Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: uu
1;log 5;log 2 ,1;log 5;log 21;log 5;log 21;log 5;log 23 m
v
3;log 3;45
là góc nhọn. Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. 1, 1
m!2 mz B. m!1hoặc 0 1
m 2
C. 0 1
m 2 D. m!1
¾ Giải:
Ta có
. 3 log 5.log 3 4log 2 3 5 cos ,. .
u v m
u v
u v u v . Do mẫu số luôn lớn hơn 0 nên ta
đi tìm điều kiện để tử sốdương.
Mặt khác 3 log 5.log 3 4log 2 0 3 5 m ! 4log 2m ! 4 ! ! 1 log 2m 1 log 2 logm m
m
Với 0 m 1 thì 1 ! 1
2 .
m 2
m Kết hợp với điều kiện suy ra 0 1. m 2
Với m!1 thì 1 !1
2 .
m 2
m Kết hợp điều kiện suy ra m!1.
Vậy m!1 hoặc 0 1 m 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x3y2z37 0 các điểm A
4;1;5, B3;0;1, C1;2;0. Điểm M a b c ; ; thuộc (P) sao cho biểu thức. . .
P MA MB MB MC MC MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c bằng:
A.10 B. 13 C. 9 D.1
¾ Giải:
M a b c
; ; P 3ª¬a2 2 b 12 c 225º¼ M P 3a3b2c37 0 3
a 2 3 b 1 2 c2 44 Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
44 3 2 3 1 2 2 3 3 2 2 1 2
2 1 2 44 88
3 3 2
ª º
ª¬ º d¼ ¬ ¼
t
a b c a b c
a b c
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 2
4;7; 2 13 3 2
a b c
M a b c
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y 2 0 và
đường thẳng
2 1 1 1 0
: 2 1 4 2 0
°®
m °¯
m x m y m
d mx m z m ( m là tham số ). Tìm m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P).
A. 1
m 2 B. m 1 C. 1
2
m D. m 1
¾ Giải:
dm// P hệPT ẩn x , y, z sau vô nghiệm:
2 2 0
2 1 1 1 0
2 1 4 2 0
°
®°
¯ x y
m x m y m
mx m z m
(1) y 2x2. Thay vào (2) ta được: 1 2 4
3 3
m m
x y
Thay x, y vào (3) ta được:
2m1z 13m211m6 . Để PT này vô nghiệm thì 12 m
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M
1;3;9và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A a ;0;0, B0; ;0b , C0;0;c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P a b c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.A. P 44 B. P 39 C. P 27 D.
16 P
¾ Giải:
1 . . 1
6 6
VOABC OA OB OC abc
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C : x y z 1 a b c
Vì M
ABC 1 3 9 1a b c
Áp dụng BĐT Côsi: 1 1 3 9 33 1 3 9. . 1 27.27 1 121,5
6abc minVOABC
a b c a b c abc
t t t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
1 3 9 1 3
9 39
1 3 9
27 a
a b c b a b c
a b c c
°° °
® ®
° °¯
°¯
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 1
1 2 1
x y z '
và ba điểm A
3;2; 1 , B 3; 2;3, C5;4; 7 . Gọi tọa độ điểm M a b c ; ; nằm trên ' sao choMA MB nhỏ nhất, khi đó giá trị của biểu thức P a b c là:
A. 16 6 6 P 5
B. 42 6 6 P 5
C. 16 6 6 P 5
D. 16 12 6 P 5
¾ Giải
M' nên M
1t t;2 ; 1 t2
2
2;2 2; 6 12 8
4;2 2; 4 6 24 36
AM t t t AM t t
BM t t t BM t t
AM
tt
AM BM
t ttt
6 2 12 8 6 2 24 36 6
1 2 1 22 23
ª º
« »
« »
« »
« »
¬ ¼
»
3 »
3
»
3
»»
»
f x
MA MB t t t t t t
Áp dụng BĐT Vectơ ta có:
1 22 1 2 2 9 1 2 2
3 3
§ · § ·
t ¨© ¸¹ ¨© ¸¹
f x t t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 11 2 8 3 6 2 5
3 t t
t
Do đó: 13 3 6 16 6 6 3 6 13 16 6 6
; ;
5 5 5 5
§ ·
¨ ¸
¨ ¸
© ¹
M P
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B a
;0;0, D0; ;0a , A' 0;0; b với a b, !0. Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số ab để hai mặt phẳng
