PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
ĐỀ 4 Câu 1. Mo dun của số phức z 5 3i bằng
A. 34. B. 34. C. 43. D. 4.
Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn B
Ta có 5 3i ( 5) 232 34
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 3. B. 15. C. 7 . D. 9.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn A
Mặt cầu
S x: 2y2 z2 2ax2by2cz d 0có tâm I
a b c, ,
và bán kính2 2 2
R a b c d
Theo đề ta có a 1, b0, c1, d -7 .
Suy ra mặt cầu có bán kính R a2b2 c2 d
1202 12 7 3.Câu 3. Đồ thị hàm số y x 32x23x1 đi qua điểm
A. Điểm P(1; 1) . B. Điểm N(1; 2) . C. Điểm M(1;2). D. Điểm Q(1;1). Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn A
Thay x1 ta được y 1. Vậy P(1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
A. 36
cm3 . B. 108
cm3 . C. 9
cm3 . D. 54
cm3 .Lời giải
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn A
Ta có: V 43r3 4 33 3 36
cm3 .Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số y e x2x là A. exx2C. B. ex 2 C. C.
1 2
1 1
ex x C x
. D. ex2x2C. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A
Ta có:
ex2 dx x e
xx2C.Câu 6. Cho hàm số f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .
Lời giải
GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn B
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x0 thì hàm số không liên tục nên hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x19 là
A.
;3
. B.
; 3
. C.
;3
. D.
3;
.Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Vì cơ số 3 1 nên3x1 9 3x132 x 1 2 x 3.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có BC2a và đường cao 2a. Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng:
A.
8 3
3a
. B.8a3. C.
4 3
3 a
. D. 4a3.
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
2a
2a O B C
A D
S
4 2 d
SABCD a dv t .
2 3
.
1 1 8
. .2 .4
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a dvtt
Câu 9. Tập xác định của hàm số 2 log 3
2 y x
x
là
A. D
3;
B. D
0;3
C. D
;0
3;
D. D
0;3Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi 3 0
0;32
x x
x
. Câu 10. Số thực a thỏa mãn điều kiện log log3
2a
0là A.
1
3. B.
1
2. C. 2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn C
Điều kiện 2
0 0
log 0 1 1
a a
a a a
.
Ta có log log3
2a
0 log2a 1 a 2 . Câu 11. Nếu 1
0
d 2
f x x
và 1
0
2 d 8
f x g x x
thì 1
0
d g x x
bằngA. 5. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải Chọn B
Ta có
1
0
2 d 8
f x g x x
1
1
0 0
d 2 d 8
f x x g x x
1
0
2 2 g x xd 8
1
0
d 5
g x x
.
Câu 12. Cho số phức z
3 2 1 i
i
2 . Modun w iz 2z ?A.2 17. B. 17 2 . C.17 2. D. 2 17.
Lời giải
GVSB: Đức Thái ; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn A
Ta có : z
3 2 1 i
i
2 4 6i z 4 6i
w iz 2z i
4 6 i
2. 4 6
i
2 8i w 22
8 2 2 17Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng 1
2 3 1
x y z
có một véc tơ pháp tuyến là A.
1 1; ; 1 n2 3
. B.
1; ;11 n 3
. C. n
3; 2; 1
. D. n
3; 2;3
.Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh ; GVPB2:
Chọn A Mặt phẳng
1 1 0 1 1; ; 1
2 3 1 2 3 1 2 3
x y z x y z
n
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a
2;m1;3 ,
b
1;3; 2 n
. Tìm m n, để các vectơ a b , cùng hướng.A.
7; 3 m n 4
. B. m4;n 3 . C. m1;n0. D.
7; 4 m n 3
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn A Ta có:
a và b
cùng hướng a kb
2 2
0 1 3 7
3 2 3
4
k k
k m k m
k n n
. Vậy
7; 3 m n 4
. Câu 15. Cho số phức z 3 7i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 7 . B. 7i. C. 7. D. 7i.
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;
Ta có z 3 7i z 3 7i. Do đó phần ảo của z bằng 7 . Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 1 y x
x
có phương trình là
A. y5. B. y0. C. x1. D. y1.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn D
Ta có:
lim lim 3 1
1
x x
y x
x
đường thẳng y1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 17. Tính giá trị biểu thức Ploga2lnb3. Biết loga2 và lnb2
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A
Ta có Ploga2lnb3 2loga3lnb2.2 3.2 10 .
