• Không có kết quả nào được tìm thấy

b¶ng ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "b¶ng ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch"

Copied!
186
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

nguyÔn ịng - ệẳng tù ẹn - vò quèc chung

ệẫ tiạn ệỰt - ệẫ trung hiỷu - ệộo thịi lai - trẵn vẽn lý phỰm thanh tẹm - kiÒu ệục thộnh - lế tiạn thộnh - vò dđểng thôy

nhộ xuÊt bờn giịo dôc viỷt nam

toịn 5

(3)

01 - 2014/CXB/97 - 1062/GD M· sè : 1H503T4

(4)

ền tẺp vộ bữ sung vÒ phẹn sè.

Giời toịn liến quan ệạn tử lỷ.

bờng ệển vỡ ệo diỷn tÝch

ền tẺp : Khịi niỷm vÒ phẹn sè

; ; ; lộ cịc phẹn sè.

Chó ý :

1) Cã thÓ dỉng phẹn sè ệÓ ghi kạt quờ cựa phĐp chia mét sè tù nhiến cho mét sè tù nhiến khịc 0. Phẹn sè ệã còng ệđĩc gải lộ thđểng cựa phĐp chia

ệở cho.

Viạt : 2

3 Viạt : 5

10

ậảc : hai phẵn ba

Viạt : 3 4

ậảc : ba phẵn t−

Viạt : 40 100

ậảc : bèn m−ểi phẵn mét trẽm, hay bèn m−ểi phẵn trẽm

ậảc : nẽm phẵn m−êi

CMYKTr.3

(5)

2) Mải sè tù nhiến ệÒu cã thÓ viạt thộnh phẹn sè cã mÉu sè lộ 1.

VÝ dô : 5 ; 12 ; 2001 ...

3) Sè 1 cã thÓ viạt thộnh phẹn sè cã tỏ sè vộ mÉu sè bỪng nhau vộ khịc 0.

VÝ dô : 1 ; 1 ; 1 ...

4) Sè 0 cã thÓ viạt thộnh phẹn sè cã tỏ sè lộ 0 vộ mÉu sè khịc 0.

VÝ dô : 0 ; 0 ; 0 ...

a) ậảc cịc phẹn sè :

; ; ; ; .

b) Nếu tỏ sè vộ mÉu sè cựa tõng phẹn sè trến.

Viạt cịc thđểng sau dđắi dỰng phẹn sè :

3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17.

Viạt cịc sè tù nhiến sau dđắi dỰng phẹn sè cã mÉu sè lộ 1 :

32 ; 105 ; 1000.

Viạt sè thÝch hĩp vộo ề trèng :

a) 1 = 6 ; b) 0= .

5 4

3 2 1

(6)

a) TÝnh chÊt cể bờn cựa phẹn sè

Nạu nhẹn cờ tỏ sè vộ mÉu sè cựa mét phẹn sè vắi cỉng mét sè tù nhiến khịc 0 thừ ệđĩc mét phẹn sè bỪng phẹn sè ệở cho.

Nạu chia hạt cờ tỏ sè vộ mÉu sè cựa mét phẹn sè cho cỉng mét sè tù nhiến khịc 0 thừ ệđĩc mét phẹn sè bỪng phẹn sè ệở cho.

VÝ dô 1 : .

VÝ dô 2 : .

b) ụng dông tÝnh chÊt cể bờn cựa phẹn sè

Rót gản phẹn sè.

VÝ dô :

hoẳc : , ...

Quy ệăng mÉu sè cịc phẹn sè.

VÝ dô 1 :Quy ệăng mÉu sè cựa vộ .

LÊy tÝch 5 ừ7 =35 lộ mÉu sè chung (MSC). Ta cã :

; .

VÝ dô 2 :Quy ệăng mÉu sè cựa vộ . NhẺn xĐt : 10 : 5 =2, chản 10 lộ MSC. Ta cã :

; giọ nguyến .

(7)

; ; Quy ệăng mÉu sè cịc phẹn sè :

a) vộ ; b) vộ ; c) vộ . Từm cịc phẹn sè bỪng nhau trong cịc phẹn sè dđắi ệẹy :

; ; ; ; ; .

ấn tẺp : So sịnh hai phẹn sè a) Trong hai phẹn sè cỉng mÉu sè :

Phẹn sè nộo cã tỏ sè bĐ hển thừ bĐ hển.

Phẹn sè nộo cã tỏ sè lắn hển thừ lắn hển.

Nạu tỏ sè bỪng nhau thừ hai phẹn sè ệã bỪng nhau.

VÝ dô : < ; > .

b) Muèn so sịnh hai phẹn sè khịc mÉu sè, ta cã thÓ quy ệăng mÉu sè hai phẹn sè ệã răi so sịnh cịc tỏ sè cựa chóng.

VÝ dô :So sịnh hai phẹn sè vộ . Quy ệăng mÉu sè hai phẹn sè : vộ .

; .

Vừ 21 > 20 nến > VẺy : > . 3

2

(8)

... ...

Viạt cịc phẹn sè sau theo thụ tù tõ bĐ ệạn lắn :

a) ; ; . b) ; ; .

ấn tẺp : so sịnh hai phẹn sè (tiạp theo)

a) ... 1 ... 1 ... 1 1 ...

b) Nếu ệẳc ệiÓm cựa phẹn sè lắn hển 1, bĐ hển 1, bỪng 1.

a) So sịnh cịc phẹn sè :

vộ ; vộ ; vộ .

b) Nếu cịch so sịnh hai phẹn sè cã cỉng tỏ sè.

Phẹn sè nộo lắn hển ?

a) vộ ; b) vộ ; c) vộ .

Mứ cã mét sè quờ quýt. Mứ cho chỡ sè quờ quýt ệã, cho em sè quờ quýt ệã. Hái ai ệđĩc mứ cho nhiÒu quýt hển ?

4 3 2

1 >>

<<

==

?

2

(9)

a) Cịc phẹn sè : ; ; ; ... cã mÉu sè lộ 10 ; 100 ; 1000 ; ...

gải lộ cịcphẹn sè thẺp phẹn.

b)NhẺn xĐt :

; ; ; ...

Mét sè phẹn sè cã thÓ viạt thộnh phẹn sè thẺp phẹn.

ậảc cịc phẹn sè thẺp phẹn :

; ; ; .

Viạt cịc phẹn sè thẺp phẹn :

Bờy phẵn mđêi ; hai mđểi phẵn trẽm ; bèn trẽm bờy mđểi lẽm phẵn nghừn ; mét phẵn triỷu.

Phẹn sè nộo dđắi ệẹy lộ phẹn sè thẺp phẹn ?

; ; ; ; . Viạt sè thÝch hĩp vộo ề trèng :

4 3 2 1

7 2

7 ừ 2 ừ

a) = = ;

10

3 4

3 ừ 4 ừ

b) = = ;

100

6 30

6 : 30 :

c) = = ;

10

64 800

64 : 800 :

d) = = .

100

(10)

Viạt phẹn sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm dđắi mẫi vỰch cựa tia sè :

Viạt cịc phẹn sè sau thộnh phẹn sè thẺp phẹn :

; ; .

Viạt cịc phẹn sè sau thộnh phẹn sè thẺp phẹn cã mÉu sè lộ 100 :

; ; .

... ...

... ...

Mét lắp hảc cã 30 hảc sinh, trong ệã cã sè hảc sinh lộ hảc sinh giái Toịn, sè hảc sinh lộ hảc sinh giái Tiạng Viỷt. Hái lắp hảc ệã cã bao nhiếu hảc sinh giái Toịn, bao nhiếu hảc sinh giái Tiạng Viỷt ?

5

4 >>

<<

==

?

3 2 1

1 10

2 10

0 1

... ... ... ... ... ... ...

(11)

a) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Ví dụ 1 : .

Ví dụ 2 : .

b) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.

Ví dụ 1 : .

Ví dụ 2 : .

Tính :

a) ; b) ; c) ; d) .

Tính :

a) ; b) ; c) .

Một hộp bóng có số bóng màu đỏ, số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.

3 2 1

(12)

a) Muèn nhẹn hai phẹn sè ta lÊy tỏ sè nhẹn vắi tỏ sè, mÉu sè nhẹn vắi mÉu sè.

VÝ dô : .

b) Muèn chia mét phẹn sè cho mét phẹn sè ta lÊy phẹn sè thụ nhÊt nhẹn vắi phẹn sè thụ hai ệờo ngđĩc.

VÝ dô : .

TÝnh :

a) ; ; ; .

b) ; ;

TÝnh (theo mÉu) :

a) ; b) ; c) ; d) .

MÉu : a) .

Mét tÊm bừa hừnh chọ nhẺt cã chiÒu dội m, chiÒu réng m. Chia tÊm bừa ệã thộnh 3 phẵn bỪng nhau. TÝnh diỷn tÝch cựa mẫi phẵn.

3 2 1

(13)

Có 2 cái bánh và cái bánh.

Ta nói gọn là “có 2 và cái bánh”

và viết gọn là cái bánh.

gọi là hỗn số,

đọc là : hai và ba phần tð.

có phần nguyên là 2, phần phân số là . Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.

Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.

Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu) : 1

Viết : Mẫu :

1 2 1

Đọc : một và một phần hai

a)

b)

c)

2 3

4 và 3

4

3 4 3

4

2 và hay 2 + viết thành 2

phần nguyên phần phân số

3

4

2

(14)

Hçn sè (tiÕp theo)

.

Ta viÕt gän lµ : .

NhËn xÐt : Cã thÓ viÕt hçn sè thµnh mét ph©n sè cã :

Tö sè b»ng phÇn nguyªn nh©n víi mÉu sè råi céng víi tö sè ë phÇn ph©n sè.

MÉu sè b»ng mÉu sè ë phÇn ph©n sè.

