• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương trình lượng giác thường gặp – Lê Văn Đoàn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương trình lượng giác thường gặp – Lê Văn Đoàn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
44
1
0
Xem thêm ( Trang)

Văn bản

(1)

§ 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Dạng toán 1. Phương trình bậc hai và bậc cao theo một hàm lượng giác

Quan sát và dùng các cơng thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung gĩc giống nhau, chẳng hạn:

Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện

sin2 sin 0

a Xb X  c t  sinX   1 t 1

cos2 cos 0

a Xb X  c t cosX   1 t 1

tan2 tan 0

a Xb X  c t  tanX

X 2 k

 

cot2 cot 0

a Xb X  c t cotX Xk

Nếu đặt t sin2X, cos2X hoặc t  sinX , cosX thì điều kiện là 0 t 1.

Nhĩm 1. Phương trình bậc hai cơ bản

1. Giải: 2 sin2xsinx 1 0. 2. Giải: 4 sin2x 12 sinx  7 0.

Đặt sin xt thì t  [ 1;1].

Phương trình trở thành 2t2   t 1 0 1

 t (nhận) hoặc 1

t  2 (nhận).

 Với 1 sin 1 2 .

t x x 2 k

     

 Với 1 1

2 sin 2

t    x  

sin sin x  6

   

6 2 .

7 2

6

x k

x k

   

 

  



2 ; 2 ;7 2 , .

2 6 6

S k k k k

 

 

 

     

Nhận xét. Cĩ thể trình bày nhanh như sau:

2

sin 1

2 sin sin 1 0 1...

sin 2

x

x x

x

  



      



...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 5

2 ; 2 , .

6 6

S k k k 

(2)

3. Giải: 2 cos2x5 cosx  2 0. 4. Giải: cos2x3 cosx  2 0.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S  { /3k2 , k }. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S { 2 , k k }. ...

5. Giải: 2 tan2x 2 3 tanx  3 0. 6. Giải: tan2x  (1 3)tanx  3 0.

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

6 3

S    k xk k  ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

3 4

S kk k  ..

7. Giải: 3 cot2x (1 3)cotx  1 0. 8. Giải: 3 cot2x (1 3)cotx  1 0.

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

4 3

S k x k k

 

 

 

    

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

4 3

S k k k

 

 

 

     ..

(3)

Nhóm 2. Sử dụng công thức

2 2

2 2

2 2

sin 1 cos

sin cos 1 .

cos 1 sin

  

     

9. Giải: 6 cos2x 5 sinx  2 0. 10. Giải: 2 sin2x 3 cosx  3 0.

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 7

2 ; 2 .

6 6

S    k k  ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 ; 2 , .

S k 3 k k  ...

11. Giải: 2 cos2x 5 sinx  4 0. 12. Giải 2 sin2x ( 34) cosx 2 32.

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 5

2 ; 2 , .

6 6

S k k k

 

 

 

   

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 , .

S 6 k k

 

 

    ...

13. Giải: 4 sin4x 12 cos2x 7. 14. Giải: 3 sin2x 2 cos4x  2 0.

PT 4(sin )2x 2 12(1sin )2x  7 0 Đặt sin x2t thì t [0;1] và phương trình trở thành 4t2 12t   5 0

...

...

...

...

Đáp số: , .

4 2

S k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

4 2

S k k k  ...

(4)

Nhóm 3. Sử dụng công thức

2 2

2 cos 1 (1) cos 2

1 2 sin (2) x x

x

 

khi cung góc gấp đôi nhau.

15. Giải: 2 cos 2x 8 cosx  5 0. 16. Giải: cos 2x 5 sinx  2 0.

PT 2(2 cos2x  1) 8 cosx  5 0

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 , .

S 3 k k

 

 

    ...

PT  1 2 sin2x 5 sinx  2 0

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 ; 2 , .

6 6

S    k k k 

17. Giải: cos2x 9 cosx  5 0. 18. Giải: cos 4x 9 sin 2x  8 0.

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2

2 , .

S   3k k  ...

