MS: HH10-C2
TÍCH VÔ HƯỚNG & ỨNG DỤNG
V V V
Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA ấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA ấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA ấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA M M
M MỘT GĨC BẤT K ỘT GĨC BẤT K ỘT GĨC BẤT KÌ T ỘT GĨC BẤT K Ì T Ì T Ì TỪ 0 Ừ 0 Ừ 0 Ừ 0
0000Đ Đ Đ ĐẾN 180 ẾN 180 ẾN 180 ẾN 180
0000A - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. ĐịnhnghĩacácgiátrịlượnggiácCho (
OA OM,)
=α
với 0° ≤α
≤180°. Gi
ảs
ử M x y(
;) .
• cos α = x OH =
•
sinα
= y OK=•
tan sin(
90)
cos
α
ATα α
=
α
= ≠ °•
cot cos(
180)
sin
α
BSα α
=
α
= ≠ °Nhận xét:
∀ a , –1 ≤ cos α ≤ 1 ;
0≤sinα
≤1 tanα xác
định khi α
≠90° cotα xác định khi α
≠180°Các s
ố sinα , cos α ,
tanα ,
cotα
được g
ọi là các giá tr
ịl
ượng giác c
ủa gĩc α .
2. Dấucủacáctỉsốlượnggiác:sin
α α α α
cosα α α α
tanα α α α
cotα α α α
0° <
α
<90° + + + +90° <
α
<180° + – – – 3. Quanhệgiữacácgĩcphụnhau,bùnhau:Hai gĩc phụ nhau: α và
90° −α Hai gĩc bù nhau: α và
180° −α
( )
sin 90° −
α
=cosα
sin 180(
° −α )
=sinα
( )
cos 90° −
α
=sinα
cos 180(
° −α )
= −cosα
( )
tan 90° −
α
=cotα
tan 180(
° −α )
= −tanα
( )
cot 90° −
α
=tanα
cot 180(
° −α )
= −cotα
4. Cácgiátrịlượnggiáccủamộtsốgĩc(cung)đặcbiệt
Độ 0° 30° 45° 60° 90° 120° 135° 150° 180°
sin 0 1
2
2 2
3
2 1 3
2
2 2
1
2 0
cos 1 3
2
2 2
1
2 0 1
−2 2
− 2 3
− 2 –1
tan 0 3
3 1 3 || − 3 –1 3
− 3 0
cot || 3 1 3
3 0 3
− 3 –1 − 3 ||
5. Mộtsốhệthứccơbản
①①①
①
sin
2x + cos
2x = 1
②②②② tan .cotx x=1③③③③ sin tan cos
x x
= x
④④④
④ cos cot sin
x x
= x ⑤⑤⑤⑤ 2 12
1 tan x cos
+ = x ⑥⑥⑥⑥ 2 12
1 cot x sin + = x
Chủđề 7
sin tang
cotang
cosin α
O H A
K B S M
T
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 2222
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.Xét dấu các giá trị lượng giác
D
ựa vào b
ảng trong ph
ần tóm t
ắt lý thuy
ết
Lư
u ý: v
ới
∆ABC:
0 , , 902 2 2
A B C
° < < °
và 0 ° < A B C , , < 180 °
2.Tìm góc α khi bi
ết giá tr
ịl
ượng giác:
S
ửd
ụng b
ảng các giá tr
ịđặc bi
ệt
đểtìm.
Lưu ý:
− ≤1 cosα
≤1,
0≤sinα
≤1.II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1.Với những giá trị nào của góc α (
0° ≤α
≤180°) thì:
a) sinα và cosα cùng dấu ? b) sinα và cosα khác dấu ? c) sinα và tanα cùng dấu ? d) sinα và tanα khác dấu ?
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Với những giá trị nào của góc α (
0° ≤α
≤180°) thì:
a)
sin .cosα α có giá trị âm ? b)
sin cosα
α có giá trị âm Bài 2. Cho tam giác
ABC. Xét dấu: a)
cos .cos2
A B
b)
tan .cot2 3
B C
Bài 3. Tìm góc α (
0° ≤α
≤180°) trong mỗi trường hợp sau:
a) 2
sin α = 2 b)
cosα
=0c) tan α = − 3 d) 3
cot α = 3 Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
A=2 sin 30° +3cos 45° −sin 60°b)
B=2 cos 30° +3sin 45° −cos 60°Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
A a= sin 0° +bcos 0° +csin 90°b)
B a= cos 90° +bsin 90° +csin180°c) C a =
2sin 90 ° + b
2cos 90 ° + c
2cos180 ° d) D = − 3 sin 90
2° + 2 cos 60 ° − 3 tan 45
2° e) E = 4 a
2sin 45
2° − 3 ( a tan 45 ° + )
2( 2 cos 45 a ° )
2Bài 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
sinx+cosxkhi x bằng
0°,
135°,
120°. b)
2sinx+cos 2xkhi x bằng
60°,
45°,
30°.
c) sin
2x + cos
2x khi x bằng
30°,
75°,
90°,
145°,
180°.
MS: HH10-C2
Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Sử dụng các hệ thức cơ bản trong điều kiện xác định của x 2. Chú ý khi biến đổi
Lự
a ch
ọn h
ệth
ức c
ơb
ản thích h
ợp
đểt
ừgi
ảthi
ết cho, suy d
ần ra các giá tr
ịl
ượng giác còn lại. Chú ý dấu giá trị lượng giác, góc nhọn, góc tù.