ChuyÓn c¸c hçn sè sau thµnh ph©n sè :

; ; ; ; . 1

b)

1 3

9 3 2

3

3 3

1 3

6 3 1

2 1

0 3

... ... ...

1 5

10 5 2

5 3 5

4 5

5 5

1 5 1 a)

... ... ...

(15)

a) ; b) ; c) .

MÉu : a) .

ChuyÓn c¸c hçn sè thµnh ph©n sè råi thùc hiÖn phÐp tÝnh (theo mÉu) :

a) ; b) ; c) .

MÉu : a) .

LuyÖn tËp

ChuyÓn c¸c hçn sè sau thµnh ph©n sè :

; ; ; . So s¸nh c¸c hçn sè :

a) vµ ; b) vµ ;

c) vµ ; d) vµ .

ChuyÓn c¸c hçn sè thµnh ph©n sè råi thùc hiÖn phÐp tÝnh :

a) ; b) ; c) ; d) .

3 2 1 3

(16)

ChuyÓn cịc phẹn sè sau thộnh phẹn sè thẺp phẹn :

; ; ; . ChuyÓn cịc hẫn sè sau thộnh phẹn sè :

; ; ; . Viạt phẹn sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 1dm =... m b) 1g =... kg c) 1 phót =... giê

3dm =... m 8g =... kg 6 phót =... giê

9dm =... m 25g =... kg 12 phót =... giê

Hđắng dÉn : 10dm =1m 1dm =

3dm =

Viạt cịc sè ệo ệé dội (theo mÉu) :

5m 7dm ; 2m 3dm ; 4m 37cm ; 1m 53cm.

MÉu : 5m 7dm =5m + m =5 m.

ậo chiÒu dội cựa mét sĩi dẹy ệđĩc 3m vộ 27cm. Hởy viạt sè ệo ệé dội cựa sĩi dẹy dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ : xẽng-ti-mĐt ; ệÒ-xi-mĐt ; mĐt.

Luyỷn tẺp chung TÝnh :

a) ; b) ; c) .

1 5 4 3 2

(17)

a) ; b) ; c) Khoanh vộo chọ ệẳt trđắc kạt quờ ệóng :

A. B. C. D.

Viạt cịc sè ệo ệé dội (theo mÉu) :

9m 5dm ; 7m 3dm ; 8dm 9cm ; 12cm 5mm.

MÉu : 9m 5dm =9m + m =9 m.

Biạt quởng ệđêng AB dội 12km. Hái quởng ệđêng AB dội bao nhiếu ki-lề-mĐt ?

Luyỷn tẺp chung TÝnh :

a) ; b) ; c) ; d) .

Từm x:

a) ; b) ; c) ; d) .

2 1 5 4 3

? km 12km

A C B

(18)

MÉu : 2m 15cm =2m + m =2 m.

Khoanh vộo chọ ệẳt trđắc cẹu trờ lêi ệóng :

Mét mờnh ệÊt hừnh chọ nhẺt cã kÝch thđắc nhđ hừnh vỳ dđắi ệẹy.

ấn tẺp vÒ giời toịn

a) Bội toịn 1 : Tững cựa hai sè lộ 121. Tử sè cựa hai sè ệã lộ . Từm hai sè ệã.

Bội giời Ta cã sể ệă :

Theo sể ệă, tững sè phẵn bỪng nhau lộ : 5 +6 =11 (phẵn)

Sè bĐ lộ :

121 : 11 ừ 5 =55 Sè lắn lộ :

121 −55 =66

ậịp sè : 55 vộ 66.

4

A. 180m2 B. 1400m2 C. 1800m2

D. 2000m2 10m

nhộ

ao

Sau khi ệộo ao vộ lộm nhộ thừ

diỷn tÝch phẵn ệÊt cưn lỰi lộ :

Sè bĐ :

Sè lắn : 121

?

?

(19)

Bội giời

Ta cã sể ệă : Theo sể ệă, hiỷu sè phẵn bỪng

nhau lộ :

5 − 3 =2 (phẵn) Sè bĐ lộ :

192 : 2 ừ3 =288 Sè lắn lộ :

288 +192 =480

ậịp sè : 288 vộ 480.

a) Tững cựa hai sè lộ 80. Sè thụ nhÊt bỪng sè thụ hai. Từm hai sè ệã.

b) Hiỷu cựa hai sè lộ 55. Sè thụ nhÊt bỪng sè thụ hai. Từm hai sè ệã.

Sè lÝt nđắc mớm loỰi I cã nhiÒu hển sè lÝt nđắc mớm loỰi II lộ 12l.

Hái mẫi loỰi cã bao nhiếu lÝt nđắc mớm, biạt rỪng sè lÝt nđắc mớm loỰi I gÊp 3 lẵn sè lÝt nđắc mớm loỰi II ?

Mét vđên hoa hừnh chọ nhẺt cã chu vi lộ 120m. ChiÒu réng bỪng chiÒu dội.

a) TÝnh chiÒu dội, chiÒu réng vđên hoa ệã.

b) Ngđêi ta sỏ dông diỷn tÝch vđên hoa ệÓ lộm lèi ệi. Hái diỷn tÝch lèi ệi lộ bao nhiếu mĐt vuềng ?

ấn tẺp vộ bữ sung vÒ giời toịn a) VÝ dô :Mét ngđêi ệi bé trung bừnh mẫi giê ệi ệđĩc 4km.

Bờng dđắi ệẹy cho biạt quởng ệđêng ệi ệđĩc cựa ngđêi ệi bé trong 1 giê, 2 giê, 3 giê :

NhẺn xĐt : Khi thêi gian gÊp lến bao nhiếu lẵn thừ quởng ệđêng ệi ệđĩc còng gÊp lến bÊy nhiếu lẵn.

251

3 5

7 2

94

1 7

9

Thêi gian ệi 1 giê 2 giê 3 giê

Quởng ệđêng ệi ệđĩc 4km 8km 12km

Sè bĐ : Sè lắn :

192

?

?

(20)

Tãm tớt Cịch 1 : Bội giời

2 giê : 90km Trong 1 giê ề tề ệi ệđĩc lộ :

4 giê : ... km ? 90 : 2 =45 (km) (*)

Trong 4 giê ề tề ệi ệđĩc lộ : 45 ừ 4 =180 (km)

ậịp sè : 180km.

(*) Bđắc nộy lộ bđắc Ộrót vÒ ệển vỡỢ.

Cịch 2 : Bội giời

4 giê gÊp 2 giê sè lẵn lộ : 4 : 2 =2 (lẵn) (**) Trong 4 giê ề tề ệi ệđĩc lộ :

90 ừ 2 =180 (km)

ậịp sè : 180km.

(**) Bđắc nộy lộ bđắc Ộtừm tử sèỢ.

Chó ý : Khi lộm bội, hảc sinh cã thÓ giời bội toịn bỪng mét trong hai cịch trến.

Mua 5m vời hạt 80 000 ệăng. Hái mua 7m vời loỰi ệã hạt bao nhiếu tiÒn ? Mét ệéi trăng rõng trung bừnh cụ 3 ngộy trăng ệđĩc 1200 cẹy thềng. Hái trong 12 ngộy ệéi ệã trăng ệđĩc bao nhiếu cẹy thềng ?

Sè dẹn ẻ mét xở hiỷn nay cã 4000 ngđêi.

a) Vắi mục tẽng hỪng nẽm lộ cụ 1000 ngđêi thừ tẽng thếm 21 ngđêi, hởy tÝnh xem mét nẽm sau sè dẹn cựa xở ệã tẽng thếm bao nhiếu ngđêi.

b) Nạu hỰ mục tẽng hỪng nẽm xuèng lộ cụ 1000 ngđêi chử tẽng thếm 15 ngđêi, thừ sau mét nẽm sè dẹn cựa xở ệã tẽng thếm bao nhiếu ngđêi ?

Luyỷn tẺp

Mua 12 quyÓn vẻ hạt 24 000 ệăng. Hái mua 30 quyÓn vẻ nhđ thạ hạt bao nhiếu tiÒn ?

BỰn Hộ mua hai tị bót chừ hạt 30 000 ệăng. Hái bỰn Mai muèn mua 8 cịi bót chừ nhđ thạ thừ phời trờ ngđêi bịn hộng bao nhiÒu tiÒn ?

2 1 3 2 1

(21)

tham quan thừ cẵn dỉng mÊy xe ề tề nhđ thạ ?

Mét ngđêi lộm trong 2 ngộy ệđĩc trờ 72 000 ệăng tiÒn cềng. Hái vắi mục trờ cềng nhđ thạ, nạu lộm trong 5 ngộy thừ ngđêi ệã ệđĩc trờ bao nhiếu tiÒn ?

ấn tẺp vộ bữ sung vÒ giời toịn (tiạp theo) a) VÝ dô :Cã 100kg gỰo ệđĩc chia ệÒu vộo cịc bao.

Bờng dđắi ệẹy cho biạt sè bao gỰo cã ệđĩc khi chia hạt sè gỰo ệã vộo cịc bao, mẫi bao ệùng 5kg, 10kg, 20kg :

NhẺn xĐt : Khi sè ki-lề-gam gỰo ẻ mẫi bao gÊp lến bao nhiếu lẵn thừ sè bao gỰo cã ệđĩc lỰi giờm ệi bÊy nhiếu lẵn.

b) Bội toịn : Muèn ệớp xong nÒn nhộ trong 2 ngộy, cẵn cã 12 ngđêi. Hái muèn ệớp xong nÒn nhộ ệã trong 4 ngộy thừ cẵn cã bao nhiếu ngđêi ? (Mục lộm cựa mẫi ngđêi nhđ nhau)

Tãm tớt 2 ngộy : 12 ngđêi 4 ngộy : ... ngđêi ?