PT (1 2 sin 2 ) 2 x 9 sin 2x  8 0

...

...

...

...

...

Đáp số: , .

S 4 k k  ...

19. Giải: 5 cos 2 sin 7 0.

2

xx   20. Giải: sin2x cos2x cosx  2 0.

Phương trình 5 cos 2 2 sin 7 0

2 2

x x

   

...

...

...

...

...

Đáp số: S {k4 , k }. ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S { 2 , k k }. ...

(5)

Nhóm 4. Vừa hạ bậc, vừa nhân đôi khi tồn tại cung góc gấp 4 lần nhau

 Hạ bậc:

2

2

1 cos 2

sin 2

1 cos2

cos 2

x x x x

 

 

 

 



 Nhân đôi:

2 2 2

cos 2 2 cos 1 cos 4 2 cos 2 1 ...

cos 6 2 cos 3 1

x x

x x

x x

 

 

 

21. Giải: cos 4x 12 sin2x  1 0 22. Giải: 1cos 4x 2 sin2x 0.

Ta có: cos 4x 12 sin2x  1 0

2 1 cos 2

(2 cos 2 1) 12. 1 0

2

xx

    

2 cos 22 x 1 6(1 cos 2 ) 1x 0

     

2 cos 22 x 6 cos2x 8 0

   

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S

k, k

. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S

/2k; /6k

. ...

23. Giải: cos 4x 2 cos2x  1 0. 24. Giải: 8 cos2xcos 4x 1.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

S k3 k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: , .

S    3 k k  ...

(6)

25. Giải: 6 cos 32 x cos12x 7. 26. Giải: 5(1cos )x  2 sin4x cos .4x Phương trình  6 cos 32 x cos 4.3x 7

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: , .

S 2 k k  ...

PT 5(1cos )x  2 (sin )2x 2(cos )2x 2

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2

2 , .

S 3 k k

 

 

    ...

27. Giải: cos 2 3 cos 4 cos2 2

xxx28. Giải: cos 2 2 cos 2 sin2

2

xxx

PT 2 1 cos

(2 cos 1) 3 cos 4.

2

x xx

   

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2

2 , .

S 3 k k

 

 

    ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 .

S    3 k k  ...

(7)

Nhóm 5. Sử dụng công thức liên quan đến tan, cot đưa về phương trình bậc hai

2 2

2 2

1 1

tan x.cot x 1 tan x & cot x

cot x tan x .

1 1

1 tan x & 1 cot x

cos x sin x

 

   

29. Giải: tanx cotx 2. 30. Giải: 2 tanx 3 cotx  3 0.

ĐK: sin 0

sin 2 0

cos 0 2

x k

x x

x

 

     

 



Ta có 1

tan cot 2 tan 2

x x x tan

    x

 ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: , .

S 4 k k

 

 

   ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 1

; arctan .

4 2

S k k

   

  

   

      ...

31. Giải: 5 tanx2 cotx  3 0. 32. Giải: 3 tanx 6 cotx 2 3 3 0.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2

; arctan .

4 5

S k k

   

  

   

     .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; arctan( 2) .

S 3 k  k ...

(8)

33. Giải phương trình: 32 2 3 2 tan .

cos x

x   34. Giải phương trình: 42

tan 7.

cos x

x  

Điều kiện: cos 0 , .

x x 2 k k

    

Phương trình 3(1tan )2x  3 2 tan2x

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S

k, k

. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S  

/4k;arctan 3/4k

. 35. Giải phương trình: 32

3 cot 3.

sin x

x   36. Giải phương trình: 12

cot 3.

sin x

x  

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

2 6

S k k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; arccot(2) .

S    4 kk ...

(9)

37. Giải: 4 2

9 13 cos 0.

1 tan

x x

  

38. Giải phương trình 2 3

2 tan 3

x cos

  x  Điều kiện: cosx  0.Áp dụng công thức:

2 2

2 2

1 1

1 tan cos

cos 1 tan

x x

x x

   

 thì phương trình trở thành:

9 13 cos x 4 cos2x 0

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S

k2 , k

. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S

k2 , k

. ...

