• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Công nghệ giáo dục năm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Công nghệ giáo dục năm"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG …………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…..ngày … tháng … năm 2019 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1

NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIẾNG VIỆTLỚP 1- CGD

Thời gian: 70 phút I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mạch kiến thức, kĩ

năng

Số câu và số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Kiến thức và năng lực

phân tích ngữ âm

Số câu 2 1 1 3

Câu số 1, 2 4 5

Số điểm 1 0,5 0,5 2

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu 1 1 1 1

Câu số 3 6

Số điểm 1 0,5 0,5 1

TỔNG Số câu 2 1 1 1 5 1

Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 0,5

II. ĐỀ KIỂM TRA

A. KĨ NĂNG ĐỌC(7 điểm)

- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài đọc 1, 2, 3 - Yêu cầu HS bốc thăm đọc 1 trong 3 bài.

(2)

- Thời gian: GV linh hoạt tuỳ thuộc vào sĩ số học sinh của lớp mình.

Bài đọc 1

Bé đi nhà trẻ

Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo.

Bài đọc 2

Du lịch

Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hô.

Bài đọc 3

Bà kể bé nghe

Các loài vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các loài thú.

B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm)

* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ?

A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần

Câu2: Các nguyên âm tròn môi là:

A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u

Câu 3:Trong tiếng “hoan” phần vần là vần gì ?

A. oa B. oan C. an

Câu 4:Theo Luật chính tả, chữ k, gh nghđứng trước những chữ cái nào ?

(3)

A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô

Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau:

A. qòan, cèm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp

Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình

C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT

Thời gian: 35 phút ( gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút ) 1. Chính tả (Nghe - viết)(7 điểm)

Bài 1: Trăng sáng sân nhà em

Sân nhà em sáng quá Nhời ánh trăng sáng ngời

Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mí 2. Bài tập (2 điểm)

Điền vào chỗ trống a. (c / k)

- ....ì …ọ - ….ề ....à b. (ay / ây)

- Trái c…….

- L…… lan IV.THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN

A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC(7 điểm)

- Đọc đúng (đúng tiếng, ngăt hơi đúng, đọc to rõ ràng, lưu loát bài đọc dài khoảng 30 tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 15 tiếng/1phút)

(4)

- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.

B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5

Đáp án B C B B C

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Câu 6

- HS tìm đúng tiếng có âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình được 0,5 điểm.

C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT(10 điểm) 1. Chính tả Nghe - viết (7 điểm)

- Bài viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa, chưa bắt buộc viết chữ hoa. Viết đúng chính tả đoạn văn có độ dài 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng /1phút (7 điểm).

- Mỗi lỗi sai (sai âm, vần, dấu thanh, sai cùng 1 loại lỗi), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.

2. Bài tập: (2 điểm)

Điền mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Điền vào chỗ trống

a. (c / k) - kì cọ - kề cà b. (ai / ây) - Tráicây - Lây lan 3. Trình bày(1 điểm)

- Bài viết sạch sẽ, không gạch xoá.

(5)

T RNG TH &THCS …..Họ và tên:……….

Lớp: 1……..

h …… ngày……tháng… năm 2019 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Năm học 201m 201m Môn: Tiếng Việt - CGD

Thời gian: 70 phút

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

đọc viết TB

I. Đọc:(7điểm)

II. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM( 3 điểm)

* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ?

A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần

Câu2: Các nguyên âm tròn môi là:

A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u

Câu 3:Trong tiếng “hoan” phần vần là vần gì ?

A. oa B. oan C. an

Câu 4:Theo luật chính tả, chữ k, gh nghđứng trước những chữ cái nào ?

A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô

Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau:

(6)

A. qòan, cẻm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp

Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình.

(7)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2018- 2019

I.Nội dung kiểm tra cân đố theo mạch kiến thức : 1.Kiểm tra về năng lực phân tích ngữ âm:

-Tiếng : Tách lời thành tiếng và tách tiếng thành các phần.

-Vần : Các kiểu vần đã học .

-Nguyên âm đôi: Nhận diện nguyên âm đôi trong tiếng 2.Kiểm tra kỉ năng đọc- viết :

a.Đọc thành tiếng : Đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ ràng đoạn văn khoảng 50- 60 tiếng .Tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng / phút.

b.Đọc hiểu : Đọc thầm và hiểu được nội dung bài đọc.

c.Viết : Kiểm tra kỉ năng viết .Yêu cầu HS có tư thế viết đúng , viết đúng kiểu chữ thường cỡ nhỏ.

-Viết bài chính tả khoảng 25-30 tiếng .Tốc độ tối thiểu 2 tiếng / phút.