Dùng tính chất cùng bậc n (đẳng cấp),
để chia chosinnα , cos
nα
đưa về tanα ,
cotα .
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 2.
Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại:
a)
cos 3α
=−5b)
sin 1α
=4, α nhọn
c) tan α = 2 2 d)
cos 5α
= −13,
90° <α
<180°e)
sin 4α
=5,
0° <α
<180°f)
cot 1α
= −2,
0° <α
<90°...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 4444
Ví dụ 3.
Chứng minh rằng trong
∆ABC, ta có:
a)
sinA=sin(
B C+) b)
cosA=– cos(
B C+)
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 7. Biết 6 2
sin15
4
° = − . Tính
cos15°,
tan15°,
cot15°,
cos105°Bài 8. Cho
∆OABcân tại
Ocó
OA a=và các đường cao
OH,
AK. Giả sử
AOH = α . Tính
AKvà
OKtheo a và α .
Bài 9. a) Cho
sin 1α
= 4, với
90° <α
<180°. Tính cosα và tanα.
b) Cho 2
cos α = − 4 . Tính sinα và tanα.
c) Cho tan α = 2 2 , với
0° <α
<90°. Tính
sinα và cos α cosα.
d) Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức
3sin cos sin cosA
α α
α α
= −
+
e) Cho
sin 2α
= 3. Tính giá trị của biểu thức
cot tan cot tanB
α α
α α
= −
+
f) Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức
2
2 2
2 sin 1
3sin 2 cos
B α
α α
= +
+
Bài 10. a) Cho
cos 1x=2
. Tính P = 3sin
2x + 4 cos
2x
b) Cho 6 2
cos x 4 +
= . Tính Q = 3sin x + 4 cos x Bài 11. Chứng minh rằng:
a)
sin105°=sin 75°b)
cos170° =– cos10°c)
cot122° =– cot 58°d)
tan12° =– tan168°Bài 12. Tính và so sánh giá trị của từng cặp biểu thức sau đây:
2 2
cos 30 sin 30
A = ° − ° và
B=cos 60° +sin 45°2
2 tan 30 1 tan 30
C °
= − °
và
D= −tan135 . tan 60° °Bài 13. Biết
sin 2α
=5. Tính giá trị các biểu thức
cot tan cot tanC
α α
α α
= −
+
Bài 14. Biết
sinx+cosx m=. Tính: a)
sin .cosx xb) sin
4x .cos
4x
MS: HH10-C2
Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Sử dụng các hệ thức cơ bản trong điều kiện xác định của x:
①
①
①
①
sin
2x + cos
2x = 1
②②②② tan .cotx x=1③③③③ tan sin cos x x
= x
④
④
④
④ cos cot sin
x x
= x ⑤⑤⑤⑤ 2 12
1 tan x cos
+ = x ⑥⑥⑥⑥ 2 12
1 cot x sin + = x 2. Những hằng đẳng thức:
( a b + )
2= a
2+ 2 ab b +
2( a b + )
2= a
2+ 2 ab b +
2
a
2+ b
2= ( a b + )
2− 2 ab a
2+ b
2= ( a b − )
2+ 2 ab
( a b + )
3= a
3+ 3 a b
2+ 3 ab
2+ b
3= a
3+ b
3+ 3 ab a b ( + )
( a b − )
3= a
3− 3 a b
2+ 3 ab
2− b
3= a
3− b
3+ 3 ab a b ( − )
a
3+ b
3= ( a b a + ) (
2− ab b +
2) = ( a b + )
2− 3 ab a b ( + )
a
3− b
3= ( a b a − ) (
2+ ab b +
2) = ( a b − )
2+ 3 ab a b ( − )
a
4+ b
4= ( a
2+ b
2)
2− 2 a b
2 2a
6+ b
6= ( ) ( ) ( a
2 3+ b
2 3= a
2+ b
2)( a
4− a b
2 2+ b
4)
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 4.
Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng:
a)
1 tan2 12 x cos+ = x
b)
1 cot2 12x sin + = x
c) ( sin x + cos x )
2= + 1 2sin cos x x d) ( sin x − cos x )
2= − 1 2 sin cos x x
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 6666
Ví dụ 5.
Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng:
a) sin
4x + cos
4x = − 1 2 sin
2x cos
2x b) sin
6x + cos
6x = − 1 3sin
2x cos
2x
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng:
a) sin
4x − cos
4x = sin
2x − cos
2x = 2sin
2x − = − 1 1 2 cos
2x b)
sin .cosx x(
1 tan+ x)(
1 cot+ x)
= +1 2 sin cosx xc) ( ) ( )
2 2
sin cos
sin cos cos 1 tan sin 1 cot
x x
x x
x x − x x = −
+ +
d) cos sin 1
tan cot
1 sin 1 cos sin cos
x x
x x
x x x x
+ + =
+ +
Bài 16. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x : a) C = sin
6x + cos
6x + 3sin
2x cos
2x
b) D = cos
2x ( cos
2x + 2sin
2x + sin
2x tan
2x )
c)
E = sin4x+4 cos2x+ cos4x+4sin2xd) F = 3 sin (
8x − cos
8x ) ( + 4 cos
6x − 2sin
6x ) + 6 sin
4x
MS: HH10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 Bài 17. Rút gọn các biểu thức lượng giác sau:
2 cos
21 sin cos A x
x x
= −
+
sin tan sin .costan
x x
B x x
x
= + −
tan cos
1 sin C x x
= + x
+ 2
cos .tan
cos .cot sin
x x
D x x
= x −
(
1 sin)
tan2(
1 – sin)
E= + x x x
2 2
sin cos
1 1 cot 1 tan
x x
F = − x − x
+ +
( cot tan )
2– tan – cot ( )
2G = x + x x x
H =sin3 x(
1 cot+ x)
+cos3x(
1 tan+ x)
( 1 – sin
2) cot
21 – cot
2I = x x + x
2 2
4 4 2
cos sin
sin cos sin 1
x x
J x x x
= − −
+ −
Bài 18. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a) tan
2x – sin
2x = tan
2x .sin
2x b) cot
2x – cos
2x = cot
2x .cos
2x c) sin
4x – cos
4x = 2sin
2x – 1 d)
2 2
2 2
2 2
cot sin
sin .cos
cot tan
x x
x x
x x
− =
−
e)
1 sin cos cos 1 sinx x
x x
− −
+
f)
tan sin cossin cot
x x
x − x = x
g)
2 2
tan cot 1
1 tan cot 1
x x
x x
⋅ − =
− h)
sin cos 1 cossin cos 1 1 sin
x x x
x x x
+ −
− + = +
i)
1 2 sin .cos2 2 tan 1sin cos tan 1
x x x
x x x
+ +
− = −
j)
2
2 2
1 sin
1 2 tan 1 sin
x x
x
+ = +
−
Bài 19. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y:
a) ( cot x + tan x )
2– cot – tan ( x x )
2b) cos
2x .cot
2x + 3cos
2x – cot
2x + 2 sin
2x c) 2 sin (
6x + cos
6x ) ( – 3 sin
4x + cos
4x )
d) sin
2x .tan
2x + 2 sin
2x – tan
2x + cos
2x e) 2 cos
4x – sin
4x + sin
2x .cos
2x + 3sin
2x
f)
2 sin(
4 x+cos4x+sin2 x.cos2 x) (
2 – sin8x+cos8 x)
g)
sin2 x(
1 cot+ x)
+cos2x(
1 – tanx)
h) sin
6x + cos
6x – 2 sin
4x – cos
4x + sin
2x
i) sin
8x + cos
8x + 6 sin
4x .cos
4x + 4 sin
2x .cos
2x ( sin
4x + cos
4x ) + 1
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 8888
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 Câu 1.
[0H2-1] Giá trị củaE = sin 36 cos 6 ° ° − sin126 cos84 ° ° là
A.
12
. B.
32
. C.
1. D.
−1.
Câu 2.
[0H2-1] Choα và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sinα
=sinβ . B.
cosα
= −cosβ . C.
tanα
= −tanβ . D.
cotα
=cotβ . Câu 3.
[0H2-1] Choα là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α < 0 . B. cos α > 0 . C. tan α < 0 . D. cot α > 0 . Câu 4.
[0H2-1] Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?A. cos 45 ° = sin 45 ° . B. cos 45 ° = sin135 ° . C. cos 30 ° = sin120 ° . D. sin 60 ° = cos120 ° . Câu 5.
[0H2-1] Tam giácABC vuông ở
Acó góc B
= 30 ° . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 1
cos
= 3
B . B.
sin 3= 2
C
. C.
cos 1=2
C
. D.
sin 1= 2 B
. Câu 6.
[0H2-1] Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. sin α = sin 180 ( ° − α ) . B. cos α = cos 180 ( ° − α ) .
C. tan α = tan 180 ( ° − α ) . D. cot α = cot 180 ( ° − α ) .
Câu 7.
[0H2-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đâyA. cos 35 ° > cos10 ° . B. sin 60 ° < sin 80 ° . C. tan 45 ° < tan 60 ° . D. cos 45 ° = sin 45 ° . Câu 8.
[0H2-1] Cho hai góc nhọnα và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sinα
= −cosβ . B.
cosα
=sinβ . C.
cosβ
=sinα . D.
cotα
=tanβ . Câu 9.
[0H2-1] Giá trị cos 45° + sin 45 ° bằng bao nhiêu?
A.
1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 10.
[0H2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?A. sin 180 ( ° − α ) = − cos α . B. sin 180 ( ° − α ) = − sin α .
C. sin 180 ( ° − α ) = sin α . D. sin 180 ( ° − α ) = cos α .
Câu 11.
[0H2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?A. sin 0 ° + cos 0 ° = 0 . B. sin 90 ° + cos 90 ° = 1 . C. sin180 ° + cos180 ° = − 1 . D.
sin 60 cos 60 3 12
° + ° = +
. Câu 12.
[0H2-1] Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos 60° ° + sin 60 cos 30 ° ° .
A.
1. B. 0 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 13.
[0H2-1] Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos15° ° + sin150 cos165 ° °
A.
1. B. 0 . C.
12
. D.
3−4
. Câu 14.