39. Giải: 1 2 2 5

tan 0.

2 x cos 2

  x   40. Giải: 1

3 sin cos x x cos

  x

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 , .

S    3 k k  ...

Hướng dẫn: Chia hai vế cho cosx  0.

Điều kiện: cos 0 , .

x x 2 k k

    

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

S k 3 k k  ...

(10)

Nhóm 6. Phương trình quy về phương trình bậc hai (dạng nâng cao)

41. 4 cos (62 x 2)16 cos (12 3 )x 13. 42. cos(2x150 ) 3 sin(15 x) 1  0.

Ta có: 4 cos (62 x 2)16 cos (12 3 )x 13 4 cos 2.(3 x 1)2 16 cos(3 x 1) 13

        

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

43. Giải: cos2 4 cos 4.

3 x 6 x

   

     

   

   

 

    44. Giải: 5

5 cos 2 4 sin 9.

3 6

x x

   

     

   

   

 

   

Nhận xét:

6 3 2 6 2 3

     

PT cos2 4 cos 4

3 x 2 3 x

   

    

        

cos2 4 sin 4 0

3 x 3 x

   

   

       

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(11)

45. cos2x 3 sin2x  3 sinx  4 cos .x 46. 3 sin2x  3 sinxcos2xcosx 2.

Có cos2x  3 sin 2x  3 sinx  4 cosx 3 sin 2x cos 2x 3 sinx cosx 4

    

Đặt 3 sin cos 2 sin

txx  x6

Vì sin [ 1;1] [ 2;2].

x 6 t

 

      

 

 

 

Khi đó t2 ( 3 sinx cos )x 2

2 3 sin2 cos2 3 sin 2

t x x x

   

2 3 sin 2 (2 sin2 1) 2

t x x

    

2 2 3 sin 2 cos 2 .

t x x

   

Phương trình trở thành t2   t 6 0

 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

47. 2sin2x 3 sin2x 4 4.( 3sinxcos ).x 48. 2sin2x 3 sin2x2 3 sinx2cosx2.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(12)

49. 2 42 2

2 cos 9 cos 1.

cos cos

x x

x x

   

     

   

   

 

    50. 2 12 1

4 sin 4 sin 7.

sin sin

x x

x x

   

     

   

   

 

   

Điều kiện: cos 0 , .

x x 2 k k

    

Đặt

2

2 2 2

cos cos

cos x t cos x t

x x

 

 

     

2 2

2

4 4

cos cos

cos cos x x t

x x

    

2 2

2

cos 4 4.

x cos t

  x   Khi đó phương

trình trở thành: 2(t2 4)9t 1 0

...

...

...

...

...

...

ĐS: S {k2 ; 2 /3k2 , k }. .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: S  { /6k2 ; 7 /6 k2 , k }.

51. 2 12 2

cos 2 2 cos

cos cos

x x

x x

     52. 9 2 cos 2 cos2 42 1.

cos x x cos

x x

   

     

   

   

 

   

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S { 2 , k k }. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: S  { 2 /3k2 , k }. ...

(13)

53. Giải phương trình 4 2

cos cos .

3

xx 54. Giải: 3 1 3

sin sin .

10 2 2 10 2

x x

   

     

   

   

 

   

Phương trình 2 1 1

cos2. cos 2

3 2 2

x x

 

 

   

2 1 1 2

cos 2. cos 3.

3 2 2 3

x x

   

   

     

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 3 ; , .

4 2

S k k k

 

 

    ...

PT 3 1 3

sin sin 3

10 2 2 10 2

x x

   

    

        

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 3 2

2 ; 2 , .

5 5

S k k k

 

 

 

    ...

55. Giải: 2 3 4

2 cos 1 3 cos

5 5

x x

   56. Giải phương trình: 8 2 2

cos cos

3 3

x x

 

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4 4 3 1 21

; , cos .

3 3 2 4

k k

S

  

 

 

     ..

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3 3 4 3

; 2 , cos .

4 2 3 4

S  k   k   ...

