• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2 Câu 3: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2 Câu 3: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN – TIN

(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề (Đề có 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...

Câu 1: Hàm số y=sin .cosx 2 x+tanx là:

A. Hàm số không chẵn, không lẻ B. Hàm số chẵn C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số lẻ Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=cosx có tập giá trị là

1;1

B. Hàm số y=sinx có tập xác định là

1;1

C. Hàm số y=tanx có tập xác định là R

D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2 Câu 3: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 4: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

2 2

1 1

a b

a b

−  − . B. 1 1

ab.

C. a2b2. D.

1 1

a b

ab + + . Câu 5: Phương trình −2x2+3x− =1 0 có tổng hai nghiệm bằng

A. 3

2. B. 3

−2. C. 3

4. D. 1

− 2.

Câu 6: Cho elip

( )

E có phương trình 16x2 +25y2 =400. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.

( )

E có các tiêu điểm F1

(

−3;0

)

F2

( )

3; 0 . B.

( )

E có tiêu cự bằng 3.

C.

( )

E có trục lớn bằng 10.

D.

( )

E có trục nhỏ bằng 8.

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x+2y− =3 0. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u

(

3; 2

)

có phương trình là

A. 2x− + =y 2 0. B. x−2y− =2 0. C. x+2y− =2 0. D. 2x+ + =y 2 0. Câu 8: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình:

A. Phép đồng nhất. B. Phép đối xứng trục.

C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép vị tự tỉ số −1. Câu 9: Trong khoảng

(

0;

)

phương trình nào sau đây có nhiều nghiệm nhất ?

A. 2cotx= 3 B. 2sinx= 3 C. 2 cosx= 3 D. 2 tanx= 3 Câu 10: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2− − =3x 9 0. Chọn đáp án đúng.

=

(

+

)

= + + = + =
(2)

Câu 11: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD= 30 . Diện tích hình thoi ABCDA.

2

4

a . B.

2 3

2

a . C. a2. D.

2

2 a .

Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x+ +1 5−4x =x

A. 5

1; . 4

− 

 

  B.

0;5 . 4

 

 

  C.

0;5 . 4

 

 

  D.

1;5 . 4

− 

 

 

Câu 13: Cho f x( )=x2−2x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(2)=3 B. f(4)=5 C. f(3)=4 D. f(0)=2

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d y: = −x 2 và đường tròn

( )

C :x2+y2=4 ; gọi A,B là giao điểm d của và

( )

C . Phép tịnh tiến theo véctơ v= −

(

5; 4

)

biến hai

điểm A,B lần lượt thành hai điểm A B', '. Khi đó độ dài đoạn A B' ' bằng

A. 3 2 . B. 2. C. 2 2. D. 2 3 .

Câu 15: Công thức nghiệm của phương trình sinx=sin là:

A. x= + k2 và x= − + k2

(

kZ

)

B. x= + k2 và x= − +  k2

(

kZ

)

C. x= + kx= − +  k

(

kZ

)

D. x= + k và x= − + k

(

kZ

)

Câu 16: Phương trình 2sin2x+sinx− =3 0 có nghiệm là:

A. x=k,kZ B. 2 ,

x= +2 kkZ

C. 2 ,

x= 6 +kkZ D. ,

x= +2 kkZ

Câu 17: Biết phương trình ax2+ + =bx c 0,

(

a0

)

có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó:

A.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + = −



 =



B.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + =



 =



C.

1 2

1 2

2 2 x x b

a x x c

a

 + = −



 =



D.

1 2

1 2

x x a b x x a

c

 + = −



 =



Câu 18: Cho tam thức bậc hai f x

( )

= − −x2 4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

( )

0.

A. x −

(

5;1

)

. B. x −

1;5

.

C. x −

5;1

. D. x − − 

(

; 1

 

5;+ 

)

.

Câu 19: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a AC, =b AB, =c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a2 = + +b2 c2 2bccosA. B. 2

sin sin sin

a b c

A= B = C = R. C.

2 2 2

2

2 4

a

b c a

m = + − . D.

4 S abc

= R . Câu 20: Số nghiệm của phương trình 9 2 x x

(

29x+20

)

=0

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

(3)

Câu 21: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai đối với x?

A.

2 1

( ) 2

x x

f x x

= − +

+ B. f x( )=2x−1 C. f x( )=2x2− 3 D.

2 1

( ) x

f x x

= − Câu 22: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là một parabol

( )

P như hình vẽ

Parabol

( )

P có đỉnh là điểm I a b

( )

; với a+b bằng

A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

( )

C x: 2+y22x2y− =2 0 và điểm I

( )

2; 2 . Phương

trình đường tròn ảnh của

( )

C qua phép đối xứng tâm I

A. x2+y2−2x−2y− =8 0. B. x2+y2−6x−6y+10=0. C. x2+y2−4x−4y+ =4 0. D. x2+y2−6x−6y+14=0.

Câu 24: Cho hai điểm A=

( )

1; 2 B=

( )

5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ABA.

(

− −1; 2

)

. B.

( )

2;1 . C.

(

1; 2

)

. D.

(

2;1

)

.

Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn

( ) (

C1 : x+2

) (

2+ y3

)

2 =16 thành đường tròn

( ) (

C2 : x−4

) (

2+ y+3

)

2 =16 thì

A. v

(

6;6 .

)

B. v

(

− −6; 6 .

)

C. v

( )

6;6 . D. v

(

6; 6 .

)

Câu 26: Hàm số y=sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A. 3

2; 2 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø B. 3

4; 4 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø C.

(

0;p

)

D. ;

4 4

æ- p pö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø

Câu 27: Hàm số

2

2

3 2

y x

x x

= −

− + − có tập xác định là

A.