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
x y
O
A. y x 32x2 x 1. B. y x4 2x2. C. y x2 2x. D. y x 42x2. Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn B
Đồ thị là của hàm trùng phương dạng y ax 4bx2c a( 0). Nhánh ngoài cùng của đồ thị đi xuống a 0.
Đồ thị có 3 cực trị nên a b. 0 b 0.
Ta thấy đồ thị giao với trục Oy tại
0;0 c 0.Đồ thị của hàm số y x4 2x2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 2 1
: 2 1 4
x y z
d
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. M
1; 1; 3
. B. N
3; 2; 1
. C. P
1; 1; 5
. D. Q
5; 3;3
.Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn A
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được
2 1 2
2 1 4
(sai). Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d.
Câu 20. Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng
n,n2
. Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằngA. 2n. B. n n( 1). C.
( 1) 2 n n
. D. 2 (n n1). Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn B
Mỗi véctơ là một chỉnh hợp chập 2 của n điểm nên số véctơ là
2 !
( 1) ( 2)!
n
A n n n
n
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3 3
2 a
. B.
3. 3
3 a
. C.
3. 3
12 a
. D. 3.a3.
Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn D
B'
A
B
C
A' C'
Diện tích tam giác ABC:
· 2
1 1
. .sin .2 .2 .sin 60 3
2 2
S AB AC ABC a a a
Thể tích khối lăng trụ: V S AA. a2 3.a a 3 3. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y x .3x là
A. y 3 1x
xln 3
. B. y 3 1x
xln 3
. C. y x.3 .ln 3x . D. 3 1x
x
.Lời giải
GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn A
3x .3 .ln 3x
y x 3 1x
xln 3
.Câu 23. Cho hàm sốy f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
;0
C.
1;
D.
0;1Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
0;1 và
; 1
.Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có diện tích đáy bằng a2 và đường cao bằng a 3.
A. 2a2 B. a2 C. a2 3 D. 2a2 3
Lời giải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn D
Diện tích đáy bằng a2. Suy ra r2 a2 r a.
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2rl2rh2 . .a a 3 2 a2 3 .
Câu 25. Nếu 2
1
d 2
f x x
và 3
2
d 1
f x x
thì 3
1
d f x x
bằngA. 3. B. 1. C. 1. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B
Ta có 3
2
3
1 1 2
d d d 2 1 1
f x x f x x f x x
. Câu 26. Cho cấp số cộng
unxác định bởi u4 174 và u10 192. Xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A. un 3n162. B. un 10n92. C. un 20n94. D. un 18n12. Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn A
Trắc nghiệm
Lần lượt thay n4,n10 vào công thức tổng quát. Dễ thấy un 3n162 là phương án duy nhất thỏa mãn.
Tự luận
10 4
192 174
6 192 174 6. 3
u u d d d 6 d
.4 4 174 3 12 3 162
un u n d n n .
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
2a1
x1.A.
d 2 1 22
f x x a x x C
. B.
f x x
d 2a21x2 x C .C.
f x x
d
a2a x C
. D.
f x x
d 2
a2a x
2 x C.Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng
Ta có
d
2 1
1 d
2 1
d d 2 1 22
f x x a x x a x x x a x x C
.Câu 28. Cho hàm số y f x
là hàm số bậc 3 và có bảng biến thiên như hình vẽĐiểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
1; 3
. D.
3;1
.Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ bảng biến thiên, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
2;0
.Câu 29. Hàm số y x 33x21 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn
0; 4 lần lượt tại các điểm x x1, 2. Tính x x1. 2 .
A. x x1 2. 8. B. x x1 2. 0. C. x x1 2. 2. D. M m 3. Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn A
Hàm số y x 33x21 xác định và liên tục trên đoạn
0; 4 .Ta có:
2 0
3 6 ; 0
2 y x x y x
x
. Khi đó: y
0 1; y
2 3; y
4 17.Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt tại x12;x2 4. Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A. ysinx2x1. B. y x3 x21 . C. yx3 x 3. D. y x3 x.
Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn A
Hàm số ysinx2x1 có y cosx 2 0, x nên hàm số nghịch biến trên . Câu 31. Cho ,a b là hai số thực dương thỏa mãn a b2 2 64. Giá trị của log2alog2b bằng
A. 8. B. 32. C. 3. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn C
Ta có: a b2 2 64ab8
2 2 2 2
log alog blog ablog 8 3
Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng
A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
/ / ,
AD BC SA BC SAAD hay SAD vuông tại A.
/ / , , ,
AD BC SDAD D SD BC SD AD SDA.
SAD vuông tại A
tan SA 3 60
SDA SDA
AD . Câu 33. Cho hai tích phân 5
2
d 8
f x x
và
2
5
d 3
g x x
. Tính 5
2
4 1 d
I f x g x x
A. 13. B. 27. C. 11. D. 19.
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung
5
2
4 1 d
I f x g x x
5
5
52 2 2
d 4 d d
f x x g x x x
5
5
52 2 2
d 4 d d
f x x g x x x
5 2 5
2 5 2
d 4 d d
f x x g x x x
8 4.3x528 4.3 7
13.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua M
1; 2;3
và song song với mặt phẳng x2y3z 1 0 có phương trình làA. x2y3z 6 0. B. x2y3z 6 0. C. x2y3z 6 0. D. x2y3z 6 0.
Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Mặt phẳng cần tìm có dạng x2y3z c 0
c1
.Vì mặt phẳng cần tìm đi qua M nên 1 4 9 c 0 c 6 TM
.Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x2y3z 6 0.
Câu 35. Cho số phức z thoả mãn z 3 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là
A.
3; 3
. B.
3; 2 . C.
3; 2
. D.
3; 3
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn C
Ta có z 3 2i z 3 2i.
Vậy điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là
3; 2
.Câu 36. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và
SA ABC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC
bằng:A.
2 5
5 a
B.
2 5
a
C.
5 5 a
D. 5 a
Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn A
A
B
C S
H
Kẻ BH AC H
AC
mà SA
ABC
SABH.
,
BH SAC d B SAC
2. 2 2 5
5
AB BC a
BH AB BC
.
Câu 37. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
A.
7
44. B.
2
7. C.
1
22. D.
5 12. Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: ; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là: n
C123 220.Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả màu xanh”. Ta có n A
C73 35.Vậy xác suất của biến cố A là:
22035 447P A n A
n
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, đường thẳng dđi qua điểm A
1; 2; 3
và hình chiếu của A lên trục Oz có phương trình tham số làA.
1
: 2
3 x d y
z t
. B.
: 2
3 x t d y t
z
. C.
0
: 0
3 3 x
d y
z t
. D.
1
: 2 2
0
x t
d y t
z
.
Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn B
Gọi A là hình chiếu của A lên trục cao Oz A
0;0; 3
.Đường thẳng dcó vectơ chỉ phương là u AA
1; 2;0
và đi qua điểm A
0;0; 3
nên cóphương trình tham số là 2
3 x t y t z
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình
3x2x9 2
x2 m
0 có đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?A. 65021 . B. 65024 . C. 65022 . D. 65023 .
Lời giải
GVSB: Lưu Thành Đạt ; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2:Lê Năng Chọn B
3x2x9 2
x2 m
0 1
.TH1:
2 2 1
3 9 0 2
2
x x x
x x
x
. Khi đó:
1 2x2 m 0.+ Nếu m1 thì
1 vô nghiệm (do với m1 thì2x2 m 1 m 0) + Nếu m1 thì
1 log2m x log2m.Do đó để
1 có đúng 5 nghiệm nguyên thì
( ; 1) (2; )
log2m; log2m có 5 giá trị nguyên
log2m 3; 4 512 m 65536.
Suy ra có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
TH2: 3x2x 9 0 x2 x 2 1 x 2.
Vì trên
1;2
chỉ có 4 số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên trong trường hợp này.Vậy từ 2 trường hợp ta có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc đoạn
0; 2
của phương trình 3f
sin 2x
2 0 làA. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải
GVSB: Hồng Sơn; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Lê Duy Chọn B
Đặt sin 2x t , x
0; 2
t
1;1
.Phương trình trở thành:
2f t 3 . Từ bảng biến thiên ta có:
23 f t t a
t b
Với 1 a 0 và 0 b 1 Xét BBT của hàm số ysin 2x trên
0; 2
:Dựa vào BBT của hàm số ta có Phương trình sin 2x a có 4nghiệm.
Phương trình sin 2x b có 4 nghiệm
Vậy phương trình 3f
sin 2x
2 0 có 8 nghiệm.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x( )
1 x e
x, x và f
2 22 e
. Biết F x
lànguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 3 2 e
, khi đó F
1 bằngA. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Lời giải
GVSB: Đổng Quang Phúc; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn D
Ta có: f x
f x x
d
1x e
xdx.Đặt:
1 d d
d xd x
u x u x
v e x v e
.