(14)

57. 3 cos 4x 8 cos6x 2 cos2x  3 0. 58. 43 sinx sin3x 3 cos2x cos .6x ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

59. 2 cos2 1 tan tan cos 2 3.

2

x  x x x60. 32

tan 2 3 sin 1 tan tan cos 2

x x x x

x

 

 

     

Ta có:

sin sin2

1 tan tan 1

2 cos

cos2 x

x x

x x x

   

cos cos2 sin sin2 cos2 1 cos .cos cos cos cos

2 2

x x x

x x

x x x

x x

  

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(15)

Đề rèn luyện về nhà số 01

Giải các phương trình lượng giác sau:

1) 2 cos2x ( 22)cosx 2  0. ĐS: 3

2 ; 2 , .

S k  4k k  2) 2 sin3x sin2x 2 sinx  1 0 ĐS: , .

S 2 k k 

3) 64 cos2x9 sinx 0. ĐS: 1 1

arcsin 2 ; arcsin 2 .

4 4

S  k   k 

4) 4 sin4x 12 cos2x 7 ĐS: , .

4 2

S k k 

5) cos 2x 3 cosx  2 0. ĐS: 2

2 ; 2 , .

S   3k  k k 

6) 4 cos 2x 5 sinx 1. ĐS: 2 ;arcsin3 2 ; arcsin3 2 .

2 k 8 k 8 k

 

 

 

     

 

 

 

 

7) 5 tanx 2 cotx  3 0. ĐS: 2

; arctan , .

4 5

S k k k

   

  

   

     

8) 1cos 4x2 sin2x 0. ĐS: ; , .

2 6

S k k k

 

 

 

    

9) 2 5

sin 8 3 sin 4 cos 4 0.

xx x  2 ĐS: , .

16 4

S k k 

Đề rèn luyện về nhà số 02

Giải các phương trình lượng giác sau:

1) 2 sin2x3 sinx  1 0. ĐS: 5

2 ; 2 ; 2 .

2 6 6

S k k k 

2) 3 cot2x 2 3 cotx  1 0. ĐS: , ( ).

x 3 k k

   

3) 4 sinx  3 2(1sin ) tan .x 2x ĐS: 7

2 2 , ( ).

6 6

x k x k k

      

4) 5

cos 2 4 cos 0.

xx 2  ĐS: 2 , ( ).

x 3 k k

   

5) 1 2 2 5

tan 0.

2 x cos 2

  x   ĐS: 2 , ( ).

x 3 k k

   

6) 1

3 sin cos x x cos

  xĐS: , ( ).

x k x 3 k k

    

7) cos 2 3 cos 4 cos2 2

xxxĐS: 2

2 , ( ).

x 3 k k

   

8) 1 2 12

sin sin

sin sin

x x

x x

    ĐS: 2 , ( ).

x 2 k k

  

(16)

Dạng toán 2. Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sin và cos (pt cổ điển)

Dạng tổng quát: asinxbcosxc ( ) , , 

a b \ {0} .

Điều kiện cĩ nghiệm của phương trình: a2b2c2, (kiểm tra trước khi giải) Phương pháp giải:

 Chia 2 vế a2b2 0, thì

2 2 2 2 2 2

( ) a sin b cos c

x x

a b a b a b

   

   ( )

 Giả sử: cos 2a 2 , sin 2b 2 ,

0;2

a b a b

       thì:

2 2 2 2

( ) sin cos cos sin c sin( ) c :

x x x

a b a b

      

  dạng cơ bản.

Lưu ý. Hai cơng thức sử dụng nhiều nhất là: sin cos cos sin sin( )

cos cos sin sin cos( )

a b a b a b

a b a b a b

     

 

    

 

Các dạng cĩ cách giải tương tự:

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2 2 2

.sin .cos cos , ( 0)

Chia : .

sin

.sin .cos .sin .cos , ( )

PP

a b nx

a mx b mx a b

a b

a b nx

a mx b mx c nx d nx a b c d

  

    

 

    

 

      



Nhĩm 1. Dạng cơ bản asinXbcosXc.

