Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 43:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Kỹ năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Tư duy:
- Rèn luyện tư duy tổng hợp kiến thức.
4. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập chương.
5. Năng lực cần đạt:
- Năng lực năng lực dự đoán, suy đoán, năng lực vẽ hình, trình bày lời giải, năng lực tính toán và năng lực ngôn ngữ.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 30%(TNKQ) và 70%(TL) III. Ma trận:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNKQ T
L
TNK
Q TL TNK
Q TL TNK
Q TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Số câu Số điểm
3(C1,2, ) 1,0đ
2 1,0đ 10%
Cấp độ
Tên chủ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNKQ T
L
TNK
Q TL TNK
Q TL TNK
Q TL
Tỉ lệ
%
10%
Các trườn g hợp bằng nhau của hai tam giác,
tam giác cân
Nhận biết được tam giác đều , số đo mỗi góc của tam giác đều
Hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, tính được số đo cạnh của tam giác.Tính được số đo góc của tam giác cân.Vẽ được hình CM được hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau
Vẽ được hình CM được hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau.
CM được tam giác đều
Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng
Số câu Số điểm Tỉ lệ
%
1(C6) 0,5đ
5%
1(C3) 0,5đ
5%
1(C1a, ) 1,5đ 15%
2(C2ab,c ) 3,0đ 30%
1(C2d ) 1,0đ 10%
7 6,5đ 65%
Định lý Pytag
o
Nhận biết được tam giác vuông khi biết độ dài 3 cạnh, tính được độ dài của một cạnh của tam giác
Xác định được tam giác vuông Nhờ định lý Pytago , đảo
Cấp
độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNKQ T
L
TNK
Q TL TNK
Q TL TNK
Q TL
vuông.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
%
2(C4,5) 1,0đ 10%
1(C1b) 1,5đ 15%
3 2,5đ 25%
TS câu TS điểm Tỉ lệ
%
5 2,5đ 25%
3 3,5đ 35%
3 3,0đ 30%
1 1,0đ 10%
12 10đ 100
%
IV. Đề bài
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1:∆ABC có ^B = 700; C^= 500, số đo ^A là :
A. 500 B. 600 C. 700 D. 1200
Câu 2:ABC vuông tại A, biết số đo góc B bằng 600. Số đo góc C bằng:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 3:MNP cân tại M, biết góc P có số đo bằng 700. Số đo góc M là:
A. 700 B. 1400 C. 400 D. 1100
Câu 4. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm Câu 5: ABC vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm, độ dài cạnh AC bằng:
A. 8cm B.18 cm C.144cm D.12cm Câu 6: Tam giác MNP có MN = NP = PM, số đo của góc M là:
A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1(3.0 điểm): Cho ABC = DEF .
Biết AB = 12 cm, DF= 16cm và chu vi tam giác DEF bằng 48 cm.
a)Tính các cạnh còn lại của hai tam giác đó.
b) Hai tam giác trên có dạng đặc biệt gì? Giải thích?
Câu 2(4,0 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia phân giác của góc xOy lấy điểm M. Kẻ MA ¿ Ox (A ¿ Ox), kẻ MB ¿ Oy (B ¿ Oy).
a) Chứng minh: MA = MB.
b) Khi góc xOy có số đo bằng 600, hãy xác định dạng của tam giác AOB.
c) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng minh OBD =OAE, từ dó suy ra OD =OE.
d) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm O, M, I thẳng hàng.
---Hết---
V. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐA B A C C D B
II. Phần tự luận: (7,0điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 ( 3,0điểm
)
a a) Tính được AB = DE =12cm ; AC = DF = 16 cm ; BC
= EF = 48- 12- 16 =20 cm 1,5
b ABC có BC2 = AB2 + AC2 = 400 => ABC vuông tại A . Tương tự DEF vuông tại D.
0,75 0,75
I
E D
B A
M
O y
x
Câu 2 ( 4,0 điểm)
Vẽ đúng hình cho câu a, ghi GT – KL
0,5
a a)Xét OAM và OBM có:
OAM^ = OBM^ = 90º ( giả thiết MA ¿ Ox, MB Oy ).
OM chung 0, 5
^AOM = ^BOM (giả thiết OM là tia phân giác của ^xOy)
Suy ra OAM =OBM (tr hợp cạnh huyền– góc nhọn) 0,25
Nên MA = MB (là 2 cạnh tương ứng) 0,25
b b) Vì AOM =BOM (chứng minh trên)
OA = OB (2 cạnh tương ứng)
0,25
nên AOB là tam giác cân tại O 0,25
Mà ^xOy = 60º nên AOB là tam giác đều. 0,25 c Xét OBD vuông tại B và OAE vuông tại A có:
OA = OB (câu b); ^AOB là góc chung
OBD =OAE (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
0,5
OD = OE 0,25
d Xét ODI và OEI có OD = OE (c/m trên) OI là cạnh chung; DI = EI (gt)
ODI = OEI (c.c.c)
0,5
^DOI = ^EOI . Do đó OI là tia phân giác của ^xOy. 0,25 Mặt khác OM là tia phân giác của ^xOy (gt), nên tia OI và
tia OM trùng nhau. Vậy ba điểm O, M, I thẳng hàng.
0.25
Tổng 10 VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp Điểm
0 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10
7
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...