1
x xd
1
x x xf x x e e x x e e C xe C
.Do f
2 22e 22 22 e C e
0
C . Suy ra f x
xex.Ta lại có:
10 1
0
d
F x
f x x
10
1 0 xd
F F xe x
.
Đặt:
d d
d xd x
u x u x
v e x v e
.
Ta có:
10 10
1 0 x xd
F F xe
e x F
1 32e e1
ex
10
1 3 2 2 1 1F e
e
F
1 4.Vậy F
1 4.Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD2CD. Biết hai mặt phẳng
SAC
,
SBD
cùng vuông góc với mặt đáy và đoạn BD6; góc giữa
SCD
và mặtđáy bằng 60. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Thể tích khối đa diện ABCDMN bằng
A.
128 15
15 . B.
16 15
15 . C.
18 15
5 . D.
108 15 25 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Mộng Thùy; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Thùy Dung
Gọi O ACBD. Do
SAC
ABCD
,
SBD
ABCD
SO
ABCD
.Theo tính chất hình chữ nhật: AD2CD2 BD2
2 2 6
5 6
CD CD 5
và
12 AD 5
.
Khi đó diện tích đáy:
. 72
ABCD 5
S AD CD .
Gọi I là trung điểm của CD. Do CDSO, CDOI CD
SOI
CDSI
SCD , ABCD
SI OI,
SIO 60 .
Trong tam giác SOI vuông tại O,
6
2 5
OI AD
, SIO 60 có: SO OI .tan 60 6 3
5 . Thể tích S ABCD. là
1 1 72 6 3 144 15
. . . .
3 ABCD 3 5 5 25
V S SO
. Ta có S ABD. S BCD. 2
V V V . Do
1
SMN 4 SAB
S S 1 1
4 8
SMND SABD
V V V
.
Do N là trung điểm của SB d N SCD
,
12d B SCD
,
VSCDN 12VSBCD 14V . Ta có: .3
S CDMN SMND SCDN 8
V V V V 3 5 18 15
8 8 5
ABCDMN
V V V V
.
Câu 43. Cho hai số thực b và c
c0
. Kí hiệu A, B là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z22bz c 0. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).A. b2 2c. B. c2b2. C. b c . D. b2 c. Lời giải
GVSB: Phí Mạnh Tiến ; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn B
Giả sử phương trình z22bz c 0 có hai nghiệm thực thì ba điểm , ,O A B cùng nằm trên trục hoành (không thỏa mãn). Vậy z22bz c 0 có hai nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Khi đó, hai nghiệm của phương trình z22bz c 0 là hai số phức liên hợp với nhau nên hai điểm A, B sẽ đối xứng nhau qua trục Ox.
Do đó, tam giác OAB cân tại O. Vậy tam giác OAB vuông tại O.
Để ba điểm O, A, B tạo thành tam giác thì hai điểm A, B không nằm trên trục tung.
Tức là nếu đặt z x yi x y , ,
thì 0
*0 x y
.
Để phương trình z22bz c 0 có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
* thì b2 c 0.
22 2 0 2 0
z bz c z b c b
z b
2 b2 c z b i c b2
Đặt A b c b
; 2
và B b
; c b 2
Theo đề ta có: OA OB . 0 b2 c b2 0 2b2 c.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z z z z 4
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P z 2 2i . Đặt A M m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A
34;6
. B.A
6; 42
.C. A
2 7; 33
. D. A
4;3 3
.Lời giải
GVSB: Đặng Hữu Chung ; GVPB1: Huy Nguyen; GVPB2: Thành Nguyễn Chọn A
Giả sử: z x yi x y , ,
N x y
;
: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy.Ta có:
• z z z z 4 x y 2 N
thuộc các cạnh của hình vuông BCDF (hình vẽ).
x y
1 1
-2 2
-2 2
O
D C F
B I
E
• P z 2 2i P
x2
2 y2
2 P d I N
;
với I
2;2Từ hình ta có: E
1;12 2
max 4 2 2 5
M P ID và m P min IE
2 1
2 2 1
2 2 Vậy, A M m 2 2 5
34;6
.Câu 45. Cho hai hàm số y x 3 ax2 bx c a b c
, ,
có đồ thị
C
và2 , ,
y mx nx p m n p có đồ thị
Pnhư hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Cvà
Pcó giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
0;1. B.
1;2. C.
2;3. D.