61. Giải: sinx 3 cosx   3. 62. Giải: sinx  3 cosx 1.

Điều kiện cĩ nghiệm:

2 2 12 ( 3)2 4 ( 3) :2

ab      đúng.

Chia 2 vế cho a2b2 2 thì

phương trình 1 3 3

sin cos

2 x 2 x 2

   

sin cos cos sin 3

3 3 2

x x

   

sin sin

3 3

x

   

   

     

2 2

3 4 3 2 53 2

3 3

x k

x k

x k

x k

  

     

 

        

Kết luận: 5

2 ; 2 , .

S k 3 k k

 

 

 

   ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: 2 ; 2 ,

6 2

S k k k

 

 

 

    

(17)

63. Giải: 3 sinx cosx  1. 64. Giải: 3 cosx sinx  2.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2 ; 2 , .

S 3 k k k

 

 

 

 

     ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 5

2 ; 2 , .

12 12

S k k k

 

 

 

    ...

65. Giải: 3 sin 2x cos 2x  2. 66. Giải: 3 sin 3x cos 3x  2.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 7

; , .

24 24

S k k k

 

 

 

    ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 5 2 11 2

; , .

36 3 36 3

k k

S  k  .

(18)

67. Giải: 3 sin sin 2.

2 x x



   

 

 

  68. Giải: sin 2 3 sin( 2 ) 1.

2 x x

 

    

 

 

  Áp dụng công thức sin cos

2

 

  

 

 

  thì

phương trình đã cho trở thành:

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2 , .

S 6 k k

 

 

    ...

Áp dụng công thức sin cos 2

 

  

 

 

  và

sin(  ) sin thì phương trình trở thành ...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

S 3 k k k

 

 

 

   ...

69. Giải: 3 sin sin 2.

4 4

x x

   

     

   

   

 

    70. Giải: 3 sin sin 2.

3 6

x x

   

     

   

   

 

   

Nhận xét:

4 4 2 4 2 4

     

PT 3 sin sin 2

4 2 4

x x

   

    

        

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2 ; 2 , .

6 3

S k k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2 , .

S 3 k k  ...

(19)

71. 3 cos2 sin2 2 sin 2 2 2

xx   x6 72. 2 3 sin cos 3 sin 2 3

x 3 x x

 

    

 

 

  Chia 2 vế cho 2 thì phương trình trở thành

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 5

, .

S 24k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2

2 ; 2 , .

3 3

S k k k  ...

73. sin3 cosx x 3 cos2x  3cos3 sinx x 74. cos7 cos5x x 3 sin2x  1 sin7 sin5 .x x (sin3 cosx x cos3 sin )x x 3 cos2x 3

   

sin 2x 3 cos 2x 3

  

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

3 2

S k k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

S 3 k k k

 

 

 

    ...

(20)

Nhóm 2. Dạng

(

2 2

2 2

2 2

a sin x b cos x a b sin( x )

, a b 0)

a sin x b cos x a b cos( x )

75. Giải: 3 sin cos 2 sin

x x 12

   76. Giải: sin 3 cos 2 sin

xx  x  6 Chia 2 vế cho a2b2 2 phương trình trở

thành 3 1

sin cos sin

2 x 2 x  12

 ...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 3

2 ; 2 , .

12 4

S k k k

 

 

 

     ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , .

S 4 k k  ...

77. Giải: sin 3x 3 cos 3x 2 sin 2 .x 78. Giải: cosx  3 sinx 2 cos 3 .x ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 4 2

2 ; , .

3 15 5

S k k k  ...

Phương trình 2 cos 3x cosx  3 sinx ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

6 12 2

S k k k

 

 

    ...

(21)

Nhóm 3. Dạng a sin( mx)b cos( mx) c sin(nx)d cos( nx)

2 2 2 2

a b c d 0

79. cos2x  3 sin 2x  3 sinx cos .x 80. 3(cos 2x sin 3 )x sin 2x cos 3 .x

1 3 3 1

cos 2 sin 2 sin cos

2 x 2 x 2 x 2 x

   

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2 2

2 , .