-Kiểm tra về luật chính tả II.Mức độ nhận thức :

-Mức 1: 6/m câu: 66,7 % số câu ; 5 / 10 điểm : 50% số điểm -Mức 2: 1/ m câu: 11,1 % số câu ; 3/10 điểm : 30% số điểm -Mức 3: 2/ m câu: 22,2 % số câu ; 2/ 10 điểm : 20% số điểm

III.Khung ma trận đề :

Mạch KT-KN Số câu

và số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng

T N K Q

TL HT Khá c

T N K Q

TL HT Khá c

T N K Q

TL HT Khá c

T N K Q

T L

HT Khá c

1.Đọc .Đọc

thành tiếng

Số câu 1 1

Số điểm 3 3

(8)

Đọc hiểu

Số câu 1 1

Số điểm 1 1

2.Phân tích ngữ âm

Số câu 5 5

Số điểm 2 2

3.Viết a.Chính tả

Số câu 1 1

Số điểm 3 3

b.Bài tập

Số câu 1 1

Số điểm 1 1

Tổng Số câu 5 1 1 2 7 2

Số điểm 2 3 3 2 4 6

IV.Khung ma trận câu hỏi :

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng

1 Đọc Đọc thành

tiếng

Số câu 1 1

Câu số 1

Số điểm 3 3

Đọc hiểu Số câu 1 1

(9)

Câu số 2

Số điểm 1 1

2 Phân tích ngữ âm Số câu 5 5

Câu số 3 ; 4;5;6;7

Số điểm 2 2

3 Viết Số câu 1 1 2

Câu số 8 9

Số điểm 3 1 4

TS TS câu 6 1 2 9

TS điểm 5 3 2 10

Đề 1

Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD Lớp: ... Năm học: 201m-201m.

Thời gian: 60 phút.

Điểm :

Nhận xét:

Người coi KT: ...

Người chấm KT: ...

I.Kiểm tra đọc: (3 điểm ) Bài 1: Đọc thành tiếng :

(10)

Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.

Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm

Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:

Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, hu, Đông Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi hu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ Đông về rét ơi là rét

1. Mỗi năm có mấy mùa?

A. Hai mùa B.Bốn mùa C.Ba mùa D.Năm mùa

2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?

A.Mát mẻ B. ét C.Nóng bức D.Ấm áp

II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)

Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đâytiếng chứa vần chỉ có âm chínhvà đưa vào mô hình:

(lan, ca, oan).

Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đâytiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chínhvà đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn).

Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứavần chỉ có âm chính và âm cuốivà đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn).

(11)

Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đâytiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuốivà đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan ).

Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình:

( bay, miệng, bóng).

III.Viết :

Bài m.Viết chính tả m nghe viết): (3 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” ( Viết 4 dòng đầu " Trâu ơi...quản công" ) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 1m).

(12)

Bài m.Điền vào chỗ trống (1 điểm) a.Điền chữc/k/q:

...uê hương ...ủ nghệ ...im chỉ món ....uà

b.Điền chững/ngh:

(13)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.

Năm học: 2018 - 2019.

TT ĐÁP ÁN ĐIỂM

I.( Đọc) 4 điểm

Bài 1:

Đọc thành tiếng (3 đ)

Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm

Đọc trên 4 phút Dưới 1,5điểm

Bài 2: Đọc hiểu ( 1 đ)

1.B 2.C

0,5 đ 0,5 đ

II.Phân tích ngữ âm

1 điểm

Bài 3: c a 0,2 điểm

Bài 4

h o a 0,2 điểm

Bài 5

b a n 0,2 điểm

Bài 6

x o a n 0,2 điểm

Bài 7

m iê ng 0,2 điểm

III.Viết 5 điểm

Bài m : viết chính tả:

-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.

-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp - Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

3 điểm 2,5 2,75 đ

(14)

Bài m.bài tập:

a. quê hương củ nghệ kim chỉ mónquà

b.Bénga đi chơi nhà bànghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bénghe

0,5 điểm 0,5 điểm

.

PHIẾU ĐỌC

PHIẾU ĐỌC lớp 1

1.Ngày xưa , ở làng Phù Đổng có một bà mẹ sinh được cậu con trai. Ba năm trời, cậu nằm trên chõng đá, chẳng nói ,chẳng cười.

Giặc Ân tràn vào nước ta . Vua Hùng cho sứ giả đi cầu người tài ra đánh giặc.Nghe tin , cậu bé thoắt nói, thoắt ngồi, vụt lớn nhanh, thành một chàng trai cao lớn.

PHIẾU ĐỌC lớp 1

(15)

2. Ông già ăn xin đôi mắt đỏ hoe, nước mắt giàn giụa, đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi. Ông chìa tay xin tôi.

Tôi lục hết túi này đến túi nọ, không có lấy một xu, không có cả khăn tay, chẳng có gì hết.Ông vẫn đợi tôi. Tôi chẳng biết làm thế nào .Tôi nắm lấy bàn tay run run của ông.

PHIẾU ĐỌC lớp 1

3. Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng, đầu óc căng ra. Chỉ đến khi biết chắc là đêm đã xuống, không còn lo gà vịt, chim muông rình bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất mỏng, vọt ra khỏi ổ.

Nó lồm cồm bò nhanh, thật nhanh . Thoắt cái, nó dừng lại nghe ngóng, rồi thoắt cái nó bò tiếp...

(16)

Đề 2

Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD Lớp: ... Năm học: 201m-201m.

Thời gian: 60 phút.

Điểm :

Nhận xét:

Người coi KT: ...

Người chấm KT: ...

I.Kiểm tra đọc: (5 điểm ) Bài 1: Đọc thành tiếng :3điểm

Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.

Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm

Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:

Nam và Quang là đôi bạn học cùng lớp Nam vui tính, hát hay Quang thì hiền lành, ít nói uy tính tình trái ngược nhau nhưng hai bạn lại rất thân nhau Ngày nào, đôi bạn nhỏ cũng quấn quýt bên nhau

1. Tính tình Quang như thế nào?

A. Vui tính . B.Hiền lành, ít nói. C. Hay hát.

2.Tính tình Nam như thế nào?

A.Hiền lành B. Ít nói C.Vui tính, hay hát

II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)

Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng :

(17)

Bài 3: chở

Bài 4:huyền

Bài 5:hoa

Bài 6: sân

Bài 7:lươn

III.Viết :

Bài m.Viết chính tả ( nghe viết): (3 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Mẹ con cá chuối ” (Hơi nước ....thèm thuồng) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 64).

(18)
(19)

Bài m.Điền vào chỗ trống (1 điểm) a.Điền chữg/gh:

...é thăm chú ...à kì ....ê ....ạch đỏ b.Điền chữr/d/gi

con ...ùa ....ó thổi cánh ....iều ....a đình

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.

Năm học: 2018 - 2019.

TT ĐÁP ÁN ĐIỂM

I.( Đọc) 5 điểm

Bài 1 Đọc

Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm

(20)

thành tiếng (3 đ)

Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm

Đọc trên 4 phút Dưới 1,5

điểm Bài 2

Đọc hiểu (1 đ)

1.B 2.C

0,5 điểm 0,5 đ

II.Phân tích ngữ âm

2 điểm

Bài 3

ch ơ 0,4 điểm

Bài 4 h u yê n 0,4 điểm

Bài 5 x o a 0,4 điểm

Bài 6

s â n

0,4 điểm

Bài 7 l ươ n 0,4 điểm

III.Viết 5 điểm

Bài m : viết chính tả:

-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.

-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp - Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

3 điểm 2,5 2,75 đ

Bài m: a, ghé thăm chú gà kì ghê gạch đỏ

B,con rùa gió thổi cánh diều gia đình

0,5 điểm 0,5 điểm

(21)

PHIẾU ĐỌC lớp 1

1. Đầu tiên cá chuối mẹ cảm thấy buồn buồn ở khắp mình, sau đó đau nhói trên da thịt .Biết bọn kiến kéo đến đã đông , chuois mẹ lấy đà quẫy mạnh , rồi lặn tùm xuống nước.Bọn kiến không kịp chạy , nổi lềnh bềnh trên mặt ao.

PHIẾU ĐỌC lớp 1

2. Thuở xưa Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả .cậu được các bạn tôn làm tướng .Cậu lấy bông lau làm cờ , đánh trận nào thắng trận nấy.

Có lần thắng trận, cậu mổ trâu của chú đem khao quân.

PHIẾU ĐỌC lớp 1

3. Sư Tử không nhịn được cười , vung chân lên. Chuột Nhắt chạy thoát .

(22)

Ít lâu sau , Sư Tử mắc lưới thợ săn .Chuột Nhắt chạy đến cắn sứt lưới , giải thoát cho vị chúa tể .

Thế đấy , bạn nhỏ biết đâu lại là tuyệt vời!

Đề 3:

Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD Lớp: ... Năm học: 201m-201m.

Thời gian: 60 phút.

(23)

Điểm :

Nhận xét:

Người coi KT: ...

Người chấm KT: ...

I.Kiểm tra đọc: (3 điểm ) Bài 1: Đọc thành tiếng :

Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.