Cịch 1 : Bội giời

Muèn ệớp xong nÒn nhộ trong 1 ngộy, cẵn sè ngđêi lộ : 12 ừ2 = 24 (ngđêi) (*)

Muèn ệớp xong nÒn nhộ trong 4 ngộy, cẵn sè ngđêi lộ : 24 : 4 =6 (ngđêi)

ậịp sè : 6 ngđêi.

(*) Bđắc nộy lộ bđắc Ộrót vÒ ệển vỡỢ.

4

Sè ki-lề-gam gỰo ẻ mẫi bao 5kg 10kg 20kg

Sè bao gỰo 20 bao 10 bao 5 bao

(22)

4 : 2 =2 (lẵn) (**)

Muèn ệớp xong nÒn nhộ trong 4 ngộy, cẵn sè ngđêi lộ : 12 : 2 =6 (ngđêi)

ậịp sè : 6 ngđêi.

(**) Bđắc nộy lộ bđắc Ộtừm tử sèỢ.

Chó ý : Khi lộm bội, hảc sinh cã thÓ giời bội toịn bỪng mét trong hai cịch trến.

10 ngđêi lộm xong mét cềng viỷc phời hạt 7 ngộy. Nay muèn lộm xong cềng viỷc ệã trong 5 ngộy thừ cẵn bao nhiếu ngđêi ? (Mục lộm cựa mẫi ngđêi nhđ nhau)

Mét bạp ẽn dù trọ gỰo ệự cho 120 ngđêi ẽn trong 20 ngộy, thùc tạ ệở cã 150 ngđêi ẽn. Hái sè gỰo dù trọ ệã ệự ẽn trong bao nhiếu ngộy ? (Mục ẽn cựa mẫi ngđêi nhđ nhau)

ậÓ hót hạt nđắc ẻ mét cịi hă, phời dỉng 3 mịy bểm lộm viỷc liến tôc trong 4 giê. Vừ muèn cềng viỷc hoộn thộnh sắm hển nến ngđêi ta ệở dỉng 6 mịy bểm nhđ thạ. Hái sau mÊy giê sỳ hót hạt nđắc ẻ hă ?

Luyỷn tẺp

Mét ngđêi mua 25 quyÓn vẻ, giị 3000 ệăng mét quyÓn thừ võa hạt sè tiÒn ệang cã. Còng vắi sè tiÒn ệã nạu mua vẻ vắi giị 1500 ệăng mét quyÓn thừ ngđêi ệã mua ệđĩc bao nhiếu quyÓn vẻ ?

Mét gia ệừnh găm 3 ngđêi (bè, mứ vộ mét con). Bừnh quẹn thu nhẺp hỪng thịng lộ 800 000 ệăng mẫi ngđêi. Nạu gia ệừnh ệã cã thếm mét con nọa mộ tững thu nhẺp cựa gia ệừnh khềng thay ệữi thừ bừnh quẹn thu nhẺp hỪng thịng cựa mẫi ngđêi bỡ giờm ệi bao nhiếu tiÒn ?

Mét ệéi 10 ngđêi trong mét ngộy ệộo ệđĩc 35m mđểng. Ngđêi ta bữ sung thếm 20 ngđêi nọa cỉng ệộo thừ trong mét ngộy ệộo ệđĩc bao nhiếu mĐt mđểng ? (Mục ệộo cựa mẫi ngđêi nhđ nhau)

Mét xe tời chử cã thÓ chẻ ệđĩc 300 bao gỰo, mẫi bao 50kg. Nạu chÊt lến xe ệã loỰi bao gỰo 75kg thừ xe chẻ ệđĩc nhiÒu nhÊt bao nhiếu bao ?

4 3 2 1 3 2 1

(23)

Mét lắp hảc cã 28 hảc sinh, trong ệã sè em nam bỪng sè em nọ.

Hái lắp hảc ệã cã bao nhiếu em nọ, bao nhiếu em nam ?

TÝnh chu vi mét mờnh ệÊt hừnh chọ nhẺt, biạt chiÒu dội gÊp 2 lẵn chiÒu réng vộ hển chiÒu réng 15m.

Mét ề tề cụ ệi 100km thừ tiếu thô hạt 12lxẽng. Nạu ề tề ệã ệở ệi quởng ệđêng 50km thừ tiếu thô hạt bao nhiếu lÝt xẽng ?

Theo dù ệỡnh, mét xđẻng méc phời lộm trong 30 ngộy, mẫi ngộy ệãng ệđĩc 12 bé bộn ghạ thừ mắi hoộn thộnh kạ hoỰch. Do cời tiạn kỵ thuẺt nến mẫi ngộy xđẻng ệã ệãng ệđĩc 18 bé bộn ghạ. Hái xđẻng méc lộm trong bao nhiếu ngộy thừ hoộn thộnh kạ hoỰch ?

ền tẺp : bờng ệển vỡ ệo ệé dội a) Viạt cho ệẵy ệự bờng ệển vỡ ệo ệé dội sau :

b) NhẺn xĐt :Hai ệển vỡ ệo ệé dội liÒn nhau :

−ậển vỡ lắn gÊp 10 lẵn ệển vỡ bĐ ;

−ậển vỡ bĐ bỪng ệển vỡ lắn.

2 1

1 4 3

Lắn hển mĐt MĐt BĐ hển mĐt

km hm dam m dm cm mm

= 1m10dm

= dam

(24)

342dm =... cm 4000m = ... hm 1cm =... m 15cm =... mm 25 000m =... km 1m =... km Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

4km 37m =... m 354dm =... m ... dm 8m 12cm =... cm 3040m =... km ... m Trến tuyạn ệđêng sớt Thèng NhÊt, quởng ệđêng tõ Hộ Néi ệạn ậộ Nơng dội 791km, quởng ệđêng tõ

ậộ Nơng ệạn Thộnh phè Hă ChÝ Minh dội hển quởng

ệđêng ệã 144km. Hái :

a) ậđêng sớt tõ ậộ Nơng ệạn Thộnh phè Hă ChÝ Minh dội bao nhiếu ki-lề-mĐt ?

b) ậđêng sớt tõ Hộ Néi ệạn Thộnh phè Hă ChÝ Minh dội bao nhiếu ki-lề-mĐt ?

ền tẺp : bờng ệển vỡ ệo khèi lđĩng a) Viạt cho ệẵy ệự bờng ệển vỡ ệo khèi lđĩng sau :

b) NhẺn xĐt :Hai ệển vỡ ệo khèi lđĩng liÒn nhau :

−ậển vỡ lắn gÊp 10 lẵn ệển vỡ bĐ ;

−ậển vỡ bĐ bỪng ệển vỡ lắn.

3

1 4

Lắn hển ki-lề-gam Ki-lề-gam BĐ hển ki-lề-gam

tÊn tỰ yạn kg hg dag g

= 1kg10hg

= yạn

(25)

200 tỰ =... kg 2500kg =... tỰ

35 tÊn =... kg 16 000kg =... tÊn

c) 2kg 326g =... g d) 4008g =... kg ... g 6kg 3g =... g 9050kg =... tÊn ... kg

2kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tÊn 8kg 13kg 85g ... 13kg 805g tÊn ... 250kg

Mét cỏa hộng trong ba ngộy bịn ệđĩc 1 tÊn ệđêng. Ngộy ệẵu bịn ệđĩc 300kg.

Ngộy thụ hai bịn ệđĩc gÊp 2 lẵn ngộy ệẵu. Hái ngộy thụ ba cỏa hộng bịn ệđĩc bao nhiếu ki-lề-gam ệđêng ?

luyỷn tẺp

Liến ệéi trđêng Hoộ Bừnh thu gom ệđĩc 1 tÊn 300kg giÊy vôn. Liến ệéi trđêng Hoộng Diỷu thu gom ệđĩc 2 tÊn 700kg giÊy vôn. Biạt rỪng cụ 2 tÊn giÊy vôn thừ sờn xuÊt ệđĩc 50 000 cuèn vẻ hảc sinh. Hái tõ sè giÊy vôn mộ cờ hai trđêng

ệở thu gom ệđĩc, cã thÓ sờn xuÊt ệđĩc bao nhiếu cuèn vẻ hảc sinh ?

Mét con chim sẹu cẹn nẳng 60g. Mét con ệộ ệiÓu cẹn nẳng 120kg. Hái con ệộ

ệiÓu nẳng gÊp bao nhiếu lẵn con chim sẹu ? TÝnh diỷn tÝch cựa mờnh ệÊt cã kÝch thđắc theo hừnh vỳ bến (ệđĩc tỰo bẻi hừnh chọ nhẺt ABCD vộ hừnh vuềng CEMN).

3

3 2 1 4

B

A

C E

M N

D 14m

6m 7m

>>

<<

==

?

(26)

ậÒ-ca-mĐt vuềng. HĐc-tề-mĐt vuềng

ậÓ ệo diỷn tÝch ngđêi ta cưn dỉng nhọng ệển vỡ : ệÒ-ca-mĐt vuềng, hĐc-tề-mĐt vuềng.

a) ậÒ-ca-mĐt vuềng

ậÒ-ca-mĐt vuềnglộ diỷn tÝch cựa hừnh vuềng cã cỰnh dội 1dam.

ậÒ-ca-mĐt vuềng viạt tớt lộ dam2.

Ta thÊy hừnh vuềng 1dam2găm 100 hừnh vuềng 1m2.

1dam2==100m2 1dam

1m2

Mét ệÒ-ca-mĐt vuềng (1dam2)

A 4cm

3cm B

C D

(27)

HĐc-tề-mĐt vuềnglộ diỷn tÝch cựa hừnh vuềng cã cỰnh dội 1hm.

HĐc-tề-mĐt vuềng viạt tớt lộ hm2.

Ta thÊy hừnh vuềng 1hm2 găm 100 hừnh vuềng 1dam2.