(

− −; 3   3;+  

)

\  74 . B.

(

− −; 3

)

 3;74.

C.

(

− −; 3

) (

3;+

)

. D.

(

− −; 3

) (

3;+  

)

\  74 .

Câu 28: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình gồm hai đường tròn có bán kính bằng nhau.

B. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.

C. Hình gồm hai đường thẳng song song.

D. Hình lục giác đều.

Câu 29: Tập xác định của hàm số y=cos x là:

A. R B.

0;+

)

C. R\ 0

 

D.

0; 2

Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

A. x2+y2−2x−8y+18=0. B. 2x2+y2−6x−6y− =8 0.

(4)

Câu 31: Cho tam giác ABC, biết đỉnh A

(

1;3

)

và phương trình hai đường trung tuyến

:3 2 0

BM x y− − = , CN x: −3y+ =2 0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC có dang:

2 0

ax by+ − = . Giá trị của 2a b+ bằng

A. 9. B. 3. C. −1. D. 1.

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y= sinx+mcosx+2 có tập xác định là R ?

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 33: Gọi M là giá trị lớn nhất và mlà giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 6 2− x+ 3 2+ x. TíchM m. bằng

A. 0. B. M =8 3.

C. 4 6. D. M =9 2.

Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin4 cos 2

y= x+ x m+ bằng 2. Số phần tử của tập S là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 35: Giả sử x x1, 2 là nghiệm của phương trình x2

(

m+2

)

x m+ 2+ =1 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=4

(

x1+x2

)

x x1 2bằng

A.

1

9 B. 95

9 C. 11 D. 7

Câu 36: Số các giá tri thực của m để phương trình

(

sinx1 2cos

)

2x

(

2m+1 cos

)

x m+ =0 có đúng

4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2

là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x−1)2+(y−2)2 =4 và đường thẳng :x my 2m 1 0.

 + + + = Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2021] để trên đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn ( )C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại

O

A. 2019. B. 2022. C. 2021. D. 2020.

Câu 38: Tập xác định của hàm số: y= x+2 x− +1 5−x2−2 4−x2 có dạng

 

a b; . Tìm a+b.

A. −1. B. 3. C. −3. D. 0.

Câu 39: Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A

( )

4;3 , đường phân giác trong

: 2 5 0

BI x+ y− = , đường trung tuyến BM: 4x+13y−10=0. Khi đó tổng của hoành độ và tung độ của điểm C bằng:

A. 11. B. 13. C. −11. D. 13.

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

(

1; 1

)

và hai đường thẳng có phương trình

( )

d1 :x− − =y 1 0,

( )

d2 : 2x+ − =y 5 0. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có hai đường thẳng

( )

d đi qua M cắt hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt tại hai điểm B C, sao cho ABC là tam giác có BC=3AB có dạng: ax+ + =y b 0 và cx+ + =y d 0, giá trị của T= + + +a b c d

A. T =2. B. T=5. C. T =0. D. T =6.

Câu 41: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t được cho bởi một hàm số

( )

4sin 60 10

y= 178 t− + , (với 0 t 365,tR). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

A. 149 B. 148 C. 146 D. 150

(5)

Câu 42: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 2

6 8 0

4 3 0

x x

x x

 + + 



+ + 

 là S=[ ; ]a b . Tính P= −b a

A. P=4 B. P=3 C. P=1 D. P=2

Câu 43: Cho parabol

( )

P :y=ax2+bx c+ có đỉnh I

( )

1; 4 và đi qua điểm D

( )

3; 0 . Khi đó giá trị của , ,

a b c là:

A. 1; 2; 5

3 3

a= − b= − c= B. a= −2;b=4;c=5 C. a= −1;b=2;c=3 D. a= −1;b=1;c= −1 Câu 44: Tìm góc , , ,

6 4 3 2

   



  để phương trình cos 2x+ 3 sin 2x−2 cosx=0tương đương với phương trình cos 2

(

x

)

=cosx .

A. 3

 = B.

4

 = C.

6

= D.

2

 =

Câu 45: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 42 3 3 4 7 10 0

x x

x x

−  +



− + 

 là

A. S = −

(

;5

B. S =

2;7

)

C. S =

 

2;5 D. S = −

(

;7

)

Câu 46: Tổng các nghiệm trong đoạn

2; 40

của phương trình sinx= −1 là:

A. 39 B. 43 C. 41 D. 37

Câu 47: Cho phương trình x22

(

m2

)

x m+ 2+ + =m 6 0. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau?

A. m=2. B. − 3 m2.

C. m −3 hoặc m2. D. Không có giá trị m.

Câu 48: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểmP

(

− −3; 2

)

và đường tròn

( ) (

C : x3

) (

2+ y4

)

2=36. Từ

điểm P kẻ các tiếp tuyến PMPN tới đường tròn

( )

C , với M , N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN

A. x+ − =y 1 0. B. x− + =y 1 0. C. x+ + =y 1 0. D. x− − =y 1 0.

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

0; 2021

để bất phương trình

( )( )

2

4 x+1 3−xx −2x+ −m 3 nghiệm đúng với   −x

1;3

.

A. 221. B. 2010. C. 2011. D. 2008.

Câu 50: Cho hàm số y x2 2 m 1 x m m

(

0

)

m

 

= −  +  +  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

lần lượt là y y1, 2 thỏa mãn y1y2 =8. Khi đó giá trị của m bằng

A. m=2 B. m=3

C. m=1,m=2 D. m=1

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những

Diện tích toàn phần S tp của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?. Gọi H là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu

Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 và phép quay tâm O góc –90° sẽ biến (C) thành đường tròn có phương trình làD. Đối

2 Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biết cách làm tròn số thập phân.. Câu 2: Nhận biết được số

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những