A BD' và BDM vuông góc với nhau.A. a 2
b B. 1
2 a
b C. a 3
b D. a 1
b
-Từ giả thiết ta có: C a a
; ;0; ; ; ; ;2
§ ·
¨ ¸
© ¹ C a a b M a a b
- Mặt phẳng (BDM) có VTPT là:
1 , ; ; 2
2 2
§ ·
ª º ¨ ¸
¬ ¼ © ¹
1 ªªªªª º §¨§§ab ab
n BD BM a
- Mặt phẳng (A’BD) có VTPT là:
22 ªªª¬ªªª , '''º¼º
; ; n BD BA ab ab a-Yêu câu của bài toán tương đương với:
2 2 2 2
4
1. 2 0 0 1
2 2
00a b a b a
n n a a b
b
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 1
2 1 1
x y z '
và mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0. Mặt phẳng (Q) chứa ' và tạo với (P) một góc D nhỏ nhất, khi đó góc D gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 B. 80 C. 100 D. 50
¾ Giải:
':
1 2
1
x t
y t
z t
° ®
°
¯
Chọn 2 điểm
1;0; 1 và 3;1; 2 với t 1 (Q) chứa ' suy ra
Q :a x 1 byc z 1 0 axby cz a c 0
Và
3;1; 2 Q 3a b 2c a c 0 2a b c 0 c 2ab
Vậy (Q): axby
2ab z a b 0 . Gọi D ( ),( ) ,P Q D¬ª0 ;900 oº¼ Ta có:
2 2
2 2
2 2 2
. 6 1 12 36
cosD . 3 (2 ) 3 2 4 5
. 3
P Q
P Q
n n b a b ab a
b ab a
n n a b a b
Nếu a 0 1 cosD 3 2
Nếu az0, đặt t b
a thì ta có:
2 2 2
2 2 2
12 36 12 36
2 4 5 2 4 5
b ab a t t
b ab a t t f t
7
' 0 10
6 f t t
t ª «
«
«¬
. Từ bảng biến thiến ta có thể dễ nhận thấy:
7 53 cos1 1 53 80
10 6 D §3 6 ·
§ · ¨ ¸|
¨ ¸ ¨ ¸
© ¹ © ¹
maxf t f
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
0;1;1, B1;0; 3 , C 1; 2; 3và mặt cầu (S): x2y2z22x2z 2 0. Điểm D a b c
; ; trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất, khi đó a b c bằng:A. 2
3 B. 2
3 C.1 D. 4
3
¾ Giải:
Tâm I
1; 0; 1 , bán kính R=2. (ABC): 2x2y z 1 0 2 VABCD 13d D ABD
;.SABC khi đó VABCD max khi và chỉ khi d D ABC ;
max
Gọi D D1 2 là đường kính của (S) vuông góc với (ABC). Ta thấy với D là điểm bất kỳ thuộc (S) thì d D ABC
;dmax d D
^
1;ABC,d D 2;ABC
`
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2
1 2
1 2
: 2
1
° ®
°
¯
x t
D D y t
z t
thay vào (S) ta suy ra: 1 2
2
7 4 1 1 4 5
3 ; ; , ; ;
2 3 3 3 3 3 3
3
ª « § · § ·
« ¨ ¸ ¨ ¸
© ¹ © ¹
« «¬
t
D D
t
Vì d D
1;ABC!d D 2;ABC
nên 7; 4; 1 2
3 3 3 3
§ ·
¨ ¸
© ¹
D a b c
Câu 9: Cho mặt cầu S :x2y2z22x4z 1 0 và đường thẳng
2
: .
x t
d y t
z m t
°®
° ¯
Tìm m để d cắt S tại hai điểm phân biệt A B, sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B vuông góc với nhau.
A. m 1hoặc m 4 B. m 0 hoặc m 4
C. m 1hoặc m 0 D.Cả A, B, C đều sai
¾ Giải:
¾ Bình luận: Ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B vuông góc với nhau thì hai vtpt của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với nhau. Mà hai vtpt của hai mặt phẳng này chính là IA IBIA IB, . Với I
1; 0; 2 là tâm của mặt cầu S .Vậy ta có hai điều kiện sau:
1.d cắt S tại hai điểm phân biệt.
2. IA IBIA IB. 00.
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
2t2 t2 m t 2 2. 2 t 4. m t 1 0 có hai nghiệm phân biệt.2 2
3t 2 m 1 t m 4m 1 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ' ! ' 0
m12 3m2 12m !3 02 5 1 0
m m
.
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt , áp dụng định lí Viet ta có
2
1 2 1 2
4 1 2
; 1
3 3
m m
t t t t m
Khi đó IAIA
111 t t mt t m1; ;; ;; ;1 22222 tt1
,IBIB
1111 t t mt2; ;; 2 2 t2.