1hm2==100dam2

ậảc cịc sè ệo diỷn tÝch : 105dam2 ; 32 600dam2 ; 492hm2 ; 180 350hm2. Viạt cịc sè ệo diỷn tÝch :

a) Hai trẽm bờy mđểi mèt ệÒ-ca-mĐt vuềng.

b) Mđêi tịm nghừn chÝn trẽm nẽm mđểi tđ ệÒ-ca-mĐt vuềng.

c) Sịu trẽm linh ba hĐc-tề-mĐt vuềng.

d) Ba mđểi tđ nghừn sịu trẽm hai mđểi hĐc-tề-mĐt vuềng.

a) Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

2dam2 =... m2 3dam2 15m2 =... m2 200m2=... dam2 30hm2 =... dam2 12hm2 5dam2 =... dam2 760m2=... dam2... m2 b) Viạt phẹn sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

1m2 =... dam2 1dam2 =... hm2 3m2 =... dam2 8dam2 =... hm2 27m2=... dam2 15dam2 =... hm2 3

2 1

1hm 1dam2

Hđắng dÉn : 100m2=1dam2 1m2= dam2 3m2= dam2

(28)

MÉu :

Mi-li-mĐt vuềng. Bờng ệển vỡ ệo diỷn tÝch a) Mi-li-mĐt vuềng

ậÓ ệo nhọng diỷn tÝch rÊt bĐ, ngđêi ta cưn dỉng ệển vỡ mi-li-mĐt vuềng.

Mi-li-mĐt vuềng lộ diỷn tÝch cựa hừnh vuềng cã cỰnh dội 1mm.

Mi-li-mĐt vuềng viạt tớt lộ mm2.

Ta thÊy hừnh vuềng 1cm2găm 100 hừnh vuềng 1mm2.

1cm2 ==100mm2 1mm2 == cm2 b) Bờng ệển vỡ ệo diỷn tÝch

NhẺn xĐt :

−Mẫi ệển vỡ ệo diỷn tÝch gÊp 100 lẵn ệển vỡ bĐ hển tiạp liÒn.

−Mẫi ệển vỡ ệo diỷn tÝch bỪng ệển vỡ lắn hển tiạp liÒn.

1cm 1mm2

Lắn hển mĐt vuềng MĐt vuềng BĐ hển mĐt vuềng

km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2

1km2

=100hm2 1hm2

=100dam2

= 1 km2 100

1dam2

=100m2

= 1 hm2 100

1m2

=100dm2

= 1 dam2 100

1dm2

=100cm2

= 1 m2 100

1cm2

=100mm2

= 1 dm2 100

1mm2

= 1 cm2 100

(29)

Mét trẽm sịu mđểi tịm mi-li-mĐt vuềng.

Hai nghừn ba trẽm mđêi mi-li-mĐt vuềng.

Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 5cm2 =... mm2 1m2 =... cm2

12km2=... hm2 5m2 =... cm2

1hm2 =... m2 12m2 9dm2 =... dm2 7hm2 =... m2 37dam2 24m2 =... m2 b) 800mm2 =... cm2 3400dm2 =... m2

12 000hm2=... km2 90 000m2 =... hm2 150cm2 =... dm2... cm2 2010m2 =... dam2... m2 Viạt phẹn sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

1mm2 =... cm2 1dm2 =... m2

8mm2 =... cm2 7dm2 =... m2

29mm2 =... cm2 34dm2 =... m2

luyỷn tẺp

a) Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ mĐt vuềng (theo mÉu) : 6m235dm2; 8m227dm2; 16m29dm2; 26dm2.

MÉu : 6m235dm2=6m2

b) Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ ệÒ-xi-mĐt vuềng : 4dm265cm2; 95cm2; 102dm28cm2.

Khoanh vộo chọ ệẳt trđắc cẹu trờ lêi ệóng : 3cm25mm2=... mm2 Sè thÝch hĩp ệÓ viạt vộo chẫ chÊm lộ :

A. 35 B. 305

C. 350 D. 3500

2

2 1 3

(30)

ệÓ lịt nÒn mét cẽn phưng, ngđêi ta ệở

dỉng võa hạt 150 viến gỰch hừnh vuềng cã cỰnh 40cm. Hái cẽn phưng ệã cã diỷn tÝch bao nhiếu mĐt vuềng, biạt diỷn tÝch phẵn mỰch vọa khềng ệịng kÓ ?

hĐc-ta

Thềng thđêng, khi ệo diỷn tÝch ruéng ệÊt ngđêi ta cưn dỉng ệển vỡ hĐc-ta.

HĐc-ta viạt tớt lộ ha.

1ha ==1hm2 1ha ==10 000m2

Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 4ha =... m2 =... m2

20ha =... m2 =... m2

1km2 =... ha =... ha

15km2 =... ha =... ha

b) 60 000m2 =... ha 1800ha =... km2

800 000m2 =... ha 27 000ha = ... km2

1 4

(31)

ậóng ghi ậ, sai ghi S : a) 85km2< 850ha b) 51ha > 60 000m2 c) 4dm27cm2=

Diỷn tÝch mét trđêng ệỰi hảc lộ 12ha. Toộ nhộ chÝnh cựa trđêng ệđĩc xẹy dùng trến mờnh ệÊt cã diỷn tÝch bỪng diỷn tÝch cựa trđêng. Hái diỷn tÝch mờnh ệÊt dỉng ệÓ xẹy toộ nhộ ệã lộ bao nhiếu mĐt vuềng ?

Luyỷn tẺp

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ mĐt vuềng : a) 5ha ; 2km2.

b) 400dm2 ; 1500dm2 ; 70 000cm2. c) 26m2 17dm2 ; 90m2 5dm2 ; 35dm2.

2m2 9dm2 ... 29dm2 790ha ... 79km2 8dm2 5cm2... 810cm2 4cm2 5mm2 ... 4 cm2

Ngđêi ta dỉng gẫ ệÓ lịt sộn mét cẽn phưng hừnh chọ nhẺt cã chiÒu dội 6m, chiÒu réng 4m. Hái phời tèn bao nhiếu tiÒn mua gẫ ệÓ lịt sộn cờ cẽn phưng

ệã, biạt giị tiÒn 1m2gẫ sộn lộ 280 000 ệăng ?

Mét khu ệÊt hừnh chọ nhẺt cã chiÒu dội 200m, chiÒu réng bỪng chiÒu dội.

Hái diỷn tÝch khu ệÊt ệã bỪng bao nhiếu mĐt vuềng, bỪng bao nhiếu hĐc-ta ? 3

4 3 2 1 4

>>

<<

==

?

(32)

vuềng cã cỰnh 30cm. Hái cẵn bao nhiếu viến gỰch ệÓ lịt kÝn nÒn cẽn phưng

ệã, biạt rỪng cẽn phưng cã chiÒu réng 6m, chiÒu dội 9m ? (Diỷn tÝch phẵn mỰch vọa khềng ệịng kÓ)

Mét thỏa ruéng hừnh chọ nhẺt cã chiÒu dội 80m, chiÒu réng bỪng chiÒu dội.

a) TÝnh diỷn tÝch thỏa ruéng ệã.

b) Biạt rỪng, cụ 100m2 thu hoỰch ệđĩc 50kg thãc. Hái trến cờ thỏa ruéng ệã ngđêi ta thu hoỰch ệđĩc bao nhiếu tỰ thãc ?

Mét mờnh ệÊt cã hừnh vỳ trến bờn ệă tử lỷ 1 : 1000 lộ hừnh chọ nhẺt vắi chiÒu dội 5cm, chiÒu réng 3cm. TÝnh diỷn tÝch mờnh ệÊt ệã vắi ệển vỡ ệo lộ mĐt vuềng.

Khoanh vộo chọ ệẳt trđắc cẹu trờ lêi ệóng : Diỷn tÝch miạng bừa cã kÝch thđắc theo hừnh vỳ bến lộ :

A. 96cm2 B. 192cm2

C. 224cm2 D. 288cm2

Luyỷn tẺp chung

Viạt cịc phẹn sè sau theo thụ tù tõ bĐ ệạn lắn :

a) b)

TÝnh :

a) b)

c) d)

2 1 4 3 2

8cm

8cm

8cm

8cm 12cm

(33)

diỷn tÝch hă nđắc lộ bao nhiếu mĐt vuềng ?

Nẽm nay tuữi bè gÊp 4 lẵn tuữi con. TÝnh tuữi cựa mẫi ngđêi, biạt bè hển con 30 tuữi.

Luyỷn tẺp chung

a) 1 gÊp bao nhiếu lẵn ? b) gÊp bao nhiếu lẵn ?

c) gÊp bao nhiếu lẵn ? Từm x:

a) x b) x

c) x d) x:

Mét vưi nđắc chờy vộo bÓ. Giê ệẵu chờy vộo ệđĩc bÓ, giê thụ hai chờy vộo ệđĩc bÓ. Hái trung bừnh mẫi giê vưi nđắc ệã chờy vộo ệđĩc bao nhiếu phẵn cựa bÓ ?

Trđắc ệẹy mua 5m vời phời trờ 60 000 ệăng. Hiỷn nay giị bịn mẫi mĐt vời ệở

giờm 2000 ệăng. Hái vắi 60 000 ệăng, hiỷn nay cã thÓ mua ệđĩc bao nhiếu mĐt vời nhđ thạ ?

4 3 2 1 4

(34)

Sè thẺp phẹn.

Cịc phĐp tÝnh vắi sè thẺp phẹn

I - Sè thẺp phẹn

Khịi niỷm sè thẺp phẹn a)

1dm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,1m.

1cm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,01m.

1mm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,001m.

Cịc phẹn sè thẺp phẹn ; ; ệđĩc viạt thộnh 0,1 ; 0,01 ; 0,001.

0,1 ệảc lộ : khềng phÈy mét ; 0,1 = .

