TẢI XUỐNG

Download (0)

Loading.... (view fulltext now)

Full text

(1)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ---

(Đề thi có 03 trang)

NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và

tên: ...

Số báo

danh: ... Mã đề 100 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):

Câu 1. Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.

2 3 0 0 x y x

 

. B.

2 0

0

x y

x

 

 

 . C. 2

2 0

0 x y x y

  . D. 2

0

4 0

x y x y

 

.

Câu 2. Cho tập hợp A 

n N n

|

5

. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. A

 1;2;3;4;5;6 

. B. A

 0;1;2;3;4;5 

.

C. A

1;2;3;4;5

. D. A

 0;1;2;3;4;5;6 

.

Câu 3. Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d = 500 là

A. 674000. B. 673000. C. 673600. D. 673500.

Câu 4. Cho góc lượng giác  thoả mãn 900   1800. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cos 0. B. cot 0. C. tan 0. D. sin 0. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?

A. x

3

. B. Bạn có đi chơi không?

C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Mùa thu Hà Nội thật đẹp!

Câu 6. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC, của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. MNCB . B. MAMB . C. ANCA . D. ABMB . Câu 7. Cho ba điểm A B C

, ,

phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB+⃗BC=⃗CA. B. AC+⃗CB=⃗AB. C. BA−⃗BC=⃗AC. D. CA+⃗CB=⃗AB. Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy

,

cho A

   5;2 , 10;8 .

B

Tìm tọa độ của vectơ AB

uuur

? A. AB (2;4)

uuur= . B. AB (15;10)

uuur= . C. AB (50;16)

uuur= . D. AB (5;6)

uuur= . Câu 9. Cho hai vectơ

a

ur

b r

khác 0r,  là góc giữa hai vectơ

a

ur

b r

. Tích vô hướng

a b r r .

A.

ab r r . a b r r .

=-

. B.

a b a b r r r r . . sin a

=

. C.

ab a b r r . r r . cos a

=

. D.

ab a b r r r r . .

=

.

Câu 10. Cho hai điểm AB phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB

A. IA = 2.IB B. IAuur uur=IB C. IAuur=- IBuur D. uurAI=BIuur Câu 11. Cho góc a thỏa mãn 00≤ α ≤18 00. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cos 180( °- a)=cosa. B. tan 180( °- a)=tana. C. sin 180( °- a)=sina. D. cot 180( °- a)=cota. Câu 12. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ sau). Đẳng thức nào sau đây đúng?

Mã đề 100 Trang 1/10

(2)

A B

D C

A. ADuuur uuur=BC. B. uuur uuurAB=CD. C. BCuuur uuur=DA. D. uuur uuurAC=BD.

Câu 13. Cho tam giác ABCcó độ dài ba cạnh là BC a AC b AB c

,

,

. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và S là diện tích của tam giácABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

4

S ac

R

. B.

4

S abc

R

. C.

S abc

R

. D.

4

S R

abc . Câu 14. Cặp số

1; 1

thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.   x y

0

. B. x

3

y 

1 0

. C. x y  

3 0

. D.  x

3

y 

1 0

. Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ^ABC=400. Tính (CA ,CB) (góc giữa hai vectơ CA

CB¿.

A C

B

A. (CA ,CB)=400. B. (CA ,CB)=500. C. (CA ,CB)=1300. D. (CA ,CB)=1400. B. TỰ LUẬN (5 điểm).

ĐỀ 1:

Bài 1(1,0 điểm): Cho tập hợp A

2; 3; 5; 7

B

1; 2; 3; 4

.

Hãy tìm các tập A ∩ B , A∪B , A¿, B¿.

Bài 2 (1,0 điểm): Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao, giả sử BClà chiều cao của cây (như hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách AB=15m ,góc CAB=60^ °

^ABC=73° . Tính chiều cao BCcủa cây (kết quả làm tròn đến 2 chữ thập phân).

Mã đề 100 Trang 2/10

(3)

Bài 3 (2,0 điểm):

a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;−5), B(2;3) và C(−2;4). Tìm toạ độ điểm M sao cho AM=⃗AB+3.⃗BC .

b. Cho bốn điểm bất kỳ A, B ,C , D . Chứng minh rằng:

AC+⃗BD+⃗CB+⃗DA= ⃗0.

Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên đoạn BD sao cho

1

BM

4

BD

, N là trung điểm của đoạn thẳng AD. Tính tích vô hướng MC .MN.

