TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trò ch i ô sô may mắn ơ
- Luật chơi: bạn chọn một trong 3 ô số, mỗi ô số có một câu hỏi nếu trả lời đúng bạn sẽ được tặng một món quà. Nếu
chọn được ô may mắn bạn không cần phải trả lời câu hỏi mà vẫn được nhận
quà. Nếu trả lời sai quyền trả lời sẽ thuộc
về một bạn khác.
Trò ch i ô sô may mắn ơ
1 2 3
4
Câu hỏi : Chỉ rõ thanh công thức của Excel và cho biết nó có vai trò gì?
Đáp án: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn.
Thanh công thức
Trò ch i ô sô may mắn ơ
1 2 3
Phần quà của bạn là một ngôi sao
Trò ch i ô sô may mắn ơ
1 2 3
Em hãy cho biết một số khả năng của máy tính?
Câu hỏi:
9
Một số khả năng của máy tính - Khả năng tính toán nhanh.
Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong một giây.
- Tính toán với độ chính xác cao - Khả năng lưu trữ lớn.
Máy tính có thể lưu trữ lượng sách tương tương đương với 1 thư viện lớn.
- Khả năng “làm việc” không mệt mỏi: máy tính có khả năng làm việc không nghỉ trong 1 thời gian dài. Không phải thiết bị hay công cụ lao động nào cũng có thể làm việc liên tục được như thế.
Trò ch i ô sô may mắn ơ
1 2 3
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay
của cả lớp.
12
Một số khả năng của máy tính - Khả năng tính toán nhanh.
- Tính toán với độ chính xác cao - Khả năng lưu trữ lớn.
- Khả năng “làm việc” không mệt mỏi
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như:
15+2-4;
2 x (3+54);
3 x (34+(25:3)
…
? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép
toán nào để thực hiện tính toán?
PHÉP TOÁN TOÁN HỌC CHƯƠNG TRÌNH BẢNG
Trong
TÍNHtoán học có những phép toán
nào để thực hiện tính toán?
1. Sử dụng công thức để tính toán.
PHÉP TOÁN TOÁN HỌC CHƯƠNG TRÌNH BẢNG
TÍNH
Cộng Trừ Nhân
Chia Lũy thừa Phần trăm
1. Sử dụng công thức để tính toán.
PHÉP TOÁN TOÁN HỌC CHƯƠNG TRÌNH BẢNG
TÍNH
Cộng Trừ Nhân
Chia Lũy thừa Phần trăm
1. Sử dụng công thức để tính toán.
Kí hiệu phép toán tương ứng trong toán
học?
PHÉP TOÁN TOÁN HỌC CHƯƠNG TRÌNH BẢNG
TÍNH
Cộng +
Trừ _
Nhân
XChia :
Lũy thừa a
xPhần trăm %
1. Sử dụng công thức để tính toán.
Kí hiệu phép toán tương ứng trong chương trình bảng
tính?
PHÉP TOÁN TOÁN HỌC CHƯƠNG TRÌNH BẢNG
TÍNH
Cộng + +
Trừ _ _
Nhân
X*
Chia : /
Lũy thừa a
xa^x
Phần trăm % %
1. Sử dụng công thức để tính toán.
Tiết 15 :
1. S d ng công th c đ tính toán: ử ụ ứ ể
- Các kí hi u phép toán trong công th c: ệ ứ
Phép toán Toán học Chương trình bảng tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy thừa ax a^x
Phần trăm % %
Em hãy cho biết trong toán học và trong chương trình bảng tính những phép toán nào có kí hiệu giống nhau?
Tiết 15 :
1. S d ng công th c đ tính toán: ử ụ ứ ể
- Các kí hi u phép toán trong công th c: ệ ứ
Phép toán Toán học Chương trình bảng tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy thừa ax a^x
Phần trăm % %
Em hãy chỉ ra những phép toán có kí hiệu khác nhau giữa toán học và chương trình bảng tính?
Phép toán
Toán học
Chương trình bảng tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy
thừa ax a^x
Phần
trăm % %
Tiết 15:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính.
a) (52 + 6): (4 - 3)
b) (8 x 5 + 3)2 x 91%
a/ (5^2+6)/(4-3)
Đáp án: b/ (8*5+3)^2*91%
Tiết 15:
Ví d 2:ụ Tính giá tr c a bi u th c sau trong b ng ị ủ ể ứ ả tính:A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
Quan sát và cho biết các phép toán được thực hiện theo trình tự
như thế nào?