Vậy IA IBIA IB.
1 t11t2t t1 2m 2 t1m 2 t2 0
2
1 2 1 2
3t t m 1 t t m 2 1 0
2 22 2
4 1 1 2 1 0
m m 3 m m
1
4 m m
«ª ¬ (TM).
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A
1;1;1 ,B 1; 2;0 ,C 3; 1; 2 . Điểm ; ;M a b c thuộc đường thẳng : 1 1
2 1 1
x y z '
sao cho biểu thức
2 2 2
2 3 4
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ?
A. 5
3 C. 11
3
B. 0 D. 16
3
¾ Giải:
Gọi D x y z
; ; là điểm thỏa 2DAA333DB444DCDC 00 2DADA3333DBDB44444DCDC 00000 22222DADA333
DA ABDA AB 4 DA ACDA AC
000 DADA 4444ACAAC33ABABA
1 4.2 3.2
1 4.2 3.1 13;12; 6
1 4.1 3.1 x
y D
z
°®
°
¯
Khi đó: P 2
MD DA 223 MD DB 224 MD DC22
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 3 4 2 3 4
2 3 4
MD MD DA DB DC AD BD DC
MD AD BD DC
A C A 2 3 4 2 33 444
22
Do 2AD23BD24DC2 không đổi nên P nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất. Mà M thuộc ' nên MD nhỏ nhất khi M là hình chiếu của D lên '
M
1 2 ; ; 1 t t t. Ta có: . 0 11 8; 11 5; 116 3 6 6 3
DM u' t M§¨ ·¸ a b c
© ¹
DM 00
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A
1;1;1 ,B 1; 2;0 ,C 3; 1; 2 . Điểm ; ;M a b c thuộc mặt phẳng D : 2x y 2z 7 0 sao cho biểu thức
3 5 7
P MAMA5555MBMB7MCMC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ?
A. 4 C. 13
B. 5 D. 7
¾ Giải:
Gọi F x y z
; ; là điểm thỏa 3FAA555555FB7777777FCC 0000000 CFC 3333333CACA5555555CBC F23; 20; 11
Khi đó: P 3
MF FA 5 MF FB 7 MF FCMFM
Do đó P nhỏ nhất khi M là hình chiếu của F lên D . Điểm
23 2 ; 20 ; 11 2M t t t . Vì M thuộc D nên:
2 23 2t 20 t 2 11 2t 7 0 t 9 M 5;11;7 a b c 13 Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A
1;1;1 ,B 1; 2;0 ,C 3; 1; 2 . Điểm ; ;M a b c thuộc mặt cầu
S : x12y2z12 861 sao cho biểu thức
2 2 2
2 7 4
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ?
A. 8 C. 5
B. 5 D. 3
¾ Giải:
Gọi K x y z
; ; là điểm thỏa 2KAA77777KB44444KCC 00000 K21;16;10
Khi đó: P MK22KA27KB24KC2
Do đó P nhỏ nhất khi MK lớn nhất. Mặt cầu (S) có tâm
1;0; 122; 16; 11
I KI
Phương trình đường thẳng KI:
1 22 16 1 11
x t
y t
z t
°
®°
¯
. Thay x, y, z vào (S) ta được:
22t 2 16t 2 11t2 861 rt 1. Suy ra KI cắt (S) tại hai điểm
1 2
23; 16; 12 21;16;10 K
K
ª
«
«¬
Vì KK1!KK2 nên MK lớn nhất khi và chỉ khi M K{ 1
23; 16; 12 . Vậy 23; 16; 12M
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A
1;1; 1 , B 3; 5; 5. Điểm M a b c ; ; thuộcmặt phẳng D : 2x y 2z 8 0 sao cho biểu thức P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính a b c ?
A. 7 C. 2
B. 3 D. 4
¾ Giải:
M a b c
; ; . Đặt f M 2a b 2c8 Ta có f A f B
. !0, nên A, B ở về cùng một phía so với D . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D
Phương trình đường thẳng AA’:
1 2 1
1 2
x t
y t
z t
°
®°
¯
. Tọa độ giao điểm I của AA’ và D
là nghiệm của hệ:
1 2
1 3; 0;1
1 2
2 2 8 0
x t
y t
z t I x y z
°
°
®
°°
¯
Vì I là trung điểm AA’ nên A' 5; 1; 3
và A’, B nằm khác phía so với D . Khi đó với mọi điểm M thuộc D ta luôn có:' '
MA MB A M MB A B t . Đẳng thức xảy ra khi M A B' D
'
8; 6; 2 ' : 5 41 33
x t
A B A B y t
z t
° ®
° ¯
'
A'
. Tọa độ giao điểm M của A’B và D là nghiệmcủa hệ:
5 4
1 3 1; 2; 4
3
2 2 8 0
x t
y t
z t M x y z
°
°
® °
°
¯
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A
1;1; 1 , C 7; 4; 4 . Điểm M a b c ; ; thuộcmặt phẳng D : 2x y 2z 8 0 sao cho biểu thức P MA MC đạt giá trị lớn nhất.