[0H2-1] Tính giá trị biểu thức: cos 30 cos 60° ° − sin 30 sin 60 ° °
A. 3 . B.
32
. C.
1. D. 0 .
MS: HH10-C2
Câu 15.
[0H2-1] Cho hai gócα và β với α
+β
=90°. Tìm giá trị của biểu thức:
sin
α
cosβ
+sinβ
cosα
A. 0 . B.
1. C.
−1. D.
2.
Câu 16.
[0H2-1] Cho hai gócα và β với α
+β
=90°, tìm giá trị của biểu thức:
cos
α
cosβ
−sinβ
sinα
A. 0 . B.
1. C.
−1. D.
2Câu 17.
[0H2-1] Cho hai gócα và β với α
+β
=180°, tìm giá trị của biểu thức:
cos
α
cosβ
−sinβ
sinα
A. 0 . B.
1. C.
−1. D. 2.
Câu 18.
[0H2-2] Cho sin 1α
=3. Tính giá trị biểu thức P = 3sin
2α + cos
2α . A.
25P= 9
. B.
9P=25
. C.
11P= 9
. D.
9 P=11. Câu 19.
[0H2-2] Choα là góc tù và
sin 5α
=13. Giá trị của biểu thức 3sin α + 2 cos α là
A. 3 . B.
9−13
. C. − 3 . D.
913
. Câu 20.
[0H2-2] Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?A.
sin150 3° = − 2
. B.
cos150 3° = 2
. C. 1
tan150
° = − 3 . D. cot150 ° = 3 . Câu 21.
[0H2-2] Cho hai góc nhọnα và β trong đó α
<β . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cosα
<cosβ . B.
sinα
<sinβ . C. α β + = 90
O ⇒cos α = sin β . D.
tanα
+tanβ
>0.
Câu 22.
[0H2-2] Tam giác đềuABC có đường cao
AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 3= 2
BAH
. B. 1
cos BAH = 3 . C.
sin 3= 2
ABC
. D.
sin 1= 2 AHC
. Câu 23.
[0H2-2] Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?A. sin 90 ° < sin150 ° . B. sin 90 15' ° < sin 90 30 ' ° . C. cos90 30' ° > cos100 ° . D. cos150 ° > cos120 ° . Câu 24.
[0H2-2] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng?A. (
sinα
+cosα )
2 = +1 2 sinα
cosα . B. (
sinα
−cosα )
2 = −1 2sinα
cosα .
C.
cos4α
−sin4α
=cos2α
−sin2α . D.
cos4α
+sin4α
=1. Câu 25.
[0H2-2] Cho tam giácABC . Hãy tính sin .cos A ( B C + ) + cos .sin A ( B C + )
A. 0 . B.
1. C.
−1. D.
2.
Câu 26.
[0H2-2] Cho tam giácABC . Hãy tính cos cos A ( B C + ) − sin sin A ( B C + )
A. 0 . B.
1. C.
−1. D.
2.
Câu 27.
[0H2-2] Nếu tanα = 3 thì cos α bằng bao nhiêu?
A.
10± 10
. B.
1010
. C.
10− 10
. D.
1 3. Câu 28.
[0H2-2] cosα bằng bao nhiêu nếu
cot 1α
= −2? A.
5± 5
. B.
52
. C.
5− 5
. D.
1−3
.
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 10101010
V V
V Vấn đề ấn đề ấn đề ấn đề 2222. . . . TÍCH VÔ H TÍCH VÔ H TÍCH VÔ H TÍCH VÔ HƯ Ư ƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Ư ỚNG CỦA HAI VÉCTƠ ỚNG CỦA HAI VÉCTƠ ỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Gócgiữahaivéctơ:•
Góc của hai véctơ ABvà CD
là góc tạo bởi hai tia
Ox, Oy lần lượt cùng hướng với hai tia
ABvà
CD. Ngh
ĩa là:
xOy = (AB CD , ) .
• Cho
a b, ≠0.
T
ừm
ột
đi
ểm
Ob
ất kì v
ẽOA a =
, OB b =
. Khi
đó ( a b
,
) =
AOB v
ới 0 ° ≤
AOB ≤ 180 ° .
Lưu ý: Các trường hợp đặc biệt:
①
①
①
①
( ) a b
,
= 90 ° ⇔ a
⊥ b
②②②②( ) a b
,
= ° ⇔ 0 a b
,
cùng h
ướng
③③
③③
( ) ( ) a b
,
= b a
,
④④④④( ) a b
,
= 180 ° ⇔ a b
,
ng
ược h
ướng
⑤
⑤
⑤
⑤
Nếu a = 0
, b = 0
thì góc xen giữa là tùy ý từ
0°đến
180°.
2. Tíchvôhướngcủahaivéctơ:•
Định nghĩa:a b
.
= a b
.
cos ( ) a b
,
.
Đặ
c bi
ệt:
①①①①a a a . =
2= a
2;
②②②②AB
2= AB
2;
③③③③ 0.a a= .0=0,∀a④
④
④
④
( ) a b
,
= ° ⇔ 0 a b
,
cùng h
ướng: a b
.
= a b
.
(bằng tích độ dài)
⑤
⑤
⑤
⑤
( ) a b
,
= 180 ° ⇔ a b
,
ngược hướng: a b . = − a b .