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
Phép toán
Toán học Chương trình bảng
tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy thừa ax a^x
Phần
trăm % %
1. S d ng công th c đ tính toán: ử ụ ứ ể
- Các kí hi u phép toán trong công th c:ệ ứ
* Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
Phép toán
Toán học Chương trình bảng
tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy thừa 62 6^2
Phần
trăm % %
1. S d ng công th c đ tính toán: ử ụ ứ ể
- Các kí hi u phép toán trong công th c: ệ ứ
1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
Tiết 15:
* Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được
sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 15:
2. Nhập công thức:
26
Quan sát giáo viên làm mẫu
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 15:
2. Nhập công thức:
Ví d :ụ Cầ5n nh p công th c:ậ ứ t i ô B2ạ
B4: Nhần Enter ho c nháy ặ chu t vào nút này ộ
==(12+3)/5+(6-3)^2*5
B3: Nh p công th c ậ ứ B1: Ch n ô cầ5n nh p ọ ậ
B2: Gõ dầu =
5 . ) 3 6
( 5
: ) 3 12
(
21. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 15:
2. Nh p công th c: ậ ứ
Bước 1: Ch n ô cầ5n nh p công th cọ ậ ứ Bước 2: Gõ dầu =
Bước 3: Nh p công th cậ ứ
Bước 4: Nhần Enter đ kết thúc.ể
Dấu “=” là kí tự đầu tiên cần gõ khi nhập
công thức vào một ô tính
Phím Shift + Các phím sô
Phím sô
Chú ý: Thao tác nh p công th c trến trang tính t bàn phím ậ ứ ừ
Tiết 15:
Phép toán
Toán học Chương trình bảng
tính
Cộng + +
Trừ - -
Nhân X *
Chia : /
Lũy thừa 62 6^2
Phần
trăm % %
1. S d ng công th c đ tính toán:ử ụ ứ ể - Các kí hi u phép toán ệ
trong công th c:ứ
2. Nh p công th c:ậ ứ
- Ch n ô cầ5n nh p công th cọ ậ ứ - Gõ dầu =
- Nh p công th cậ ứ
- Nhần Enter đ kết thúc.ể
? Quan sát hai bảng tính dưới đây và em hãy nêu nhận xét?
Hình 2 Hình 1
Tl: Hình 1 chứa công thức, hình 2 không chứa công thức
2. Nh p công th c: ậ ứ
* S khác nhau gi a ô ch a công th c và ô không ch a ự ữ ứ ứ ứ công th c ứ
Kết qu trong ô l u công th cả ư ứ Ô không ch a công th cứ ứ
Công th c không hi n thứ ể ị
Tiết 15: TH C HI N TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ự Ệ 1. S d ng công th c đ tính toán ử ụ ứ ể
Công th c đứ ược hi n th đầyể ị ở
1. Sử dụng công thức để tính toán:
2. Nh p công th c: ậ ứ
Nh n xét:ậ- Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức
giống với dữ liệu trong ô- Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức,
- Còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên.
Tiết 15: TH C HI N TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ự Ệ
33
A A
D, C, B, A.B B
A, C, B, DD D
C, D, B, AC C
B, D, A, CKQKQ Bài 1: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính
a. Nhấn Enter c. Gõ dấu = b. Nhập công thức d. Chọn ô tính
A A
(7 + 9)/2B B
= (7 + 9):2D D
= 9+7/2C C
=(7+9)/2KQ
Bài 2: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu
thức (9+7):2 thỡ công thức nào sau đây là đúng?
BT 3: Chuyển các phép toán sang kí hiệu Excel và nhập bài toán vào bảng tính Excel.
b. 15+52-3/2 a. (3-2) x 6 - 22
a =(3-2)*6 – 2^2 b =15 + 5^2 – 3/2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài cũ
- Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức - Làm bài tập 1, 2 SGK (trang 24)
- Xem trước mục 3 “Sử dụng địa chỉ trong
công thức”
Củng cố
* Các kí hi u phép toán trong công th c:ệ ứ * Các bước nh p công th c:ậ ứ
- Phép c ng (+)ộ - Phép tr (-) ừ - Phép nhân (*) - Phép chia (/) - Lây luy( th a (^) ừ - Lây phâ*n trăm (%)
B1: Ch n ô câ*n nh p công th cọ ậ ứ B2: Gõ dâu =
B3: Nh p công th cậ ứ
B4: Nhân Enter đ kết thúc.ể
Tiết 15: TH C HI N TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ự Ệ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
3 Học thuộc bài cũ.
3 Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)
3 Làm bài tập trong SGK (trang 24) 3 Xem trước nội dung còn lại của bài.
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH