1 LUYỆN THI QUỐC TẾ SAO VIỆT
Địa chỉ : 96B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2021
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Nghiệm của phương trình log2 5 1 2
x là
A. 9
2
x . B. 1
2
x . C. x2. D. x3.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
2; 4;5
có vectơ chỉ phương
3; 2;1
u là
A. 2 4 5
3 2 1
x y z
. B. 3 2 1
2 4 5
x y z
.
C. 2 4 5
3 2 1
x y z
. D. 3 2 1
2 4 5
x y z
. Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1 c xos làA. 1 sin x C . B. 1 sin x C . C. xsinx C . D. xsinx C . Câu 4: Tập xác định của hàm số ylnx
x2
3 làA.
0; 2 2;
. B.
0;
. C.
2;
. D.
0; 2 .Câu 5: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu đạo hàm f
x như hình vẽHàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauMệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x4. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x3. D. Hàm số đạt cực đại tại x2. Câu 7: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 6 1
3 9
y x
x là
A. y2. B. x 3. C. x3. D. y 2. Câu 8: Cho cấp số nhân
un có u2 3và u3 6. Giá trị của u4 bằng2
A. 12. B. 18. C. 1.
2 D. 2.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm A
3; 1; 4
lên mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là A.
3; 1; 0
B.
3; 1; 4
C.
3;1; 4
D.
0; 0; 4 .
Câu 10: [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A. yx44x2. B. y2x3x2. C. y x4 4x2. D. y x3 4x2. Câu 11: Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn
0; 2 thỏa mãn 1
0
d 3
f x x và 2
1
d 2
f x x . Khi đó2
0
f x dx bằngA. 6 . B. 1. C. 1. D. 5 .
Câu 12: Cho số phứcz 4 5i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức zi có tọa độ là A.
4;5 . B.
4; 4
. C.
4; 6 . D.
4; 6
.Câu 13: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
2x là
A. 2lnx C . B. 2 ln x C. C. 22 C
x . D. 22 C x .
Câu 14: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;9 , có f
1 2; f
9 8 . Tích phân9
1
d
f x xcó giá trị bằng :
A. 10 . B. 10. C. 6 . D. 6. Câu 15: Hàm số có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
0 0
1;1 3
1;3
3;
1;
3 Câu 16: Biết rằng x y, là các số thực thỏa mãn x 1 yi 3 3i. Môđun của số phức z x yi bằng
A. 5 . B. 5. C. 1. D. 34 .
Câu 17: Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i. Tính môđun của số phức z12z2.
A. 12. B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Câu 18: Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình dưới đâyGọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trịcủa M2m bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 7 .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số ylog (32 x1)là:
A. 3ln 2
3 1
y x . B. 3
(3 1) ln 2
y x . C. 1
(3 1) ln 2
y x . D. ln 2
3 1
y x . Câu 20: Số điểm chung của hai đồ thị
C :y x4 2x23 và
C :yx33 làA. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 21: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có f
x x2.
x24
x3
5. Số điểm cực trị của hàm số
y f x bằng :
A. 4. B. 2. C. 3 . D. 1.
Câu 22: Cho a b, là các số thực dương và 5log5a3log5a10 . Khi đó giá trị của biểu thức
10 6
log5 .
P a b bằng
A. 20 . B. 10 . C. 16 . D. 4.
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối nón bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y1
2z2 36. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của
S .A. I
2; 1; 0
, R81. B. I
2;1;0
, R9. C. I
2; 1; 0
, R6. D. I
2;1;0
, R81.Câu 25: Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ. Xác xuất để chọn được 4 tấm thẻ mà có ít nhất 2 tấm thẻ có số ghi là số lẻ bằng
A. 28
39. B. 1
2. C. 10
13. D. 1
3. Câu 26: Cho 1
0
dx2
f x . Khi đó 1
0
2 d
f x ex x bằngA. 5e. B. 3e. C. 3e. D. 5e.
( )N ( )N
16 9 48 24
4 Câu 27: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x
x33x trên đoạn
1;3 bằngA. 65
3 . B. 52
3 . C. 20 . D. 36.
Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
?A. y x3 x. B. ys inxx. C. 1 2
y x
x . D. yx2021x. Câu 29: Gọiz z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z m 1 0
m
. Giá trị của m để2 2
1 2 20
z z là :
A. m18. B. m 2. C. m 16. D. m 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có cạnh BC2a, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
A BC
bằng 60. Biết diện tích tam giác A BC bằng 2a2. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng
A.
2 3
3
a . B. 3a3. C. 3a3. D.
3 3
3 a .
Câu 31: Trong không gian , cho hai điểm A
1; 3; 4
và B
3; 1; 2
. Phương trình mặt cầu đường kính AB làA.
x1
2 y2
2 z3
2 6. B.
x1
2 y2
2 z3
2 24.C.
x1
2 y2
2 z3
2 24. D.
x1
2 y2
2 z3
2 6.Câu 32: Khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy thì tỷ số diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của khối trụ đó bằng
A. 3
2 . B. 4
3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33: Cho hình chóp S ABCD. có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình vuông, biết AB1, SA2( tham khảo hình vẽ bên dưới).Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 2
2 B. 2
3 . C. 3
2 . D. 2. Câu 34: Cho hàm số ( và ) có đồ thị như sau:
Oxyz
A D
B C
S
y bx c x a
a0 a b c, ,
5 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt
phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 4 0 . Gọi
S là mặt cầu có tâm
1; 1;1
I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu
S là :A.
x1
2 y1
2 z1
2 25. B.
x1
2 y1
2 z1
2 73.C.
x1
2 y1
2 z1
2 25. D.
x1
2 y1
2 z1
2 73 .Câu 37: Cho hàm số
3 3 2; 15 ; 1
x x x
f x x x . Tính 2
2
0
d
2 . 1
I x f x x.
A. I 65. B. I 56. C. 61
4
I . D. 29
4 I . Câu 38: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 5 và 5 z2
z 2 6 .z z ?A. 6 . B. 4. C. 10 . D. 8 .
Câu 39: Từ một tấm tôn có dạng là một hình tròn bán kínhR2 3, ta cắt lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật MEFA rồi gò tấm tôn nhận được này thành một hình trụ không có đáy như hình vẽ.
0; 0; 0
a b c a0,b0,c0 a0,b0,c0 a0,b0,c0
Oxyz A
1; 2; 0
P : 2x y 3z 5 03 2 3 3 3
x t
y t
z t
1 2 2
3
x t
y t
z t
3 2 3 3 3
x t
y t
z t
1 2 2 3
x t
y t
z t
6 Thể tích lớn nhất của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ trên bằng
A. 32
. B. 32
3 . C. 38
. D. 38
3 . Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và số thựcy thỏa mãn log2
x21
y218y?A. 13 . B. 12. C. 2. D. 10 .
Câu 41: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa AC và mặt phẳng
SCD
bằng 30o. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:A.
3
3
a . B.
3 3
12
a . C. a3 3. D. a3.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :x2y z 2 0 và đường thẳng1 2 1
: 3 1 1
x y z
d . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình làA. 2 1 2
3 4 5
x y z
. B. 4 3
3 4 5
x y z
.
C. 1 2 1
1 2 1
x y z
. D. 1 1 1
3 4 5
x y z
.
Câu 43: Cho hàm số f x
, đồ thị của hàm số y f x( ) là đường cong như hình vẽ bên dưới.Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x
f
2x 1
4x3 trên đoạn 1;1 2
bằng A. f
2 5. B. f
1 1. C. f
1 3. D. f
0 .Câu 44: Cho hàm số bậc ba y f x
và hàm bậc nhất yg x
có đồ thị như hình vẽ, biết đồ thị hai hàm số y f x
và yg x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độx 2;x1;x3 và diện tích hình phẳng phần tô màu 1 63 4 S .
7 Diện tích phần S2bằng :
A. 5 . B. 16
3 . C. 17
3 . D. 6 .
Câu 45: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB(tham khảo hình vẽ dưới). Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 60.