(bằng âm tích độ dài)
• Tính chất: Với
a, b
,
cbất kì và
∀ ∈k ℝ, ta có:
①
①
①
①
a b b a . = .
②
②②
②
a b c
. (
±
) = a b a c
.
± .
③③
③③
( ) ka b
.
= k a b ( )
.
= a kb
. ( )
④④④④ a2 ≥0;a2 = ⇔0 a=0⑤
⑤
⑤
⑤
(
a b+)
2 =a2+2ab b+2 ⑥⑥⑥⑥(
a b−)
2 =a2−2ab b+2⑦
⑦
⑦
⑦
a
2− b
2= ( a b a b
−
)(
+
)
⑧⑧⑧⑧a b
.
> ⇔ 0 ( ) a b
,
là góc nhọn
⑨⑨
⑨⑨
a b
.
< ⇔ 0 ( ) a b
,
là góc tù
⑩⑩⑩⑩a b
.
= ⇔ 0 ( ) a b
,
là góc vuông
3. Biểuthứctọađộcủatíchvôhướng:Cho hai véct
ơ a=(
a a1; 2)
và b = ( b b
1;
2)
. Khi
đó:
①
①
①
① a b. =a b1. 1+a b2. 2
②
②②
②
a = a
12+ a
22③
③③
③
AB = AB = ( x
B− x
A)
2+ ( y
B− y
A)
2
④
④
④
④
( )
2 1 12 2 22 21 2 1 2
cos ; .
. .
a b a b a b a b
a b a a b b
= = +
+ +
, v
ới a ≠ 0
, b ≠ 0
.
⑤
⑤
⑤
⑤
Đặc biệt
a⊥b⇔a b1 1+a b2 2=0.
x
A B
C
D O
y 0° ≤xOy≤180°
D C
A B
xO y=180°
C D
A xO y= °0 B
O A
B b
a
a b
MS: HH10-C2
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
3.3.
3.3. Tíchvôhướng:
Ta có thể lựa chọn một trong các hướng sau:
Hướng 1: Sử dụng định nghĩa bằng cách đưa hai vectơ a
và b
về cùng chung gốc để xác
định chính xác góc α = ( ) a b
;
sau
đó dùng công th
ức: a b
.
= a b
.
cos ( ) a b
,
Hướng 2: Sử dụng các tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai
vectơ.
Hướng 3: Nếu đề bài cho dạng tọa độ a=
(
a a1; 2)
và b = ( b b
1;
2)
thì:
1 1 2 2
a b. =a b +a b
Hướng 4: Trong
∆ ABC, n
ếu bi
ết
độdài 3 c
ạnh:
( )
2( )
2 2 1 2 2 2
. 2
BC =BC = AC AB− ⇒AC AB= AB +AC −BC
Chú ý: Khi tính tích vô hướ
ng c
ủa hai vect
ơta th
ường:
Bi
ến
đổi các vect
ơv
ềchung gốc
đểvi
ệc tìm góc gi
ữa 2 vect
ơd
ễdàng h
ơn.
Ví d
ụ: AB BC . = − BA BC .
Đư
a v
ềcác vect
ơcùng ph
ương ho
ặc vuông góc.
Ví d
ụ: n
ếu
ABCDlà hình ch
ữnh
ật (hình vuông) thì: AB AC . = AB AB BC . ( +
)
4.
4.
4.4. Tínhgóc:
Góc gi
ữa hai vect
ơ: ( )
2 1 12 2 22 21 2 1 2
cos ; .
. .
a b a b a b a b
a b a a b b
= = +
+ +
, v
ới a ≠ 0
, b ≠ 0
. Các góc c
ủa ∆ ABC:
• cos A = cos ( AB AC , ) = AB AC AB AC . .
• cos B = cos ( BA BC , ) = BA BC BA BC . .
• cos C = cos ( CA CB , ) = CACB CA CB . .
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 6.
Cho tam giác đều
ABC, đường cao
AH. Hãy vẽ và tính các góc của các cặp véctơ sau:
a) ( AB AC , ) b) ( AB BC , ) c) ( AH BC , ) d) ( HA AB , )
...
...
...
...
...
...
...
A
B C
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 12121212
Ví dụ 7.
Cho tam giác
ABCđều cạnh a , đường cao
AH. Tính các tích vô hướng sau:
a) AB AC . b) AH AC . c) AB AB AC . ( +
) d) AC AC AB . ( −
) d) ( AB AC AC AB + )( − )
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 8.
Cho tam giác
ABCvuông tại
Ccó
CA b=. Tính AB CA .
....
...
...
...
...
...
Ví dụ 9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm
A(
1; 2−) và
B(
−3;1) .
a) Tính OA OB . . b) Tính
AOB .
...
...
...
...
...
...
...
...
...
MS: HH10-C2 Ví dụ 10.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa hai vectơ
avà b
trong các trường hợp sau:
a)
a=(
2; 3−) , b
= ( 6; 4 ) . b)
a=(
3; 2) , b
= ( 5; 1 − ) . c) a
= − − ( 2; 2 3 ) , b
= ( 3; 3 ) .
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 20. a) Cho
∆ABCvuông tại
Avà
BC=a,
ABC = 60 ° . Tính CB BA . . b) Cho
∆ABCvuông cân tại
Avà
BC =a. Tính BC CA . .