Tính a b c ?
A. 7 C. 2
B. 3 D. 4
¾ Giải:
M a b c
; ; . Đặt f M 2a b 2c8 Ta có f A f C
. 0 nên A và C nằm về hai phía so với D
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua D
Phương trình đường thẳng AA’:
1 2 1
1 2
x t
y t
z t
°
®°
¯
. Tọa độ giao điểm I của AA’ và D
là nghiệm của hệ:
1 2
1 3; 0;1
1 2
2 2 8 0
x t
y t
z t I x y z
°
°
®
°°
¯
Vì I là trung điểm AA’ nên A' 5; 1; 3
. Khi đó với mọi điểm M thuộc D ta luôn có:' '
MA MC MAMC dA C. Đẳng thức xảy ra khi M A C' D
'
2; 3;1 ' : 5 21 33
x t
A C A C y t
z t
° ®
° ¯
'
A'
. Tọa độ giao điểm M của A’C và D là nghiệmcủa hệ:
5 2
1 3 3; 2; 2
3
2 2 8 0
x t
y t
z t M x y z
°
°
® °
°
¯
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 1
1 2 2
x y z
' và mặt phẳng
: 3 0
P ax by cz chứa ' và cách O một khoảng lớn nhất. Tính a b c ?
A. 2 C. 1
B. 3 D. 1
¾ Giải:
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên ', suy ra K
1t;1 2 ; 2 t t, 1 ;1 2 ; 2OK
t t t OK11
Vì OKA ' nên
2 1 2 3 3; ; 3 . 0 1
3 2 1 2
3 3; ; 3 K
OK u t
OK
'
§ ·
° ¨ ¸
° © ¹ ®
§ ·
° ¨ ¸
° © ¹
¯ OK u 00
OK
©
§2
¨ ;
§§2
Gọi H là hình chiếu của O lên (P), ta có: d O P
; OH OKd 1. Đẳng thức xảy ra khi H K{ . Do đó (P) cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi (P) đi qua K và vuông góc với OK. Từ đó ta suy ra phương trình của (P) là:2x y 2z 3 0 a b c 1
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 1
1 2 2
x y z
' và mặt phẳng
:x 2y 2z 5 0
D . Mặt phẳng Q ax by cz: 3 0 chứa ' và tạo với D một góc nhỏ nhất. Tính a b c ?
A. 1 C. 5
B. 3 D. 1
¾ Giải:
¾ Công thức giải nhanh: nnQ «ª¬ªª¬nnnnD ,nnn'º¼,nnn'º»¼ººº
¾ Chứng minh công thức:
A
1;1;0'. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với D ,suy ra
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
°
®°
¯
, chọn C
2; 1; 2 d C, zA. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu củaC lên Q và ', khi đó M ACH vàsin sinACH AH AK AC AC
M t . Mà AK
AC không đổi nên suy ra M nhỏ nhất H K{ hay Q là mặt phẳng đi qua' và vuông góc với mặt phẳng
ACK Mặt phẳng
ACK đi qua ' và vuông góc với D nên: nnACK ¬ªªnnD ,nn'º¼º Do Q đi qua ' và vuông góc với mặt phẳng
ACK nên:, , ,
Q ACK
n ª¬n n'º¼ «ª¬ª¬nD n'º¼ n'º»¼ n ªnn nn º ªª nnnn nnnn nn ººº
Áp dụng công thức trên ta có nnQ
8; 20; 16 suy ra:
Q : 8 x 1 20y 1 16z 0 2x5y4z 3 0 a b c 1
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : 1 1
1 2 2
y
x z
' và hai điểm
1; 2;1 , 1;0; 2M N . Mặt phẳng E :ax by cz 43 0 đi qua M, N và tạo với ' một góc lớn nhất. Tính a b c ?
A. 22 C. 33
B. 33 D. 11
¾ Giải:
¾ Công thức giải nhanh: nnE «ª¬ªª¬nnnnnnnNM,nnnnnnn'º¼,nn<