Thể tích của khối chóp S ABCD. bằng A.
3 3
6
a . B.
3 3
4
a . C.
3 3
3
a . D.
3 3
18 a .
Câu 46: Cho hàm số y4x2x1
m12
x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên ?A. 11. B. 16 . C. 12. D. 17 .
Câu 47: Gọi S là tập hợp tấ cả các giá trị của m m
để có đúng 8 số phức z phân biệt thỏa mãn z 1 và z4 1 m. Khi đó :A. S
0; 2 . B. S
0;1 . C. S
2 . D. S
0;1; 2
.Câu 48: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y f
x như hình bên. Hàm số
2
y f x x có bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2.
Câu 49: Cho x y; thỏa mãn ey m ln
xey m
emx y ey
1 . Có bao nhiêu số nguyên m để tồn tại
0;1
x sao cho đẳng thức
1 đúng với mọi y
0;1 .A. 1. B. 0 . C. 459 . D. 458 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, điểm 2; 1;3 2
K ,đường thẳng : 2
0
x t
d t t và mặt cầu
S :x2y2z24z 3 0. Từ điểm M thay đổi trên d kẻ các tiếp tuyến phân biệt MA MB MC, , đến mặt cầu
S ( A B C, , là các tiếp điểm) . Khi khoảng cách từ điểm K mặt phẳng
ABC
lớnnhất thì phương trình mặt phẳng
ABC
có dạng 2x cz k 0. Tính T c k.A. T 1. B. T5. C. T 2. D. T 3.
………..HẾT……….
9 BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.A 5.A 6.D 7.D 8.A 9.A 10.C
11.D 12.C 13.B 14.A 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
21.C 22.A 23.A 24.C 25.C 26.B 27.D 28.D 29.D 30.C
31.D 32.A 33.B 34.D 35.C 36.C 37.B 38.D 39.A 40.A
41.A 42.A 43.C 44.B 45.D 46.A 47.A 48.D 49.A 50.B
Câu 1: Nghiệm của phương trình log2 5 1 2
x là
A. 9
2
x . B. 1
2
x . C. x2. D. x3. Lời giải
1 2
5 5
log 1 2 3
2 2
x x x .
Vậy phương trình có nghiệm x3.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
2; 4;5
có vectơ chỉ phương
3; 2;1
u là
A. 2 4 5
3 2 1
x y z
. B. 3 2 1
2 4 5
x y z
.
C. 2 4 5
3 2 1
x y z
. D. 3 2 1
2 4 5
x y z
. Lời giải
Ta có phương trình đường thẳng đi qua A
2; 4;5
nhận vectơ u
3; 2;1
là 2 4 53 2 1
x y z
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1 c xos làA. 1 sin x C . B. 1 sin x C . C. xsinx C . D. xsinx C . Lời giải
1 cos
d sin
x x x x C.Câu 4: Tập xác định của hàm số ylnx
x2
3 làA.
0; 2 2;
. B.
0;
. C.
2;
. D.
0; 2 .Lời giải
Điều kiện để hàm số ylnx
x2
3 tồn tại là: 0 2
x x . Vậy tập xác định của hàm số là:
0; 2 2;
.10 Câu 5: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu đạo hàm f
x như hình vẽHàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu f
x ta thấy f
x đổi dấu qua 3 nghiệm x 1;x2;x3 nên hàm số có 3 điểm cực trị .Câu 6: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauMệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x4. B. Hàm số đạt cực tiếu tại x 2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x3. D. Hàm số đạt cực đại tại x2. Câu 7: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 6 1
3 9
y x
x là
A. y2. B. x 3. C. x3. D. y 2.
Câu 8: Cho cấp số nhân
un có u2 3và u3 6. Giá trị của u4 bằngA. 12. B. 18. C. 1.
2 D. 2.
Lời giải Ta có u3 u q2. q 2 u4 u q3. 6.2 12.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm A
3; 1; 4
lên mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là A.
3; 1; 0
B.
3; 1; 4
C.
3;1; 4
D.
0; 0; 4 .