3 3

x k x k k

      ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 2

6 2 10 5

x k x k

        ...

81. cos 3x sinx  3(cosx sin 3 ).x 82. sin 8x cos 6x  3(sin 6x cos 8 ).x PT cos 3x  3 sin 3x  3 cosx sinx

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , ( ).

12 8 2

x k x k k

     

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , ( ).

4 12 7

x k x k k

     

(22)

Đề rèn luyện về nhà số 03

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:

a) sinx  3 cosx 2. ĐS: 5

2 , .

x 6 k k

  

b) 2 6

cos 7 3 sin 7 2, ;

5 7

xx    x   ĐS: 53 5 59

84 12 84

x x x

     

c) 2 cos 3x  3 sinx cosx  0. ĐS: , .

3 2

x k k

  

d) 2 sin17x  3 cos 5x sin 5x 0. ĐS:

66 11 9 6

k k

x x

      

e) ( 31)sinx ( 31)cosx 2 2 sin 2 .x ĐS: 5 2 7 2

12 36 3

x k x k

     

f) sin 8x cos 6x  3(sin 6x cos 8 ).x ĐS:

4 12 7

x k x k

     

g) 3 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 2.

xx   x6 ĐS: 5

, .

x 24 k k

  

Câu 2. Tìm tham số m để phương trình mcos 2x (m1)sin 2xm2 cĩ nghiệm.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 cos sin 1

2 sin cos

x x

y x x

 

 

 

Đề rèn luyện về nhà số 04

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:

a) sin 2 3 sin( 2 ) 1.

2 x x

 

    

 

 

  ĐS: 7

2 2 .

6 6

x k x k

     

b) cos 3 sin 2 cos .

xx  3 x ĐS: xk, (k ).

c) sinx cosx 2 2 sin cos .x x ĐS: 2

4 2 4 3

x k x k

     

d) 1 3 9 1 3 5 2

cos sin

2 2 2

2 2  x 2 2  x  ĐS:

2 5 2 .

3 6

x k x k

    

e) 1 cos 22

1 cot2

sin 2 x x

x

    ĐS: , .

3 2

x k k

  

f) 32 cos (sin 22x x cos 2 tan )x x  3 cos 2 .x ĐS: , .

x k x 6 k k

    

g) 4 sin3xcos 3x 4 cos3xsin 3x 3 3 cos 4x 3. ĐS:

24 2 8 2

k k

x x

      

Câu 2. Tìm tham số m để phương trình sinx  5 cosx  1 m(2sin )x cĩ nghiệm.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 cos 2 sin 1 2 sin

x x

y x

 

 

(23)

Dạng toán 3. Phương trình lượng giác đẳng cấp

Dạng tổng quát: a.sin2Xb.sinX cosXc.cos2Xd (1) , , , a b c d  . Dấu hiệu nhận dạng: Đồng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin (tan và cotan được xem là bậc 0).

Phương pháp giải:

 Bước 1. Kiểm tra 2

cos 0

sin 1

2

X k X

X

 

     cĩ phải là nghiệm hay khơng ?

 Bước 2. Khi 2

cos 0

, ( )

sin 1

2

X k k X

X

 

      . Chia hai vế (1) cho cos X2 :

2 2

2 2 2 2

sin sin cos cos

(1) cos cos cos cos

X X X X d

a b c

X X X X

   

atan2XbtanX  c d(1tan2X)

 Bước 3. Đặt t tanX để đưa về phương trình bậc hai theo ẩn tx.

 Lưu ý. Giải tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn.

Nhĩm 1. Đẳng cấp bậc hai

83. Giải 2 cos2x 4 sin cosx x4 sin2x 1. 84. 2 cos2x 3 3 sin 2x 4 sin2x  4.

Với cos2 0

, .

sin 1

2

x k k x

x

 

    

Phương trình trở thành  4 1 : sai  loại.