0,01 ệảc lộ : khềng phÈy khềng mét; 0,01 = .

0,001 ệảc lộ : khềng phÈy khềng khềng mét ; 0,001 = . Cịc sè : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gải lộ sè thẺp phẹn.

101 1001 10001

m dm cm mm

0 1

0 0 1

0 0 0 1

(35)

b)

5dm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,5m.

7cm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,07m.

9mm hay m cưn ệđĩc viạt thộnh 0,009m.

Cịc phẹn sè thẺp phẹn ; ; ệđĩc viạt thộnh 0,5 ; 0,07 ; 0,009.

0,5 ệảc lộ : khềng phÈy nẽm ; 0,5 = .

0,07 ệảc lộ : khềng phÈy khềng bờy ; 0,07 = .

0,009 ệảc lộ : khềng phÈy khềng khềng chÝn; 0,009 = . Cịc sè : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 còng lộ sè thẺp phẹn.

ậảc cịc phẹn sè thẺp phẹn vộ sè thẺp phẹn trến cịc vỰch cựa tia sè : 105

1007 10009

1

m dm cm mm

0 5

0 0 7

0 0 0 9

1 10

1 10 2

10 3 10

4 10

5 10

6 10

7 10

8 10

9

10 1

0 a)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9

0 0,1

0,01

(36)

ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm (theo mÉu) :

a) 7dm = m =0,7m b) 9cm = m =0,09m

5dm = m =... m 3cm = m =... m

2mm = m =... m 8mm = m =... m

4g = kg =... kg 6g = kg = ... kg

ViÕt ph©n sè thËp ph©n vµ sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm (theo mÉu) : 3

2

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1

m dm cm mm ViÕt ph©n sè thËp ph©n ViÕt sè thËp ph©n

0 5 m 0,5m

0 1 2 m 0,12m

0 3 5 ... m ... m

0 0 9 ... m ... m

0 7 ... m ... m

0 6 8 ... m ... m

0 0 0 1 ... m ... m

0 0 5 6 ... m ... m

0 3 7 5 ... m ... m

(37)

Khịi niỷm sè thẺp phẹn (tiạp theo)

2m 7dm hay m ệđĩc viạt thộnh 2,7m ; 2,7m ệảc lộ : hai phÈy bờy mĐt.

8m 56cm hay m ệđĩc viạt thộnh 8,56m ; 8,56m ệảc lộ : tịm phÈy nẽm mđểi sịu mĐt.

0m 195mm hay 0m vộ m ệđĩc viạt thộnh 0,195m ; 0,195m ệảc lộ : khềng phÈy mét trẽm chÝn mđểi lẽm mĐt.

Cịc sè : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 còng lộ sè thẺp phẹn.

Mẫi sè thẺp phẹn găm hai phẵn : phẵn nguyến vộ phẵn thẺp phẹn, chóng ệđĩc phẹn cịch bẻi dÊu phÈy.

Nhọng chọ sè ẻ bến trịi dÊu phÈy thuéc vÒ phẵn nguyến, nhọng chọ

sè ẻ bến phời dÊu phÈy thuéc vÒ phẵn thẺp phẹn.

m dm cm mm

2 7

8 5 6

0 1 9 5

8,56 ệảc lộ : tịm phÈy nẽm m-ểi sịu.

VÝ dô 1 :

8 , 56

phẵn nguyến phẵn thẺp phẹn

90,638 ệảc lộ : chÝn m-ểi phÈy sịu trẽm ba m-ểi tịm.

VÝ dô 2 :

90 , 638

phẵn nguyến phẵn thẺp phẹn

(38)

ậảc mẫi sè thẺp phẹn sau :

9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.

Viạt cịc hẫn sè sau thộnh sè thẺp phẹn răi ệảc sè ệã : . Viạt cịc sè thẺp phẹn sau thộnh phẹn sè thẺp phẹn :

0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.

Hộng cựa sè thẺp phẹn. ậảc, viạt sè thẺp phẹn a)

b)Trong sè thẺp phẹn 375,406 :

−Phẵn nguyến găm cã : 3 trẽm, 7 chôc, 5 ệển vỡ.

−Phẵn thẺp phẹn găm cã : 4 phẵn mđêi, 0 phẵn trẽm, 6 phẵn nghừn.

Sè thẺp phẹn 375,406 ệảc lộ :ba trẽm bờy mđểi lẽm phÈy bèn trẽm linh sịu.

c) Trong sè thẺp phẹn 0,1985 :

−Phẵn nguyến găm cã : 0 ệển vỡ.

− Phẵn thẺp phẹn găm cã : 1 phẵn mđêi, 9 phẵn trẽm, 8 phẵn nghừn, 5 phẵn chôc nghừn.

Sè thẺp phẹn 0,1985 ệảc lộ : khềng phÈy mét nghừn chÝn trẽm tịm mđểi lẽm.

3 2 1

Sè thẺp phẹn 3 7 5 , 4 0 6

Hộng Trẽm Chôc ệển vỡ Phẵn

mđêi Phẵn

trẽm Phẵn nghừn

Quan hỷ giọa cịc ệển vỡ cựa hai hộng liÒn nhau

Mẫi ệển vỡ cựa mét hộng bỪng 10 ệển vỡ cựa hộng thÊp hển liÒn sau.

Mẫi ệển vỡ cựa mét hộng bỪng (hay 0,1) ệển vỡ cựa hộng cao hển liÒn trđắc.

(39)

Muèn ệảc mét sè thẺp phẹn, ta ệảc lẵn lđĩt tõ hộng cao ệạn hộng thÊp : trđắc hạt ệảc phẵn nguyến, ệảc dÊu ỘphÈyỢ, sau ệã ệảc phẵn thẺp phẹn.

Muèn viạt mét sè thẺp phẹn, ta viạt lẵn lđĩt tõ hộng cao ệạn hộng thÊp : trđắc hạt viạt phẵn nguyến, viạt dÊu ỘphÈyỢ, sau ệã viạt phẵn thẺp phẹn.

ậảc sè thẺp phẹn ; nếu phẵn nguyến, phẵn thẺp phẹn vộ giị trỡ theo vỡ trÝ cựa mẫi chọ sè ẻ tõng hộng.

a) 2,35 ; b) 301,80 ;

c)1942,54 ; d) 0,032.

Viạt sè thẺp phẹn cã :

a) Nẽm ệển vỡ, chÝn phẵn mđêi.

b) Hai mđểi bèn ệển vỡ, mét phẵn mđêi, tịm phẵn trẽm (tục lộ hai mđểi bèn

ệển vỡ vộ mđêi tịm phẵn trẽm).

c) Nẽm mđểi lẽm ệển vỡ, nẽm phẵn mđêi, nẽm phẵn trẽm, nẽm phẵn nghừn (tục lộ nẽm mđểi lẽm ệển vỡ vộ nẽm trẽm nẽm mđểi lẽm phẵn nghừn).

d) Hai nghừn khềng trẽm linh hai ệển vỡ, tịm phẵn trẽm.

e) Khềng ệển vỡ, mét phẵn nghừn.

Viạt cịc sè thẺp phẹn sau thộnh hẫn sè cã chụa phẹn sè thẺp phẹn (theo mÉu) :

3,5 ; 6,33 ; 18,05 ; 217,908.

MÉu : .

Luyỷn tẺp

a) ChuyÓn cịc phẹn sè thẺp phẹn sau thộnh hẫn sè (theo mÉu) : .

MÉu : .

1 3 2 1

(40)

Cịch lộm :

LÊy tỏ sè chia cho mÉu sè.

Thđểng từm ệđĩc lộ phẵn nguyến ; viạt phẵn nguyến kÌm theo mét phẹn sè cã tỏ sè lộ sè dđ, mÉu sè lộ sè chia.

b) ChuyÓn cịc hẫn sè cựa phẵn a) thộnh sè thẺp phẹn (theo mÉu) : MÉu :

ChuyÓn cịc phẹn sè thẺp phẹn sau thộnh sè thẺp phẹn, răi ệảc cịc sè thẺp phẹn ệã :

.

Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm (theo mÉu) :

2,1m =... dm 5,27m =... cm

8,3m =... cm 3,15m =... cm

MÉu : 2,1m =21dm.

Cịch lộm :

2,1m = =2m 1dm =21dm.

a) Viạt phẹn sè dđắi dỰng phẹn sè thẺp phẹn cã mÉu sè lộ 10 vộ cã mÉu sè lộ 100.

b) Viạt hai phẹn sè thẺp phẹn mắi từm ệđĩc thộnh hai sè thẺp phẹn.

c) Cã thÓ viạt thộnh nhọng sè thẺp phẹn nộo ? 4

3 2

162 62 2

10 16

(41)

Sè thẺp phẹn bỪng nhau a) VÝ dô: 9dm =90cm

Mộ : 9dm =0,9m ; 90cm =0,90m nến : 0,9m =0,90m.

VẺy : 0,9 =0,90 hoẳc 0,90 = 0,9.

b) Nạu viạt thếm chọ sè 0 vộo bến phời phẵn thẺp phẹn cựa mét sè thẺp phẹn thừ ệđĩc mét sè thẺp phẹn bỪng nã.

VÝ dô : 0,9 =0,90 =0,900 =0,9000 8,75 =8,750 =8,7500 =8,75000 12 = 12,0 =12,00 =12,000.

Nạu mét sè thẺp phẹn cã chọ sè 0 ẻ tẺn cỉng bến phời phẵn thẺp phẹn thừ khi bá chọ sè 0 ệã ệi, ta ệđĩc mét sè thẺp phẹn bỪng nã.

VÝ dô : 0,9000 =0,900 =0,90 =0,9 8,75000 =8,7500 =8,750 =8,75 12,000 =12,00 =12,0 =12.