Lời giải
Hình chiếu của điểm A
3; 1; 4
lên mặt phẳng
Oxy
là A
3; 1;0
.Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
11 A. yx44x2. B. y2x3x2. C. y x4 4x2. D. y x3 4x2.
Lời giải Dạng đồ thị của hàm trùng phương, nên loại đáp án B và D.
lim 0 0
x y a . Vậy chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn
0; 2 thỏa mãn 1
0
d 3
f x x và 2
1
d 2
f x x . Khi đó2
0
f x dx bằngA. 6 . B. 1. C. 1. D. 5 .
Lời giải
2 1 2
0 0 1
d d d 5
f x x
f x x
f x x .Câu 12: Cho số phứcz 4 5i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức zi có tọa độ là A.
4;5 . B.
4; 4
. C.
4; 6 . D.
4; 6
.Lời giải
4 6
z i i suy ra điểm biểu diễn số phức zi có tọa độ là
4; 6Câu 13: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
2x là
A. 2lnx C . B. 2 ln x C. C. 22 C
x . D. 22 C x . Lời giải
Ta có:
2xdx2 ln x C.Câu 14: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;9 , có f
1 2; f
9 8 . Tích phân9
1
d
f x xcó giá trị bằng :
A. 10. B. 10. C. 6 . D. 6. Lời giải
9 9
1 1
d 9 1 10
f x x f x f f .Câu 15: Hàm số có bảng biến thiên như sau
12 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số nghịch biến trên .
Câu 16: Biết rằng x y, là các số thực thỏa mãn x 1 yi 3 3i. Môđun của số phức z x yi bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 34 .
Lời giải
Ta có 1 3 3 1 3 4
3 3
x x
x yi i
y y z 4 3i. Vậy z 4232 5.
Câu 17: Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i. Tính môđun của số phức z12z2.
A. 12. B. 10 . C. 13. D. 15 .
Lời giải
2
2 2
1 2 3 4 12 5 1 2 13
z z i i i z z .
Câu 18: Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình dưới đâyGọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trịcủa M2m bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 7 .
0 0
1;1 3
1;3
3;
1;
3;
13 Lời giải
Ta có
-1;3
max 3
M f x và
-1;3
min -2
m f x
Khi đó M2m 3 2.( 2) 1. Câu 19: Đạo hàm của hàm số ylog (32 x1)là:
A. 3ln 2
3 1
y x . B. 3
(3 1) ln 2
y x . C. 1
(3 1) ln 2
y x . D. ln 2
3 1
y x . Lời giải
Áp dụng công thức :
3 1 3
log '
.ln 3 ln 2 3 1 ln 2
a
u x
u y
u a x x .
Câu 20: Số điểm chung của hai đồ thị
C :y x4 2x23 và
C :yx33 làA. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
C và
C là nghiệm của phương trình :4 2 3
2 3 3
x x x 4 3 2 2 0 2
2 2
0 102
x
x x x x x x x
x . Vậy số điểm chung của
C và
C là 3.Câu 21: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có f
x x2.
x24
x3
5. Số điểm cực trị của hàm số
y f x bằng :
A. 4. B. 2. C. 3 . D. 1.
Lời giải
0 0 2
2 3 x f x x
x x
.
Nghiệm x 2;x 3là nghiệm bội lẻ, x0là nghiệm bội chẵn.
Vậy hàm số y f x
có 3 cực trị.Câu 22: Cho a b, là các số thực dương và 5log5a3log5a10 . Khi đó giá trị của biểu thức
10 6
log5 .
P a b bằng
A. 20. B. 10 . C. 16 . D. 4.
Lời giải
Ta cóPlog5
a b10. 6
lo g5
a10 lo g5
b6 10lo g5a6lo g5b2 5log
5a3log5b
20.Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối nón bằng
A. . B. C. . D. .
( )N ( )N
16 9 48 24
14 Lời giải
1 2 1
.4.12 16
3 3
V r h .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y1
2z2 36. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của
S .A. I
2; 1; 0
, R81. B. I
2;1;0
, R9.C. I
2; 1; 0
, R6. D. I
2;1;0
, R81.Lời giải
Mặt cầu
S : x2
2 y1
2z2 36 có tọa độ tâm I
2; 1; 0
và bán kính R6.Câu 25: Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ. Xác xuất để chọn được 4 tấm thẻ mà có ít nhất 2 tấm thẻ có số ghi là số lẻ bằng
A. 28
39. B. 1
2. C. 10
13. D. 1
3. Lời giải
Ta có: n
C154 .Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 tấm thẻ mà có ít nhất 2 tấm thẻ có số ghi là số lẻ ”.
Từ 1 đến 15 có 8 số lẻ và 7 số chẵn. Ta có các trường hợp:
TH1: Chọn được 2 thẻ mang số lẻ và 2 thẻ mang số chẵn có: C C82. 72 (cách).
TH2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: C C83. 17 (cách).
TH3: Chọn được 4 thẻ đều mang số lẻ có: C84. (cách).
Do đó: n A
C C82. 72C C83. 17C84.. Vậy
82 72 843 71 8415
. . 10
13
C C C C C
P A C .
Câu 26: Cho 1
0
dx2
f x . Khi đó 1
0
2 d
f x ex x bằngA. 5e. B. 3e. C. 3e. D. 5e.
Lời giải
Ta có 1
1
1 100 0 0
2 d 2 d d 4
|
3
f x ex x
f x x
e xx ex e.Câu 27: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x
x33x trên đoạn
1;3 bằngA. 65
3 . B. 52
3 . C. 20 . D. 36.
Lời giải
2 1 1;3
3 3; 0
1 1;3 x
f x x f x
x
.
1 2;
3 18f f .
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 36.
15 Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
?A. y x3 x. B. ys inxx. C. 1 2
y x
x . D. yx2021x. Lời giải
Hàm số yx2021x có tập xác định D . 2021 2020 1 0,
y x x .
Vậy hàm số yx2021x đồng biến trên khoảng
;
.Câu 29: Gọiz z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z m 1 0
m
. Giá trị của m để2 2
1 2 20
z z là :
A. m18. B. m 2. C. m 16. D. m 1. Lời giải
Phương trình z24z m 1 0 có hai nghiệm phức thỏa mãn 1 2
1 2
4
. 1
z z
z z m .
2
2 2
1 2 20 1 2 2 1 2 2016 2 1 20 1
z z z z z z m m .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có cạnh BC2a, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
A BC
bằng 60. Biết diện tích tam giác A BC bằng 2a2. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng
A.
2 3
3
a . B. 3a3. C. 3a3. D.
3 3
3 a . Lời giải
Gọi I là hình chiếu của A lên BC, mà AA
ABC
A I BC( định lí ba đường vuông góc).
,
60 A BC ABC A IA .
Ta thấy hình chiếu của A BC lên mặt phẳng
ABC
là ABC. Do đócos 2
ABC ABC
A BC
S S a
S
Mà
1 2 2
2 . 2
ABC a
S AI BC AI a
a Mặt khác tan AA 3
AA a AI
Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. làV AA S. ABC a3 3.
16 Câu 31: Trong không gian , cho hai điểm A
1; 3; 4
và B
3; 1; 2
. Phương trình mặt cầu đườngkính AB là
A.
x1
2 y2
2 z3
2 6. B.
x1
2 y2
2 z3
2 24.C.
x1
2 y2
2 z3
2 24. D.
x1
2 y2
2 z3
2 6.Lời giải Gọi I là trung điểm của AB, ta có:I
1; 2;3
.Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I
1; 2;3
của AB và bán kính
2
2
21 1
3 1 1 3 2 4 6
2 2
R AB .
Vậy phương trình mặt cầu đường kính ABlà:
x1
2 y2
2 z3
2 6.Câu 32: Khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy thì tỷ số diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của khối trụ đó bằng
A. 3
2 . B. 4
3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải Giả sử khối trụ có chiều cao là h , bán kính đáy là r .
Diện tích toàn phần của khối trụ là Stp 2r22rhrh2rh3rh, (h2r).