Với ,

x 2 k

  chia 2 vế cho cos2x 0 Phương trình trở thành:

2 2

2 2 2 2

cos sin cos sin 1

2 4 4

cos cos cos cos

x x x x

xxxx

2 2

2 4 tanx 4 tan x 1 tan x

    

5 tan2x 4 tanx 1 0

   

tan 1

4 .

tan 15 arctan 5

x k

x

x x k

    

 

 

       

; arctan 1 , .

4 5

S  k   k k 

      

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: ; , .

2 6

S k k k  ...

(24)

85. 4 cos2x 3 sin cosx x sin2x 3. 86. 2 sin2x 3 3 sin cosx x cos2x 2.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 1

; arctan .

4 4

S k k

   

  

   

     ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

2 6

S k k k  ...

87. Giải: sin2x 2 cos2x 3 sin cos .x x 88. Giải: sin2x3 sin cosx x  1.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; arctan 2 , .

S 4 k k k

 

 

 

    ....

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: 1

; arctan , .

4 2

S k k k

 

 

 

   

(25)

Nhóm 2. Đẳng cấp bậc ba, bậc bốn

89. Giải phương trình: cosx 2 sin .3x 90. Giải phương trình: sinx 2 cos .3x

Với 3

cos 0

sin 1

2

x k x

x

 

     thì phương trình đã cho trở thành 02.1 :3 sai.

Với ,

x 2 k

  chia 2 vế của phương trình cho cos3x 0 thì phương trình trở thành:

3

2 3

cos 1 sin

cos cos 2cos

x x

xxx

2 3

1 tan x 2 tan x

  

 ...

...

...

...

...

ĐS: , .

x 4 k k

   ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , .

x 4 k k

   ...

91. Giải: cos3x sin3x sinx cos .x 92. Giải: 7 cosx 4 cos3x 4 sin 2 .x ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , .

S 2 k k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; 2 , .

2 3

S kk k  ...

(26)

93. cos3x 2 sin cosx 2x 3 sin3x 0. 94. 6 sinx2 cos3x 5 sin 2 cos .x x ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , .

S 4 k k

 

 

   ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: , .

S 4 k k

 

 

   ...

95. cos3x 3 cos sinx 2x sinx 4 sin .3x 96. 4 sin3x 3 cos3x 3 sinx sin2xcos .x ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

4 6

S    kk k  ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐS: ; , .

4 6

S kk k  ...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến các em một chuyên đề nhỏ này về cách giải một số bất phương trình... Kỹ thuật ẩn phụ không

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin của góc lượng giác có số đo x rađian được gọi là hàm số sin , kí hiệua. sin y

Bình phương hai vế để đưa về một trong các dạng trên.. Giải các phương

Câu 5: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D... Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word

Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp nâng lũy thừa để đưa về phương trình

Hôm nay bài viết này sẽ trình bày một số phương pháp đặt ẩn phụ để giải quyết các bài toán.. Nội dung: Đặt biểu thức chứa căn bằng biểu thức mới mà ta gọi là ẩn

1. Biến ñổi về tích. Giải hệ trên từng tập con của tập xác ñịnh. Biến ñổi tương ñương. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực. • PP hàm số dự ñoán

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm phía dưới trục hoành.. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc

Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2 nghiệm : 0 và 1và cũng là nghiệm của phương trình :... Suy ra hàm

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc

Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn..

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s

• Vẽ đồ thị hàm số trên miền đã chỉ ra. • Dựa vào đồ thị xác định giá tị cần tìm. b) Nhận giá trị âm.. Trong mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng

Phương trình đã cho tương

Nhờ đó học sinh nhanh chóng tìm ra lời giải của bài toán, tiết kiệm thời gian, tự tin hơn trước các phương trình lượng giác.. Bài viết được

PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số

Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều

- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc nhất - Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải Bài 3.1...

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi Tập tất cả các giá trị của m

 DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách đưa về hàm số đặc trưng. Ví

Đặt biểu thức lượng giác làm ẩn phụ và đặt điều kiện cho ẩn phụ (nếu có) rồi giải phương trình theo ẩn phụ này.. Cuối cùng, ta đưa về việc giải các phương trình