Bài 2: Đọc hiểu:( 1 điểm ) Nối ô chữ phù hợp

Chim én đi làm

Mẹ em hoa đào khoe sắc

Các cầu thủ đá bóng

Mùa xuân bay liệng

II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)

Đọc thầm các tiếng sau :quý, li , kiên. hoàn , son.

Khoanhvào ý trả lời đúng :

Bài 3. Tiếng chứavần chỉ có âm chính:

(24)

A. Quý B.Li C.Kiên D.Son

Bài 4. Tiếng chứavần chỉ có âm đệm và âm chính:

A. Li B.Son C.Kiên D.Quý

Bài 5. Tiếng chứavần chỉ có âm chính và âm cuối:

A. Li B.Son C.Kiên D.Hoàn

Bài 6. Tiếng chứavần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối

A. Li B.Son C.Kiên D.Hoàn

Bài 7. Tiếng chứavần có nguyên âm đôi :

A. Li B.Son C.Kiên D.Hoàn

III.Viết :

Bài 8.Viết chính tả ( nghe viết): (3 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: "Vượn mẹ ” (Bác thợ săn ....tim vượn mẹ) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 3m).

(25)
(26)

Bài m.Điền vào chỗ trống (1 điểm) a.Điền chữch/tr:

chẻ ...e ...ồng cây giò ...ả

b.Điền chữr/d/gi

hàm ...ăng đôi ...ép trò...ỏi

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.

Năm học: 2018 - 2019.

TT ĐÁP ÁN ĐIỂM

I.( Đọc) 5 điểm

Bài 1 Đọc thành tiếng (3 đ)

Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm

Đọc trên 4 phút Dưới 1,5

điểm

Bài 2.

Đọc hiểu

Chim én đi làm

2 điểm

(27)

( 1 đ)

Các cầu thủ đá bóng

Mùa xuân bay liệng

II.Phân tích ngữ âm

2 điểm

Bài 3 B 0,4 điểm

Bài 4 D 0,4 điểm

Bài 5 B 0,4 điểm

Bài 6 D 0,4 điểm

Bài 7 C 0,4 điểm

III.Viết 5 điểm

Bài m (3 đ) : viết chính tả:

-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.

-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp - Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

3 điểm 2,5 2,75 đ

Bài m(1đ)

a.Điền chữ ch/tr :

chẻtre trồng cây giòchả

b.Điền chữ r/d/gi

hàm răng đôidép trògiỏi

0,5 đ

0,5 đ

(28)

PHIẾU ĐỌC

1. Vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống , vơ vội nắm tóc gối lên đầu con , rồi hái một cái lá to , vắt sữa vào đó ,đặt kề miệng con. Xong, nó nghiến răng , giật phắt mũi tên ra, rú lên một tiếng rồi gục xuông.

2. Cách đây khoảng bốn ngàn năm, các Vua Hùng dựng nước , đặt tên là Văn Lang. Về sau, nước ta lần lượt thay tên: Âu Lạc- Vạn Xuân Đại Cồ Việt Đại Việt. Nay là nước Việt Nam .

Nước ta nhìn ra Biển Đông mênh mông, lưng tựa vào dãy Trường Sơn hùng vĩ.

3. Sư Tử không nhịn được cười , vung chân lên. Chuột Nhắt chạy thoát .

Ít lâu sau , Sư Tử mắc lưới thợ săn .Chuột Nhắt chạy đến cắn sứt lưới , giải thoát cho vị chúa tể .

Thế đấy , bạn nhỏ biết đâu lại là tuyệt vời!

Tham khảo thêm: https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(Phạm Hổ) II. Bạn học giỏi đều các môn học, nhưng bạn thích môn Mỹ Thuật nhất vì bạn có năng khiếu vẽ. Bạn thích vẽ những bức tranh về “môi trường xanh”. Đây là điểm nổi

Thấy c c cmn hông thương yêu nh䁩u, người ch䁩 rất uồn hiền... Người ch䁩

Chú ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn,… thì bị trừ 1 điểm toàn

- Cô giáo tự chọn cho học sinh đọc một đoạn trích trong bài Tập đọc đã học trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2 và trả lời câu hỏi hoặc đọc một đoạn văn thích

Đọc kĩ bài tập đọc &#34;Đất quý, đất yêu&#34; và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:?. Câu 1: Khi khách xuống tàu thì có điều

Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 70 chữ thuộc các bài tập đọc đã học (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt Tập 2 - ở các tuần từ tuần 29 đến tuần 33 ghi tên bài,

Câu 1: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây d vào thời gian nào?. Sự đổi mới h ng ngày trên đất

– Hình thức: Viết bài văn ngắn từ 15 câu trở lên theo trình tự bài văn tả hoạt động của con người, có đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài đúng yêu cầu