ĐỀ 2:

B. TỰ LUẬN (5 điểm).

Bài 1 (1,0 điểm): Cho tập hợp A

0; 2; 4; 6

B

2; 4; 8

.

Hãy tìm các tập A ∩ B , AB , A¿, B¿.

Bài 2 (1,0 điểm): Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao, giả sử BClà chiều cao của cây (như

hình vẽ). Người ta đo được khoảng

cách AB=12m,góc CAB=67^ °

^ABC=74° . Tính chiều cao BC

của cây (kết quả làm tròn đến 2 chữ

số thập phân).

Mã đề 100 Trang 3/10

15m

B A

12m

C

A

(4)

Bài 3 (2,0 điểm):

a.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(−2;3), B(5;5)C(1;−2).

Tìm toạ độ điểm N sao cho AN=3.⃗AB+⃗BC . b. Cho bốn điểm bất kỳ M , N , P ,Q . Chứng minh rằng:

MN+⃗PQ+⃗NP+⃗QM=⃗0.

Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vuông ABCD, điểm E nằm trên đoạn AC sao cho

1

AE

4

AC, F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính tích vô hướng EB .EF.

--- HẾT ---

HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Mã đề 100 Trang 4/10

(5)

Bài 1 ( 1,0 điểm ).

Cho tập hợp A

2; 3; 5; 7

B

1; 2; 3;

4

.

Hãy tìm các tập A ∩ B , A∪B , A¿, B¿.

A ∩ B={2;3} 0,25

A∪B={1;2;3;4;5;7} 0,25

A¿={5;7} 0,25

B¿={1;4} 0,25

Bài 2 ( 1,0 điểm ).

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao, giả sử BClà chiều cao của cây (như hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách AB=15m ,góc CAB=60^ °^ABC=73° . Tính chiều cao BCcủa cây (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Trong tam giác ABC , tính được: ^ACB=180°−(60°+73°)=47° . 0,25 Áp dụng định lý Sin vào tam giác ABC ta có:

BC

sinA= AB sinC

0,25

BC=AB. sinA

sinC 0,25

Suy ra:

BC=17,76. 0,25

Bài 3 ( 2,0 điểm ).

Mã đề 100 Trang 5/10

15m

B A

C

(6)

a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;−5), B(2;3) và C(−2;4). Tìm toạ độ điểm M sao cho AM=⃗AB+3.⃗BC .

b. Cho bốn điểm bất kỳ A, B ,C , D . Chứng minh rằng:

AC+⃗BD+⃗CB+⃗DA=⃗0.

3a

Tính đúng: AB=(1;8),BC=(−4;1). 0,5 đ

Gọi M(x ; y).

Suy ra: AM=⃗AB+3.BC ⇔

{

x−1=1+3.(−4)

y+5=8+3. 1 . 0,25 đ Kết quả:

{

x=−10y=6 . Vậy M(−10;6).

0,25 đ

3b

VT = (AC+⃗CB)+(BD+⃗DA) 0,5 đ

¿⃗AB+⃗BA . 0,25 đ

¿⃗AA=⃗0=VP . 0,25 đ

Bài 4 ( 1,0 điểm ).

Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên đoạn BD sao cho

1

BM 4BD, N

là trung điểm của đoạn thẳng AD.

a. Tính tích vô hướng MC .MN.

b. Tam giác CMNlà tam giác gì? Giải thích.

O

A B

D C

M N

4

MC=⃗BC−⃗BM=⃗BC−1

4⃗BD=⃗BC−1

4(BA+⃗BC)=3

4⃗BC−1

4⃗BA . 0,25 đ

MN=⃗BN−⃗BM=1

2(BA+⃗BD)1

4⃗BD=1

2⃗BA+1 4⃗BD

¿1

2⃗BA+1

4(BA+⃗BC)=3

4⃗BA+1 4⃗BC .

0,25 đ

MC .MN=

(

34⃗BC−1

4⃗BA

)

.

(

34⃗BA+1

4⃗BC

)

=… 0,25 đ

Mã đề 100 Trang 6/10

(7)

ĐỀ 2: MÃ ĐỀ CHẴN.

Bài 1 ( 1,0 điểm ).

Cho tập hợp A

0; 2; ;

4 6

B

4; 8

2;

.

Hãy tìm các tập A ∩ B , AB , A¿, B¿.