Bài 21. Cho hình thang vuông
ABCD, đường cao
AB=2a, đáy lớn
BC =3a, đáy nhỏ
AD=2a. a) Tích các tích vô hướng: AB CD . , BD BC . , AC BD . .
b) Gọi
Ilà trung điểm của
CD, tính AI BD . . Từ đó suy ra góc của hai vectơ AI
và BD . Bài 22. Cho hình vuông
ABCDtâm
O, cạnh a . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) AB AC . b) AC AB AD ( +
)
c) AB BD . d) ( AB AD BD BC + )( + )
e) (
AC AB −
)( 2
AD AB −
) f) ( AB AC BC BD BA + )( + + )
g) OA AB . h) ( AB AC AD DA DB DC + + )( + + )
Bài 23. Cho
∆ABC, trên cạnh
BClấy 2 điểm
E,
Fsao cho
BE=EF=FC. Đặt AE a =
, EB b =
. a) Biểu thị
AB BC AC, ,theo các véctơ
a v b à. b) Tính AB AC . nếu
a =5, b = 2
, ( ) a b
,
= 120 ° .
Bài 24. a) Tính a b a b + , −
nếu a = 5, b = 8
, ( ) a b
,
= 60 ° .
b) Cho a = 13, b = 19
, a b + = 24
. Tính a b −
. Bài 25. Cho các véctơ
a b c, ,thỏa
a b c+ + =0và a = 1, b = 3, c = 4
. Tính
a b b c c a. + . + .
. Bài 26. Cho tam giác đều
ABCcạnh a .
Glà trọng tâm tam giác,
Mlà trung điểm của
BC. Tính:
a)
AB AC BA CB AB BC BC CA CA AB. , . , . + . + .b) AB . 2 ( AB − 3 AC ) , MC CA AM GA . , .
Bài 27. Cho
∆ABCcó
AB=3,
BC=6và
CA=8. a) AB AC . và độ dài trung tuyến
AM. b) Cho điểm
Ithỏa: 3 CI = 5 IA
. Tính AI BI . và độ dài
BI.
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 14141414
Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI Ta thường sử dụng:
• Quy t
ắc bi
ến
đổi:
BC2 =BC2 =(
AC AB−)
2t
ức là bi
ến
đổi phép tính
độdài
đo
ạn thẳng thành phép tính tích vô hướng.
• Công thức tọa độ: AB = AB = ( x
B− x
A)
2+ ( y
B− y
A)
2
(nếu đề bài có liên quan đến
t
ọa
độ).
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 11.
Cho tam giác
ABCcó
AB=3a,
AC=a,
A =60°. Tính AB AC . . Suy ra độ dài
BCvà độ dài trung tuyến
AM.
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 12.
Cho hai điểm
A(
4;3) và
B(
2; 1−) .
a) Tìm điểm
Nthuộc Oy sao cho
Ncách đều hai điểm
Avà
B. b) Tìm điểm
Mtrên trục hoành sao cho MA MB +
đạt giá trị nhỏ nhất.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 28. Cho
∆ABCcó
AB=2,
AC =3và
A = 120 ° .
a) Tính độ dài
BCvà trung tuyến
AM. b) Gọi
I,
Jlà 2 điểm định bởi: 2 IA IB + = 0
, JB − 2 JC = 0
. Tính BI BJ . và độ dài
IJ.
MS: HH10-C2
Dạng 3. Chứng minh vuông góc
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI Ta có thể lựa chọn một trong các hướng sau:
Hướng 1: Dùng tính chấ
t tích vô h
ướng:
( )
( )
0
. 0 . cos , 0 0
cos , 0
a
a b a b a b a b b
a b
=
⊥ ⇔ = ⇔ = ⇔ =
=
Hướng 2: Dùng tọ
a
độ:
a⊥b ⇔a b. = ⇔0 a b1 1+a b2 2 =0
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 13.Chứng minh rằng hai đường chéo của một hình thoi ABCD vuông góc với nhau.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 14. Cho ba điểm A, B, M . Gọi O là trung điểm của đoạn AB. C/minh:
4.MO
2= AB
2⇔ MA ⊥ MB
. ......
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 15.Cho ∆ABC với A
(
10;5)
, B(
3; 2)
, C(
6; 5−)
. Chứng minh rằng ∆ABC vuông tại B....
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 16161616
Ví dụ 16.
Trong hệ trục tọa độ ( O i j , , ) , cho
a=(
1; 2) và b
= ( x ; 1 − ) .
a) Tìm x để
avà b
vuông góc với nhau. b) Tìm x để độ dài của
avà b
bằng nhau.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 29. Cho
∆ABC đềucạnh a . Gọi
M,
N,
Plà 3 điểm sao cho:
1 , 1 , 52 3 8
BM = BA BN = BC AP= AC
a) Tính
AM AN,theo AB
và AC
. b) Chứng minh:
MP⊥AN.
Bài 30. Cho
∆ABCđều cạnh
3a. Trên 3 cạnh
BC,
CA,
ABlấy
M,
N,
Pthỏa:
BM =a,
CN =2a,
AP x=(
0< <x 3a) .
a) Tính AM
theo AB
và AC . b) Chứng minh: 1
3
PN AC x AB
a
=
−
. c) Tìm x theo a để
AM ⊥NP.