Bá cịc chọ sè 0 ẻ tẺn cỉng bến phời phẵn thẺp phẹn ệÓ cã cịc sè thẺp phẹn viạt dđắi dỰng gản hển :

a) 7,800 ; 64,9000 ; 3,0400.

b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100.

Viạt thếm cịc chọ sè 0 vộo bến phời phẵn thẺp phẹn cựa cịc sè thẺp phẹn sau

ệẹy ệÓ cịc phẵn thẺp phẹn cựa chóng cã sè chọ sè bỪng nhau (ệÒu cã ba chọ

sè) :

a) 5,612 ; 17,2 ; 480,59.

b) 24,5 ; 80,01 ; 14,678.

Khi viạt sè thẺp phẹn 0,100 dđắi dỰng phẹn sè thẺp phẹn, bỰn Lan viạt :

; bỰn Mủ viạt : ; bỰn Hỉng viạt : .

Ai viạt ệóng, ai viạt sai ? TỰi sao ? 3

2 1

(42)

So sịnh hai sè thẺp phẹn a) VÝ dô 1 : So sịnh 8,1m vộ 7,9m.

Ta cã thÓ viạt : 8,1m =81dm 7,9m =79dm

Ta cã : 81dm > 79dm (81 > 79 vừ ẻ hộng chôc cã 8 > 7), tục lộ : 8,1m > 7,9m.

VẺy : 8,1 > 7,9 (phẵn nguyến cã 8 > 7)

Trong hai sè thẺp phẹn cã phẵn nguyến khịc nhau, sè thẺp phẹn nộo cã phẵn nguyến lắn hển thừ sè ệã lắn hển.

b) VÝ dô 2 : So sịnh 35,7m vộ 35,698m.

Ta thÊy 35,7m vộ 35,698m cã phẵn nguyến bỪng nhau (ệÒu bỪng 35m), ta so sịnh cịc phẵn thẺp phẹn :

Phẵn thẺp phẹn cựa 35,7m lộ m =7dm = 700mm.

Phẵn thẺp phẹn cựa 35,698m lộ m =698mm.

Mộ : 700mm > 698mm (700 > 698 vừ ẻ hộng trẽm cã 7 > 6),

nến : > m.

Do ệã : 35,7m > 35,698m.

VẺy : 35,7 > 35,698 (phẵn nguyến bỪng nhau, hộng phẵn mđêi cã 7 > 6).

Trong hai sè thẺp phẹn cã phẵn nguyến bỪng nhau, sè thẺp phẹn nộo cã hộng phẵn mđêi lắn hển thừ sè ệã lắn hển.

(43)

c) Muèn so sịnh hai sè thẺp phẹn ta cã thÓ lộm nhđ sau :

So sịnh cịc phẵn nguyến cựa hai sè ệã nhđ so sịnh hai sè tù nhiến, sè thẺp phẹn nộo cã phẵn nguyến lắn hển thừ sè ệã lắn hển.

Nạu phẵn nguyến cựa hai sè ệã bỪng nhau thừ so sịnh phẵn thẺp phẹn, lẵn lđĩt tõ hộng phẵn mđêi, hộng phẵn trẽm, hộng phẵn nghừn, ... ;

ệạn cỉng mét hộng nộo ệã, sè thẺp phẹn nộo cã chọ sè ẻ hộng tđểng ụng lắn hển thừ sè ệã lắn hển.

Nạu phẵn nguyến vộ phẵn thẺp phẹn cựa hai sè ệã bỪng nhau thừ

hai sè ệã bỪng nhau.

VÝ dô : 2001,2 > 1999,7 (vừ 2001 > 1999).

78,469 < 78,5 (vừ phẵn nguyến bỪng nhau, ẻ hộng phẵn mđêi cã 4 < 5).

630,72 > 630,70 (vừ phẵn nguyến bỪng nhau, hộng phẵn mđêi bỪng nhau, ẻ hộng phẵn trẽm cã 2 > 0).

So sịnh hai sè thẺp phẹn : a) 48,97 vộ 51,02 ;

b) 96,4 vộ 96,38 ; c) 0,7 vộ 0,65.

Viạt cịc sè sau theo thụ tù tõ bĐ ệạn lắn :

6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.

Viạt cịc sè sau theo thụ tù tõ lắn ệạn bĐ :

0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.

3 2 1

(44)

Luyỷn tẺp

84,2 ... 84,19 47,5 ... 47,500 6,843 ... 6,85 90,6 ... 89,6

Viạt cịc sè sau theo thụ tù tõ bĐ ệạn lắn :

5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3.

Từm chọ sè x, biạt : 9,7x8 < 9,718.

Từm sè tù nhiến x, biạt :

a) 0,9 < x< 1,2 ; b) 64,97 < x< 65,14.

Luyỷn tẺp chung

ậảc cịc sè thẺp phẹn sau ệẹy :

a) 7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187.

b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010.

Viạt sè thẺp phẹn cã :

a) Nẽm ệển vỡ, bờy phẵn mđêi ;

b) Ba mđểi hai ệển vỡ, tịm phẵn mđêi, nẽm phẵn trẽm ; c) Khềng ệển vỡ, mét phẵn trẽm ;

d) Khềng ệển vỡ, ba trẽm linh bèn phẵn nghừn.

Viạt cịc sè sau theo thụ tù tõ bĐ ệạn lắn :

42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538.

TÝnh bỪng cịch thuẺn tiỷn nhÊt :

. 4

3 2 1 4 3 2

1 >>

<<

==

?

(45)

Viạt cịc sè ệo ệé dội dđắi dỰng sè thẺp phẹn a) VÝ dô 1 :Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

6m 4dm =... m.

Cịch lộm : 6m 4dm = m =6,4m.

VẺy : 6m 4dm =6,4m.

b) VÝ dô 2 : Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm : 3m 5cm =Ầ m.

Cịch lộm : 3m 5cm = m =3,05m.

VẺy : 3m 5cm =3,05m.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 8m 6dm =... m ; b) 2dm 2cm = Ầ dm ;

c) 3m 7cm=... m ; d) 23m 13cm =... m.

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè thẺp phẹn : a) Cã ệển vỡ ệo lộ mĐt :

3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm.

b) Cã ệển vỡ ệo lộ ệÒ-xi-mĐt :

8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 5km 302m =... km ; b) 5km 75m =... km ; c) 302m =Ầ km.

3 2 1

(46)

Luyỷn tẺp

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 35m 23cm =Ầ m ; b) 51dm 3cm =Ầ dm ; c) 14m 7cm =Ầ m.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm (theo mÉu) :

315cm =... m ; 234cm =... m ; 506cm =... m ; 34dm =... m.

MÉu : 315cm =3,15m.

Cịch lộm : 315cm =300cm +15cm = 3m 15cm

= 3 m =3,15m.

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè thẺp phẹn cã ệển vỡ ệo lộ ki-lề-mĐt : a) 3km 245m ; b) 5km 34m ; c) 307m.

Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 12,44m =Ầ m Ầ cm ; b) 7,4dm =Ầ dm Ầ cm ; c) 3,45km =... m ; d) 34,3km =Ầ m.

ViạT cịc sè ệo khèi lđĩng dđắi dỰng sè thẺp phẹn VÝ dô : Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

5 tÊn 132kg =Ầ tÊn.

Cịch lộm : 5 tÊn 132kg =5 tÊn =5,132 tÊn.

VẺy : 5 tÊn 132kg =5,132 tÊn.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 4 tÊn 562kg =Ầ tÊn ; b) 3 tÊn 14kg =Ầ tÊn ; c) 12 tÊn 6kg =... tÊn ; d) 500kg =... tÊn.

1 4 3 2 1

(47)

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè thẺp phẹn : a) Cã ệển vỡ ệo lộ ki-lề-gam :

2kg 50g ; 45kg 23g ; 10kg 3g ; 500g.

b) Cã ệển vỡ ệo lộ tỰ :

2 tỰ 50kg ; 3 tỰ 3kg ; 34kg ; 450kg.

Trong vđên thó cã 6 con sđ tỏ. Trung bừnh mẫi ngộy mét con ẽn hạt 9kg thỡt.

Hái cẵn bao nhiếu tÊn thỡt ệÓ nuềi sè sđ tỏ ệã trong 30 ngộy ?

ViạT cịc sè ệo diỷn tÝch dđắi dỰng sè thẺp phẹn a) VÝ dô 1 :Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

3m25dm2 =Ầ m2.

Cịch lộm : 3m25dm2=3 m2 = 3,05m2. VẺy : 3m25dm2 =3,05m2.

b) VÝ dô 2 : Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm : 42dm2=... m2.

Cịch lộm : 42dm2= m2 =0,42m2. VẺy : 42dm2 =0,42m2.

3 2

(48)

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 56dm2= ... m2; b) 17dm2 23cm2 = ... dm2; c) 23cm2=... dm2; d) 2cm2 5mm2 = ... cm2. Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 1654m2 =... ha ; b) 5000m2 =... ha ; c) 1ha =... km2; d) 15ha =... km2. Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 5,34km2 =... ha ; b) 16,5m2 =... m2... dm2; c) 6,5km2 =... ha ; d) 7,6256ha = ... m2.

Luyỷn tẺp chung

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 42m 34cm =... m ; b) 56m 29cm = Ầ dm ;

c) 6m 2cm =Ầ m ; d) 4352m = ... km.

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ ki-lề-gam :

a) 500g ; b) 347g ; c) 1,5 tÊn.

Viạt cịc sè ệo sau dđ ắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ mĐt vuềng :

a) 7km2; 4ha ; 8,5ha.

b) 30dm2 ; 300dm2 ; 515dm2.

Mét sẹn trđêng hừnh chọ nhẺt cã nỏa chu vi lộ 0,15km vộ chiÒu réng bỪng chiÒu dội. TÝnh diỷn tÝch sẹn trđêng vắi ệển vỡ ệo lộ mĐt vuềng, lộ hĐc-ta.