3;4. Lời giải
GVSB: Phạm Quang Thiện; GVPB1: Nguyễn Duy Quý; GVPB2: Nguyễn Thanh Thảo Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2 3 2 0 *
x ax bx c mx nx p x a m x b n x c p .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hai đồ thị tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x 1 và cắt nhau tại điểm có hoành độ x1 nên phương trình
*có nghiệm x 1 (bội 2) và x1 (nghiệm đơn).
Khi đó,
*
x1
2 x 1
0.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Cvà
Plà:
1 1
2 2
1 1
1 1 d 1 1 d 4 1; 2
S x x x x x x 3
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm E
2;1;3
, mặt phẳng
P : 2x2y z 3 0 và mặt cầu
S : x3
2 y2
2 z5
2 36. Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng
P và cắt
S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của làA.
2 9 1 9 3 8
x t
y t
z t
. B.
2 5 1 3 3
x t
y t
z
. C.
2 1 3
x t
y t
z
. D.
2 4 1 3 3 3
x t
y t
z t
Lời giải
GVSB: Huan Nhu ; GVPB1: Vương Kenny; GVPB2: Ngô Yến
B
A K
I
F E
Mặt cầu
S : x3
2 y2
2 z5
2 36 có tâm I
3; 2;5
và bán kính R6. Ta có EI
1;1;2
EI EI 12 11 22 6 6 R điểm E nằm trong mặt cầu
S .Ta lại có E
P và
E P
nên giao điểm của và
S nằm trên đường tròn giao tuyến
C tâm K của mặt phẳng
P và mặt cầu
S , trong đó K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
P .Giả sử
S A B,
. Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi d K
,
lớn nhất.Gọi F là hình chiếu của K trên khi đó d K
,
KF KE .Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi F E.
Ta có
IK P IK
KE IE KE
.
Ta có n P ,EI
5; 5;0
, cùng phương với u
1; 1;0
.Vì
PIE
nên có một vectơ chỉ phương là u
1; 1;0
.Do đó phương trình đường thẳng
2
: 1
3
x t
y t
z
.
Câu 47. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích khối trụ bằng
A. 24 . B. 10 6 . C. 32. D. 12 6 .
Lời giải
GVSB: Trần Tố Quyên ; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình vuông ABCD có diện tích bằng 16 nên ta có:
16 2 16 4
SABCD AB AB CD h .
Gọi H là trung điểm cạnh AB.
Do mặt phẳng
ABCD
cách trục OO một khoảng bằng 2 nên ta có OH 2. Trong OHB vuông tại H, ta có 2 2HB AB
; OH 2. Khi đó r OB OH2HB2 2 4 6.
Vậy thể tích khối trụ là V r h2 .
6 .4 242 (đvtt).Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của xđể tồn tại không quá 728 giá trị nguyên của ysao cho thỏa mãn bất phương trình log4
x2y
log3
x y
?
A.116. B.115. C.56. D.55.
Lời giải Đầu tiên, với ,x yZta có:
2
2 log3 2 log3
4 3
log x y log x y x y 4 x y x x 4 x y x y (*) Đặt t x y. Xét hàm số y f t
4log3tt có
1 4log3 1 0ln 3 f t t
t
với mọi t1
tZ
Từ đó ta suy ra bất phương trình (*) tương đương với: 1 x y f1
x2x
Ta có nhận xét sau: khi giá trị nguyên của ykhông quá 728 thì giá trị nguyên của t x ycũng không quá 728 giá trị, tức 1 x y f1
x2x
728 f1
x2x
728x2 x f
728
3 3
log 728 log 728
2 4 728 2 4 728 0 57.47 58.475
x x x x x
Mà xZ nên bất phương trình tương đương với: 57 x 58 tức có tất cả
58 57 1 116 giá trị nguyên x sao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2
z1
2 4 và đường thẳng2
: 1 2
3
x t
d y t
z
.Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt MA MB, đến
S với A B, là tiếp điểm sao cho tam giác MAB đều. Biết điểm M x y z
0; ;0 0
,y0 0 và 8x0y0 z0 a b. Tính 3a b .A. 0. B. 2 . C. 5. D. 1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Tú; GVPB1: Nguyễn Trong Chanh; GVPB2: Trần Dạo
Mặt cầu
S có tâm I
0;0;1
bán kính R2; IH d I d
,
3.Gọi J là hình chiếu của I lên
MAB
MH/ /IJ J, là tâm đường tròn giao tuyến của
Svà
MAB
. Điểm K là trung điểm của AB.Đặt MA2xKB x KI2 IB2