Bài 31. Cho điểm
Inằm trong đường tròn tâm
O. Kẻ qua
Ihai dây cung
ABvà
CDvuông góc với nhau. Gọi
Mlà trung điểm của
AD. Chứng minh rằng:
BC⊥IM.
Bài 32. Cho tứ giác
ABCDcó hai đường chéo
ACvà
BDcắt nhau tạo
O. Gọi
H,
Klần lượt là trực tâm của tam giác
ABOvà
CDO;
I,
Jlần lượt là trung điểm của
AD,
BC. Chứng minh:
HK ⊥IJ
.
Bài 33. Cho
∆ABCđều, trên
BC,
CA,
ABlấy các điểm
D,
E,
Fthỏa 3DB BC =
, 3 CE = 2 CA
và 15 AF = 4 AB
. Chứng minh:
AD⊥EF.
Bài 34. Cho hình vuông
OACBvà một điểm
Mthuộc
OC. Kẻ đường
PP′qua
Mvà vuông góc với
OA, đường QQ′ qua
Mvà vuông góc với
OB.
a) Chứng minh: AM = PQ . b) Chứng minh: AM ⊥ PQ .
Bài 35. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để
∆ABCvuông là: BA BC . = AB
2MS: HH10-C2
Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Sử dụng tính chất giao hoán và phân phối về tích vô hướng.
• Với các biểu thức về tích vô hướng, ta sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của tích vô hướng. Cần đặt biệt lưu ý phép phân tích vectơ để biến đổi +, –, quy tắc trung điểm, quy tắc hình bình hành,...
• Với các công thức về độ dài, ta thường sử dụng:
AB2 = AB2 =AB AB.
. Cần nắm vững
các hình tính của những hình cơ bản.
•
Đểch
ứng minh v = 0
ta có th
ểch
ứng minh tích vô h
ướng c
ủa
vv
ới hai vect
ơkhông cùng ph
ương b
ằng 0, t
ức là
vcó 2 giá khác nhau.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 17.Cho tam giác ABC bất kì, gọi I là trung điểm AB. Chứng minh:
2
2 2 2
2 2
CA + CB = CI + AB
. ......
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 18. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì.
a) Chứng minh rằng AB CD BC AD CA BD . + . + . = 0
b) Suy ra rằng 3 đường cao của một tam giác bất kì đòng qui tại một điểm gọi là trực tâm.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 18181818
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 36. Cho hình chữ nhật
ABCDtâm
O. Gọi
Mlà điềm tùy ý. Chứng minh rằng:
a) MA MC + = MB MD .
b) MA
2+ MC
2= MB
2+ MD
2c) MA MC . = MB MD . d) MA
2+ MB MD . = 2 MA MO .
Bài 37. Cho hai điểm
Avà
B. Gọi
Olà trung điểm của
ABvà
Mlà một điểm tùy ý. Chứng minh rằng: MA MB OM . =
2− OA
2.
Bài 38. Cho
∆ABC, gọi
Mlà trung điểm của
BC. Chứng minh AB AC . = MA
2− MB
2. Bài 39. Cho 4 điểm
A, B, C, Dtùy ý.
a) Chứng minh rằng AB CD AC BD AD BC . + . + . = 0 . Suy ra cách chứng minh định lý “ba đường cao trong tam giác đồng qui”.
b) Chứng minh rằng: AB
2+ CD
2− BC
2− AD
2= 2 CA BD . suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Bài 40. Cho
∆ABCcó trọng tâm
G. Lấy điểm
Mtùy ý.
a) Chứng minh: MA
2+ MB
2+ MC
2= 3 MG
2+ GA
2+ GB
2+ GC
2.
b) Suy ra rằng:
2 2 2 1(
2 2 2)
GA +GB +GC =3 a +b +c
;
2 2 1(
2 2 2)
OG =R −9 a +b +c
(Với
Olà tâm và
Rlà bán kính đường tròn ngoại tiếp
∆ABC;
BC a=,
AC b=,
AB c=)
Bài 41. Cho
∆ABCcó trọng tâm
H. Gọi
Mlà trung điểm của
BC. Chứng minh rằ ng:
a)
. 1 2MH MA= 4BC
b)
2 2 2 1 2MH +MA =AH +2BC
Bài 42. Gọi
Ilà trung điểm của đoạn
AB,
Mlà một điểm tùy ý. Gọi
Hlà hình chiếu của
Mlên đường thẳng
AB. Chứng minh rằng:
a)
. 1(
2 2)
MI MA= 2 MB −MA
b)
. 2 1 2MA MB MI= −4AB
c)
2 2 2 2 1 2MA +MB = MI +2AB
d) MA
2− MB
2= 2 IH AB .
Bài 43. Cho hai điểm
M,
Nnằm trên đường tròn đường kính
AB=2R. Gọi
Ilà giao điểm của hai đường thẳng
AMvà
BN.
a) Chứng minh:
AM AI. = AB AI BN BI. ; . =BA BI.b) Tính AM AI BN BI . + . theo
R. Bài 44. Từ điểm
Ptrong đường tròn kẻ 2 dây vuông góc
APBvà CPQ . Chứng minh rằng đường
chéo PQ của hình chữ nhật APCQ vuông góc với
PD.
