiều dài,

Chiều dài

chiều rộng,

Chiều rộng

chiều cao.

Chiều cao

- M ời hai cạnh:

(6)

Con sóc s¾c cã d¹ng h×nh lËp ph ¬ng.

H×nh lËp ph ¬ng cã 6 mÆt lµ c¸c h×nh vu«ng b»ng nhau.

Con sóc s¾c

2. Hình lập phương:

(7)
(8)

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số mặt, cạnh,

đỉnh Số mặt Số cạnh Số đỉnh

Hình

Hình hộp chữ nhật Hình lập ph ơng

6 6

12 8

8

12

(9)

M Q P

A

D C

B

N Bài 2: a) Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật:

AB= DC= MN= QP

Chiều dài:

Chiều rộng: AD= BC= NP= MQ

Chiều cao: AM= BN= CP= DQ

b)

6cm

4cm

3cm Diện tích mặt đáy MNPQ

Diện tích mặt bên ABNM Diện tích mặt bên BCPN

là: 6 X 3 = 18 (cm2) là: 6 X 4 = 24 (cm2) là: 4 X 3 = 12 (cm2) Tính: Bài giải

(10)

Bµi 3: Trong c¸c h×nh d íi ®©y h×nh nµo lµ h×nh hép ch÷ nhËt, h×nh nµo lµ h×nh lËp ph ¬ng?

8 cm 4 cm

10 cm

A

6 cm 12 cm

11 cm

6 cm

5 cm

B

8 cm 8 cm

8 cm

C

H×nh hép ch÷ nhËt H×nh lËp ph ¬ng

(11)

Hình hộp chữ nhật Hình lập ph ơng

Giống nhau: đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

Khác nhau: - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật và có 3 kích th ớc: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

- Hình lập ph ơng có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau;

ba kích th ớc bằng nhau.

(12)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hoạt động 2 trang 76 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3 và đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình hộp

[r]

[r]

ChiÒu cao.. Em hãy nêu tên các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật?.. Hình lập phương.. • Hình lập phương có mấy mặt?. Nêu đặc điểm

H×nh ch÷ nhËt cã hai

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

Lời giải:.. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp bao nhiêu lần thể tích hình lập phương A.. Viết số đo thích hợp vào ô trống:.. Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh

Biết vận dụng công thức tính thể tích HHCN để giải 1 số bài tập liên