4 3 2 1 3 2 1

(49)

Luyỷn tẺp chung

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè thẺp phẹn cã ệển vỡ ệo lộ mĐt :

a) 3m 6dm ; b) 4dm ; c) 34m 5cm ; d) 345cm.

Viạt sè ệo thÝch hĩp vộo ề trèng (theo mÉu) :

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 42dm 4cm =... dm ; b) 56cm 9mm =... cm ; c) 26m 2cm = ... m.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 3kg 5g =... kg ; b) 30g =... kg ; c) 1103g =... kg.

Viạt sè thÝch hĩp vộo chẫ chÊm : Tói cam cẹn nẳng :

a) ... kg ; b) ... g.

Luyỷn tẺp chung

ChuyÓn cịc phẹn sè thẺp phẹn sau thộnh sè thẺp phẹn, răi ệảc cịc sè thẺp phẹn ệã :

. 1

5 4 3 2 1

ậển vỡ ệo lộ tÊn ậển vỡ ệo lộ ki-lề-gam

3,2 tÊn 3200kg

502kg 2,5 tÊn

21kg

1kg 500g

200g 100g

(50)

Trong cịc sè ệo ệé dội dđắi ệẹy, nhọng sè nộo bỪng 11,02km ? a) 11,20km ; b) 11,020km ; c) 11km 20m ; d) 11 020m.

Viạt sè thẺp phẹn thÝch hĩp vộo chẫ chÊm :

a) 4m 85cm =... m ; b) 72 ha =... km2.

Mua 12 hép ệă dỉng hảc toịn hạt 180 000 ệăng. Hái mua 36 hép ệă dỉng hảc toịn nhđ thạ hạt bao nhiếu tiÒn ?

II - Cịc phĐp tÝnh vắi sè thẺp phẹn

1. phĐp céng

Céng hai sè thẺp phẹn

a) VÝ dô 1 :ậđêng gÊp khóc ABC cã ệoỰn thỬng AB dội 1,84m vộ ệoỰn thỬng BC dội 2,45m. Hái ệđêng gÊp khóc ệã dội bao nhiếu mĐt ?

Ta phời thùc hiỷn phĐp céng : 1,84 +2,45 = ? (m) Ta cã : 1,84m =184cm

2,45m =245cm

VẺy : 1,84 + 2,45 =4,29 (m).

Thềng thđêng ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Thùc hiỷn phĐp céng nhđ céng cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ tững thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa cịc sè hỰng.

b) VÝ dô 2 : 15,9 + 8,75 =? Ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Thùc hiỷn phĐp céng nhđ céng cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ tững thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa cịc sè hỰng.

4 3 2

184 245 429 (cm) 429cm = 4,29m +

A B

C 1,84m

2,45m

1,84 2,45 4,29 (m) +

15,9 8,75 24,65 +

(51)

Muèn céng hai sè thẺp phẹn ta lộm nhđ sau :

Viạt sè hỰng nộy dđắi sè hỰng kia sao cho cịc chọ sè ẻ cỉng mét hộng ệẳt thỬng cét vắi nhau.

Céng nhđ céng cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ tững thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa cịc sè hỰng.

TÝnh :

ậẳt tÝnh răi tÝnh :

a) 7,8 +9,6 ; b) 34,82 + 9,75 ; c) 57,648 +35,37.

Nam cẹn nẳng 32,6kg. Tiạn cẹn nẳng hển Nam 4,8kg. Hái Tiạn cẹn nẳng bao nhiếu ki-lề-gam ?

Luyỷn tẺp

TÝnh răi so sịnh giị trỡ cựa a +b vộ b +a :

NhẺn xĐt : PhĐp céng cịc sè thẺp phẹn cã tÝnh chÊt giao hoịn : Khi ệữi chẫ hai sè hỰng trong mét tững thừ tững khềng thay ệữi.

a ++b ==b ++a

Thùc hiỷn phĐp céng răi dỉng tÝnh chÊt giao hoịn ệÓ thỏ lỰi :

a) 9,46 + 3,8 ; b) 45,08 +24,97 ; c) 0,07 +0,09.

2 1 3 2 1

58,2 24,3

a) + 19,36

4,08

b) + 75,8

249,19

c) + 0,995

0,868 d) +

a 5,7 14,9 0,53

b 6,24 4,36 3,09

a ++b 5,7 +6,24 = 11,94 b ++a 6,24 +5,7 = 11,94

(52)

Mét hừnh chọ nhẺt cã chiÒu réng 16,34m, chiÒu dội hển chiÒu réng 8,32m. TÝnh chu vi hừnh chọ nhẺt ệã.

Mét cỏa hộng tuẵn lÔ ệẵu bịn ệđĩc 314,78m vời, tuẵn lÔ sau bịn ệđĩc 525,22m vời. Biạt rỪng cỏa hộng ệã bịn hộng tÊt cờ cịc ngộy trong tuẵn, hái trung bừnh mẫi ngộy cỏa hộng bịn ệđĩc bao nhiếu mĐt vời ?

Tững nhiÒu sè thẺp phẹn

a) VÝ dô : Cã ba thỉng ệùng dẵu, thỉng thụ nhÊt cã 27,5l, thỉng thụ hai cã 36,75l, thỉng thụ ba cã 14,5l. Hái cờ ba thỉng cã bao nhiếu lÝt dẵu ? Ta phời tÝnh : 27,5 +36,75 +14,5 =? (l)

ậÓ tÝnh tững nhiÒu sè thẺp phẹn ta lộm tđểng tù nhđ tÝnh tững hai sè thẺp phẹn.

b) Bội toịn : Ngđêi ta uèn mét sĩi dẹy thĐp thộnh hừnh tam giịc cã ệé dội cịc cỰnh lẵn lđĩt lộ 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. TÝnh chu vi cựa hừnh tam giịc ệã.

Bội giời

Chu vi cựa hừnh tam giịc lộ : 8,7 +6,25 +10 =24,95 (dm)

ậịp sè : 24,95dm.

TÝnh :

a) 5,27 + 14,35 +9,25 ; b) 6,4 +18,36 +52 ; c) 20,08 + 32,91 +7,15 ; d) 0,75 + 0,09 +0,8.

1 4 3

27,5 36,75 14,5 78,75 +

(53)

TÝnh răi so sịnh giị trỡ cựa (a +b) +c vộ a +(b +c) :

NhẺn xĐt : PhĐp céng cịc sè thẺp phẹn cã tÝnh chÊt kạt hĩp :

Khi céng mét tững hai sè vắi sè thụ ba, ta cã thÓ céng sè thụ nhÊt vắi tững cựa hai sè cưn lỰi.

(a ++b) ++c ==a ++(b ++c) Sỏ dông tÝnh chÊt giao hoịn vộ tÝnh chÊt kạt hĩp ệÓ tÝnh :

a) 12,7 + 5,89 +1,3 ; b) 38,6 +2,09 +7,91 ; c) 5,75 + 7,8 + 4,25 +1,2 ; d) 7,34 +0,45 +2,66 + 0,55.

Luyỷn tẺp TÝnh :

a) 15,32 +41,69 +8,44 ; b) 27,05 +9,38 +11,23.

TÝnh bỪng cịch thuẺn tiỷn nhÊt :

a) 4,68 + 6,03 +3,97 ; b) 6,9 +8,4 +3,1 +0,2 ; c) 3,49 + 5,7 + 1,51 ; d) 4,2 +3,5 +4,5 +6,8.

3,6 +5,8 ... 8,9 5,7 +8,8 ... 14,5 7,56 ... 4,2 +3,4 0,5 ... 0,08 +0,4

Mét ngđêi thĩ dỷt ngộy thụ nhÊt dỷt ệđĩc 28,4m vời, ngộy thụ hai dỷt nhiÒu hển ngộy thụ nhÊt 2,2m vời, ngộy thụ ba dỷt nhiÒu hển ngộy thụ hai 1,5m vời.

Hái cờ ba ngộy ngđêi ệã dỷt ệđĩc bao nhiếu mĐt vời ? 4

3 >>

<<

==

?

2 1 3 2

a b c (a ++b) ++c a ++(b ++c)

2,5 6,8 1,2

1,34 0,52 4

(54)

Trõ hai sè thẺp phẹn

a) VÝ dô 1 : ậđêng gÊp khóc ABC dội 4,29m, trong ệã ệoỰn thỬng AB dội 1,84m. Hái ệoỰn thỬng BC dội bao nhiếu mĐt ?

Ta phời thùc hiỷn phĐp trõ : 4,29 −1,84 =? (m) Ta cã : 4,29m =429cm

1,84m =184cm

VẺy : 4,29 −1,84 =2,45 (m).

Thềng thđêng ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Thùc hiỷn phĐp trõ nhđ trõ cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ hiỷu thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa sè bỡ trõ vộ sè trõ.

b) VÝ dô 2 : 45,8 −19,26 =? Ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Coi 45,8 lộ 45,80 răi trõ nhđ trõ cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ hiỷu thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa sè bỡ trõ vộ sè trõ.

Muèn trõ mét sè thẺp phẹn cho mét sè thẺp phẹn ta lộm nhđ sau :

Viạt sè trõ dđắi sè bỡ trõ sao cho cịc chọ sè ẻ cỉng mét hộng ệẳt thỬng cét vắi nhau.

Trõ nhđ trõ cịc sè tù nhiến.

Viạt dÊu phÈy ẻ hiỷu thỬng cét vắi cịc dÊu phÈy cựa sè bỡ trõ vộ sè trõ.

Chó ý :Nạu sè chọ sè ẻ phẵn thẺp phẹn cựa sè bỡ trõ Ýt hển sè chọ sè ẻ phẵn thẺp phẹn cựa sè trõ, thừ ta cã thÓ viạt thếm mét sè thÝch hĩp chọ sè 0 vộo bến phời phẵn thẺp phẹn cựa sè bỡ trõ, răi trõ nhđ trõ cịc sè tù nhiến.