A ∩ B={2;4} 0,25

A∪B={0;2;4;6;8} 0,25

A¿={0;6} 0,25

B¿={8} 0,25

Bài 2 ( 1,0 điểm ).

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao, giả sử BClà chiều cao của cây (như hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách AB=12m,góc CAB=67^ °^ABC=74° . Tính chiều cao BCcủa cây (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Trong tam giác ABC , tính được: ^ACB=180°−(67°+74°)=39° . 0,25 Áp dụng định lý Sin vào tam giác ABC ta có:

BC

sinA= AB sinC

0,25

BC=AB. sinA

sinC 0,25

Suy ra:

BC=17,55. 0,25

Mã đề 100 Trang 7/10

12m

B C

A

(8)

Bài 3 ( 2,0 điểm ).

a.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(−2;3), B(5;5) và C(1;−2).

Tìm toạ độ điểm N sao cho AN=3.⃗AB+⃗BC . b. Cho bốn điểm bất kỳ M , N , P ,Q . Chứng minh rằng:

MN+⃗PQ+⃗NP+⃗QM=⃗0.

3a

Tính đúng: AB=(7;2),BC=(−4;−7). 0,5 đ

Gọi N(x ; y).

Suy ra: AN=3.AB+⃗BC⇔

{

x+2=3. 7+(−4)

y−3=3.2+(−7). 0,25 đ

Kết quả:

{

x=15y=2. Vậy N(15;2).

0,25 đ

3b

VT = (MN+⃗NP)+(PQ+⃗QM) 0,5 đ

¿⃗MP+⃗PM . 0,25 đ

¿⃗MM= ⃗0=VP . 0,25 đ

Bài 4 ( 1,0 điểm ).

Cho hình vuông ABCD, điểm E nằm trên đoạn AC sao cho

1 AE4AC, F

là trung điểm của đoạn thẳng CD.

a. Tính tích vô hướng EB .EF.

b. Tam giác BEFlà tam giác gì? Giải thích.

O A

D

B

C E

F

4

EB=⃗AB−⃗AE=⃗AB−1

4⃗AC=⃗AB−1

4(AB+⃗AD)=3

4⃗AB−1

4⃗AD . 0,25 đ

EF=⃗AF−⃗AE=12(AD+⃗AC)−1

4⃗AC=1

2⃗AD+1 4⃗AC

¿1

2⃗AD+1

4(AB+⃗AD)=3

4⃗AD+1 4⃗AB.

0,25 đ

Mã đề 100 Trang 8/10

(9)

EB .EF=

(

4⃗AB−

4⃗AD

)

.

(

4⃗AD+

4⃗AB

)

=…

EB .EF=0 0,25 đ

Ghi chú: - Học sinh giải cách khác giáo viên chia biểu điểm tương tự câu đó.

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ TỔ TOÁN

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 15câu (50%) Câu hỏi tự luận: 5câu (50%)

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG

CAO

TỔNG CÂU

TT NỘI

DUNG

Đơn vị kiến thức

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệ m

Tự luậ n

1

1. <Mệnh đề và tập

hợp>

1.1. Mệnh

đề (Câu 1) 1

1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

(Câu 2) (Câu

1)

2

2

2. <Bất phương trình và hệ bất phương bậc nhất

hai ẩn>

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

(Câu 3) 1

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

(Câu 4) 1

3

3. <Hệ thức lượng trong tam

giác>

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

(Câu 5)

(Câu

13) 2

3.2. Hệ thức lượng trong tam giác

(Câu 6) (Câu

3)

2

4 4.

<Vectơ>

4.1. Các khái niệm mở đầu

(Câu 7) (Câ

u 5) 1

1 4.2. Tổng

và hiệu của hai vectơ

(Câu 8) (Câu

2)

2 4.3. Tích

của một vectơ với một số

(Câu 9) (Câu

14) 2

4.4. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

(Câu

10) (Câu

4)

2

4.5. Tích vô hướng

(Câu 11)

(Câu 15)

2

Mã đề 100 Trang 9/10

(10)

của hai vectơ

5

5. <Các số đặc trưng của mẫu

số liệu không ghép nhóm>

5.1. Số gần đúng và sai số

(Câu

12) 1

Tổng 12 3 2 2 1 20

Tỉ lệ (%)

Mã đề 100 Trang 10/10

Figure

Updating...

References

Related subjects :

Scan QR code by 1PDF app
for download now

Install 1PDF app in