Diện tích xung quanh của khối trụ là Sxq 2rh . Vậy tỷ số diện tích 3 3
2 2
tp xq
S rh
S rh .
Câu 33: Cho hình chóp S ABCD. có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình vuông, biết AB1, SA2( tham khảo hình vẽ bên dưới).Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 2
2 B. 2
3 . C. 3
2 . D. 2. Lời giải
Oxyz
A D
B C
S
17 Gọi I là tâm của hình vuông ABCD, ta có I là trung điểm của AC nên
, ( )
, ( )
d C SBD d A SBD và 1 2
2 2
AI AC .
Gọi Hlà hình chiếu của A trên SI d A SBD
, ( )
AH.Ta có 1 2 12 12 1 1 9
4 1 4
2
AH AS AI
2
AH 3
, ( )
23 d A SBD .
Vậy
, ( )
2 3 d C SBD .
Câu 34: Cho hàm số ( và ) có đồ thị như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận đứng x a a 0. Đường tiệm cận ngang y b b 0.
Giao điểm đồ thị hàm số với trục : 0 0 0
c a
Oy y c
a .
Câu 35: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt
phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
y bx c x a
a0 a b c, ,
0; 0; 0
a b c a0,b0,c0 a0,b0,c0 a0,b0,c0
Oxyz A
1; 2; 0
P : 2x y 3z 5 03 2 3 3 3
x t
y t
z t
1 2 2
3
x t
y t
z t
3 2 3 3 3
x t
y t
z t
1 2 2 3
x t
y t
z t
I
A D
B C
S
H
18 Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có vectơ chỉ phương ud n P
2;1; 3
là:1
1 2 3
2 3
3 3
t
x t x
y t y
z t z
.
Vậy phương trình đường thẳng là: .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x2y2z 4 0 . Gọi
S là mặt cầu có tâm
1; 1;1
I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu
S là :A.
x1
2 y1
2 z1
2 25. B.
x1
2 y1
2 z1
2 73.C.
x1
2 y1
2 z1
2 25. D.
x1
2 y1
2 z1
2 73 .Lời giải
Ta có : d = d
I P, ( )
3và bán kính đường tròn giao tuyến là r4. Lại có : R2 d2r2 3242 25.Vậy phương trình mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z1
2 25.Câu 37: Cho hàm số
3 3 2; 15 ; 1
x x x
f x x x . Tính 2
2
0
d
2 . 1
I x f x x.
A. I 65. B. I 56. C. 61
4
I . D. 29
4 I . Lời giải
2
2 0
d
2 . 1
I x f x x
Đặt x2 1 t 2 dx xdt.
Đổi cận : 0 1
2 3
x t
x t .
Khi đó: 3
1
dt
I f t 1
3
3 2
1 1
dt + dt=56
5 3
t
t t .Câu 38: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 5 và 5 z2
z 2 6 .z z ?A. 6 . B. 4. C. 10 . D. 8 .
Lời giải:
Gọi z a bi a b,
,
z a bi.Theo giả thiết: z 5a2b2 5 (1).
Mặt khác5 z2
z 2 6 .z z5 2
a2 b2
6 a2 b2
10a2 b2 6.5 a2 b2 32 2
2 2
3 3 a b a b
(2)
1; 2; 0
A
P : 2x y 3z 5 03 2 3 3 3
x t
y t
z t
19 Từ (1) và (2) ta có:
2 2 2 2
4 1 1 4
a b a b
2 1 1 2
a b a b Vậy có tất cả 8 số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 39: Từ một tấm tôn có dạng là một hình tròn bán kínhR2 3, ta cắt lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật MEFA rồi gò tấm tôn nhận được này thành một hình trụ không có đáy như hình vẽ.
Thể tích lớn nhất của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ trên bằng A. 32
. B. 32
3 . C. 38
. D. 38
3 . Lời giải
Gọi độ dài của AF x MA h;
0 x 4 3;0 h 4 3
.20 Gọi r là bán kính đường tròn đáy của khối trụ. Khi đó, 2
2 r x