Bài 45. Cho
∆ABCcó
AA′,
BB′,
CC′là các đường trung tuyến,
Glà trọng tâm,
Mlà điểm tùy ý.
Chứng minh rằng:
a) AA BC BB CA CC AB ′ . + ′ . + ′ . = 0 . b) MA BC MB CA MC AB ′ . + ′ . + ′ . = 0
c)
. . . 2 2 2 1(
2 2 2)
MA MB MB MC MC MA MA+ + = +MB +MC −2 AB +BC +CA
d)
. . . 2 2 2 1(
2 2 2)
MA MB MB MC MC MA MA+ + = ′ +MB′ +MC′ −4 AB +BC +CA
e)
2 2 2 2 2 2 1(
2 2 2)
MA +MB +MC =MA′ +MB′ +MC′ +4 AB +BC +CA
MS: HH10-C2
Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Các tập hợp điểm cơ bản: Cho đoạn AB
, tập hợp các điểm
Mthỏa:
• AM AB . = 0 là đường thẳng vuông góc với
ABtại
A.
• MA MB . = 0 là
đường tròn
đường kính
AB.
2. Các dạng thường gặp:•
Dạng 1:AM
2= k > 0 :
Mthuộc đường tròn tâm
A, bán kính R = k .
•
Dạng 2:MA MB k . = , v
ới
A,
Bc
ốđịnh và
kkhông
đổi.
G
ọi
Ilà trung
đi
ểm
AB, ta
được:
Ta có: k = MA MB . = ( MI IA MI IB + )( + ) ( = MI IA MI IB + )( − )
2
2 2 2
. 4
k = MA MB MI = − IA = MI − AB
2 2
4 MI k AB
⇒
= + .
Đặt
2
4 l k AB
⇒
= + .
Khi
đó:
N
ếu
l<0:
Mkhông t
ồn t
ại
N
ếu
l=0thì
M ≡I: là trung
đi
ểm
ABN
ếu
l>0:
Mthu
ộc
đường tròn tâm
I, bán kính R = l .
L
ưu ý các phép bi
ến
đổi vect
ơ, quy t
ắc trung
đi
ểm, tr
ọng tâm,
đặc bi
ệt là tâm t
ỉc
ự Ithì ta phải chọn
đặt và chứng minh Icố định rồi chèn
Ivào biểu thức vectơ tương ứng. nếu không có tâm tỉ cự của hệ điểm thì chọn tâm tỉ cự của bộ phận điểm.
•
Dạng 3:α MA
2+ β MB
2+ γ MC
2= k , v
ới α β γ + + ≠ 0 ,
A,
B,
Cc
ố định và
kkhông đổi.
Gọi
Ilà điểm cố định thỏa α
IA+β
IB+γ
IC=0.
Ta có: α MA
2+ β MB
2+ γ MC
2= k ⇔ ( α β γ + + ) MA
2= − k ( α IA
2+ β IB
2+ γ IC
2)
(
2 2 2)
2 k IA IB IC
MI
α β γ
α β γ
− + +
= + +
. Đặt
k(
IA2 IB2 IC2)
h
α β γ
α β γ
− + +
= + +
Nh
ưv
ậy t
ập h
ợp các
đi
ểm
Mlà:
Đườ
ng tròn tâm
I, bán kính h n
ếu
h>0.
Đi
ểm
In
ếu
h=0.
∅
n
ếu
h<0.
3. Bài toán cực trị hình họca) Cho I
là
đi
ểm c
ốđịnh,
Mthay
đổi thì MI bé nh
2 ất khi
M ≡I.
b)
Cho
Ilà
đi
ểm c
ốđịnh,
Mthay
đổi trên
đường th
ẳng
dthì
MIbé nh
ất khi
Mlà hình chi
ếu c
ủa
Ilên
đường th
ẳng
d.
c)
M
ột s
ốb
ất
đẳng th
ức
được
đánh giá t
ừcác bình ph
ương vô h
ướng
đặc bi
ệt:
(
a b+)
2 ≥0, (
i+ +j k)
2 ≥0, …
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 P TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –––– TÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HTÍCH VÔ HƯƯƯỚƯỚỚỚNG. HNG. HNG. HỆNG. HỆỆỆ THTHTHTHỨỨỨC LỨC LC LƯC LƯƯƯỢỢỢỢNGNGNG NG 20202020
II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 19.Cho tam giác
ABC. Tìm tập hợp những điểm
Msao cho:
a) AM AB . = AB AC . b) MA MB MA MC . + . = 0
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 20.
Cho tam giác
ABcó độ dài bằng
3a. Tìm tập hợp những điểm
Mthỏa:
a) MA MB . = AB
2b) MA
2+ 2 MB
2= AB
2...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
MS: HH10-C2 Ví dụ 21.
Cho
∆ABCcố định,
Glà trọng tâm.
a) Chứng minh: MA MB MB CA MC AB . + . + . = 0
b) Chứng minh rằng với mọi điểm
Mta có: MA
2+ MB
2+ MC
2= 3 MG
2+ GA
2+ GB
2+ GC
2c) Với vị trí nào của điểm
Mthì tổng MA
2+ MB
2+ MC
2có giá trị bé nhất và giá trị đó bằng
bao nhiêu?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 46. Cho
∆ABC<