429 184 245 (cm) 245cm = 2,45m

4,29 1,84 2,45 (m)

45,8 19,26 26,54

(55)

TÝnh :

ậẳt tÝnh răi tÝnh :

a) 72,1 − 30,4 ; b) 5,12 −0,68 ; c) 69 −7,85.

Mét thỉng ệùng 28,75kg ệđêng. Ngđêi ta lÊy tõ thỉng ệã ra 10,5kg ệđêng, sau

ệã lỰi lÊy ra 8kg ệđêng nọa. Hái trong thỉng cưn bao nhiếu ki-lề-gam ệđêng ?

Luyỷn tẺp

ậẳt tÝnh răi tÝnh :

a) 68,72 −29,91 ; b) 52,37 − 8,64 ;

c) 75,5 − 30,26 ; d) 60 −12,45.

Từm x:

a) x+4,32 =8,67 ; b) 6,85 + x=10,29 ; c) x−3,64 =5,86 ; d) 7,9 − x=2,5.

Ba quờ dđa cẹn nẳng 14,5kg. Quờ thụ nhÊt cẹn nẳng 4,8kg, quờ thụ hai nhứ hển quờ thụ nhÊt 1,2kg. Hái quờ thụ ba cẹn nẳng bao nhiếu ki-lề-gam ?

a) TÝnh răi so sịnh giị trỡ cựa a −b − c vộ a −(b +c) :

b) TÝnh bỪng hai cịch :

8,3 −1,4 −3,6 ; 18,64 −(6,24 +10,5).

4 3 2 1 3 2 1

68,4 25,7 a)

− 46,8

9,34 b)

− 50,81

19,256 c)

a b c a −−b −−c a −−(b ++c)

8,9 2,3 3,5

12,38 4,3 2,08

16,72 8,4 3,6

(56)

luyỷn tẺp chung TÝnh :

a) 605,26 +217,3 ; b) 800,56 −384,48 ; c) 16,39 +5,25 − 10,3.

Từm x:

a) x−5,2 =1,9 +3,8 ; b) x+2,7 =8,7 +4,9.

TÝnh bỪng cịch thuẺn tiỷn nhÊt :

a) 12,45 +6,98 +7,55 ; b) 42,37 − 28,73 −11,27.

Mét ngđêi ệi xe ệỰp trong ba giê ệi ệđĩc 36km. Giê thụ nhÊt ngđêi ệã ệi ệđĩc 13,25km, giê thụ hai ngđêi ệã ệi ệđĩc Ýt hển giê thụ nhÊt 1,5km. Hái giê thụ ba ngđêi ệã ệi ệđĩc bao nhiếu ki-lề-mĐt ?

Tững cựa ba sè bỪng 8. Tững cựa sè thụ nhÊt vộ sè thụ hai bỪng 4,7.

Tững cựa sè thụ hai vộ sè thụ ba bỪng 5,5. Hởy từm mẫi sè ệã.

3. PhĐp nhẹn

Nhẹn mét sè thẺp phẹn vắi mét sè tù nhiến a) VÝ dô 1 :Hừnh tam giịc ABC cã ba cỰnh dội bỪng nhau, mẫi cỰnh dội 1,2m.

Hái chu vi cựa hừnh tam giịc ệã bỪng bao nhiếu mĐt ? Ta phời thùc hiỷn phĐp nhẹn : 1,2 ừ3 =? (m) 5

4 3 2 1

12 3 36 (dm) 36dm = 3,6m VẺy : 1,2 3 = 3,6 (m).

Ta cã : 1,2m = 12dm

A

B C

1,2m

1,2m 1,2

m

(57)

Thềng thđêng ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Thùc hiỷn phĐp nhẹn nhđ nhẹn cịc sè tù nhiến.

Phẵn thẺp phẹn cựa sè 1,2 cã mét chọ sè,ta dỉng dÊu phÈy tịch ẻ tÝch ra mét chọ sèkÓ tõ phời sang trịi.

b) VÝ dô 2 : 0,46 ừ12 = ? Ta ệẳt tÝnh răi lộm nhđ sau :

Thùc hiỷn phĐp nhẹn nhđ nhẹn cịc sè tù nhiến.

Phẵn thẺp phẹn cựa sè 0,46 cã hai chọ sè, ta dỉng dÊu phÈy tịch ẻ tÝch ra hai chọ sè kÓ tõ phời sang trịi.

Muèn nhẹn mét sè thẺp phẹn vắi mét sè tù nhiến ta lộm nhđ sau :

Nhẹn nhđ nhẹn cịc sè tù nhiến.

ậạm xem trong phẵn thẺp phẹn cựa sè thẺp phẹn cã bao nhiếu chọ

sè răi dỉng dÊu phÈy tịch ẻ tÝch ra bÊy nhiếu chọ sè kÓ tõ phời sang trịi.

ậẳt tÝnh răi tÝnh :

a) 2,5 ừ 7 ; b) 4,18 ừ 5 ;

c) 0,256 ừ 8 ; d) 6,8 ừ15.

Viạt sè thÝch hĩp vộo ề trèng :

Mét ề tề mẫi giê ệi ệđĩc 42,6km. Hái trong 4 giê ề tề ệã ệi ệđĩc bao nhiếu ki- lề-mĐt ?

3 2 1

1,2 3 3,6 (m)

0,46 12 92 46 5,52

Thõa sè 3,18 8,07 2,389

Thõa sè 3 5 10

TÝch

(58)

Nhẹn mét sè thẺp phẹn vắi 10, 100, 1000, ...

a) VÝ dô 1 : 27,867 ừ10 =? NhẺn xĐt :

Nạu ta chuyÓn dÊu phÈy cựa sè 27,867 sang bến phời mét chọ sè ta còng ệđĩc 278,67.

b) VÝ dô 2 : 53,286 ừ100 =? NhẺn xĐt :

Nạu ta chuyÓn dÊu phÈy cựa sè 53,286 sang bến phời hai chọ sè ta còng ệđĩc 5328,6.

Muèn nhẹn mét sè thẺp phẹn vắi 10, 100, 1000, ... ta chử viỷc chuyÓn dÊu phÈy cựa sè ệã lẵn lđĩt sang bến phời mét, hai, ba, ... chọ sè.

Nhẹn nhÈm :

a) 1,4 ừ 10 b) 9,63 ừ10 c) 5,328 ừ10

2,1 ừ100 25,08 ừ100 4,061 ừ100

7,2 ừ1000 5,32 ừ1000 0,894 ừ1000

Viạt cịc sè ệo sau dđắi dỰng sè ệo cã ệển vỡ lộ xẽng-ti-mĐt : 10,4dm ; 12,6m ; 0,856m ; 5,75dm.

Mét can nhùa chụa 10ldẵu hoờ. Biạt mét lÝt dẵu hoờ cẹn nẳng 0,8kg, can rẫng cẹn nẳng 1,3kg. Hái can dẵu hoờ ệã cẹn nẳng bao nhiếu ki-lề-gam ?

3 2 1

10 l

27,867 10 278,670

27,867 10 = 278,67

53,286 100 5328,600

53,286 100 = 5328,6

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt r»ng nÕu chiÒu dµi gi¶m 3 lÇn vµ chiÒu réng t¨ng 2 lÇn th× chu vi thöa ruéng kh«ng ®æi... TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng mµ ®éi ph¶i

Kết luận:Vậym=…thì phương trình có2 nghiệm phân biệt NẾU VIET không đối xứng sử dụng đề hoặc S,P làm bài.. diÖn tÝch xung quanh vµ thÓ tÝch

Vïng nµy trªn thùc tÕ ®· trë thµnh ®éng lùc thóc ®Èy kinh tÕ chung cña c¸c tØnh phÝa Nam vµ c¶ n­íc víi nhiÒu "c¸i nhÊt": kinh tÕ t¨ng tr­ëng cao nhÊt, thu hót vèn FDI nhiÒu nhÊt, kim

ThiÖu TrÞ chÕt lóc 41 tuæi, con trai thø hai lμ Hång NhËm lªn ng«i, tËp trung søc bao v©y vμ tiªu diÖt thÕ lùc cña anh c¶ lμ Hång B¶o.. Xin chó ý lµ Th−îng Ng−¬n ®äc chÖch tõ Nguyªn, kÞ

Cßn c¸c doanh nghiÖp cò, nh÷ng doanh nghiÖp chÞu nhiÒu t¸c ®éng cña c¸c yÕu tè tÝch chÊt, chøc n¨ng cña b¶n th©n vµ c¶ nh÷ng yÕu tè lÞch sö, khi ®èi mÆt víi kinh tÕ thÞ tr−êng th−êng tá

Nh÷ng nghiªn cøu ë møc ®é ph©n tö vÒ virus Gumboro, ®Æc biÖt lμ nh÷ng nghiªn cøu vÒ gen quy ®Þnh cÊu tróc cña kh¸ng nguyªn VP2 cho phÐp hiÓu biÕt s©u h¬n vÒ c¬ chÕ biÕn ®æi cña cÊu

Con hiÖn lµ binh sÜ cña nh÷ng ng−êi næi dËy soldat des revoltÐs trong thµnh nµy víi kho¶ng ba, bèn ngµn ng−êi, phÇn lín quª ë B×nh ThuËn hoÆc c¸c n¬i kh¸c... T− liÖu nµy xem Lª Thµnh

Së dÜ quy n¹p kh«ng hoµn toµn cã kÕt luËn lµ do, nÕu mét tÝnh chÊt chung nµo ®ã cã ë mét phÇn ®¸ng kÓ cña líp, th× do hiÖu lùc cña tÝnh b¶n chÊt cña nã, tÝnh chÊt Êy cã thÓ cã ë toµn bé