LUYỆN TỪ VÀ
CÂU
KHỞI ĐỘNG
Hãy chỉ ra các từ đơn và từ phức
trong câu!
Cho câu văn sau:
Mẹ em luôn giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn, hoạn nạn.
Từ đơn Từ phức
Mẹ, em, luôn, khi,
họ, gặp, Giúp đỡ, mọi người, khó khăn, hoạn nạn.
Trong các từ trên, từ nào nói lên đức
tính nhân hậu?
giúp đỡ
Hãy kể thêm các từ nói lên đức tính
nhân hậu – đoàn kết!
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2021 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
Yêu cầu cần đạt
1. Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.
2. Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
3. Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
Con hiểu thế nào là nhân hậu? Thế nào là đoàn kết?
- Nhân hậu: có lòng thương người, ăn ở có tình nghĩa.
- Đoàn kết: kết thành một khối thống nhất,
cùng hoạt động vì một mục đích chung.
Bài 1. Tìm các từ a) Chứa tiếng hiền M: dịu hiền, hiền lành
b) Chứa tiếng ác
M: hung ác, ác nghiệt
hiền đức, hiền hậu, hiền lành, hiền từ,…
ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, ác quỷ, tàn ác,…
Con hãy sử dụng từ điển để giải nghĩa các từ con vừa tìm được!
Từ ngữ Nghĩa
Hiền dịu Hiền hậu và dịu dàng.
Hiền đức Phúc hậu hay thương người.
Hiền hậu Hiền lành và trung hậu.
Hiền từ Hiền và giàu lòng thương người.
Ác ôn Kẻ ác độc, gây nhiều tội ác với người khác.
Ác hại Gây tác hại lớn.
Ác khẩu Hay nói những lời độc ác.
Ác cảm Cảm giác không tốt, không ưa thích đối với người nào đó.
Đặt câu với một trong các từ ở
bài 1.
Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết. Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.
1 1
Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
33
Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
4 4
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
2 2
Bài 2. Xếp các từ sau vào ô trống thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ -
Nhân hậu
M: nhân từ M: độc ác
Đoàn kết
M: đùm bọc M: chia rẽ
nhân ái, hiều hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu
tàn ác, hung ác, tàn bạo
cưu mang, che chở bất hòa, chia rẽ
Trong các từ ở bài 2, con biết nghĩa của những từ nào?
Từ ngữ Nghĩa
Nhân ái Có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết.
Phúc hậu Có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt).
Đôn hậu Hiền từ và nhân hậu.
Cưu mang Đùm bọc trong lúc gặp khó khăn hoạn nạn.
Tàn ác Độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông).
Hung tàn Hung hăng và tàn bạo đến mức bất chấp cả nhân nghĩa, đạo lí.
Tàn bạo Độc ác và hung bạo.
Bất hòa Không hoà thuận với nhau.
Đặt câu với một từ có ở
bài 2.
Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết. Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.
1 1
Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
33
Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
4 4
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
2 2
Bài 3. Em chọn những từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây?
a. Hiền như …..
b. Lành như …
c. Dữ như…
d. Thương nhau như…
Con hiểu được thành ngữ nào?
bụt (đất)
cọp
chị em gái đất (bụt)
Ngoài điền từ cọp vào câu thành ngữ Dữ
như cọp con còn điền được
từ nào khác?
- Dữ như hùm.
- Dữ như beo.
- Dữ như ông Ba Mươi.
Cọp là loài động vật ăn thịt còn có tên gọi khác
là hổ, beo, ông Ba Mươi.
Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết. Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.
1 1
Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
33
Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
4 4
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
2 2
Bài 4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?
a. Môi hở răng lạnh b. Máu chảy ruột mềm
c. Nhường cơm sẻ áo d. Lá lành đùm lá rách
a. Môi hở răng lạnh.
Nghĩa đen: Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng người.
Môi che chở bao bọc bên ngoài răng.
Nghĩa bóng: Những người ruột thịt, hàng xóm, láng giềng phải che chở, đùm bọc lẫn nhau. Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo.
b. Máu chảy ruột mềm.
Nghĩa đen: Máu chảy thì đau tận trong ruột gan.
Nghĩa bóng: Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn.
c. Nhường cơm sẻ áo.
Nghĩa đen: Nhường cơm, áo cho nhau.
Nghĩa bóng: Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.
d. Lá lành đùm lá rách.
Nghĩa đen: Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở.
Nghĩa bóng: Người khỏe mạnh cưu mang giúp đỡ người yếu. Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh. Người giàu giúp người nghèo.
a. Môi hở răng lạnh.
b. Máu chảy ruột mềm.
c. Nhường cơm sẻ áo.
d. Lá lành đùm lá rách.
Các thành ngữ, tục ngữ dưới đây có thể dùng trong các
tình huống nào?
Thành ngữ, tục ngữ Tình huống sử dụng
a. Môi hở răng lạnh. Khuyên những người trong gia đình, họ hàng, làng xóm.
b. Máu chảy ruột mềm. Nói đến những người thân.
c. Nhường cơm sẻ áo. Khuyên con người phải biết giúp đỡ nhau.
d. Lá lành đùm lá rách. Khuyên người có điều kiện giúp đỡ người khó khăn.
Nêu những câu thành ngữ, tục ngữ có ý nghĩa
tương tự.
Nêu những câu thành ngữ, tục ngữ có ý nghĩa
tương tự.
Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết. Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.
1 1
Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
33
Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
4 4
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
2 2
VẬN
DỤNG
Qua bài học hôm nay em biết được điều gì?Về nhà em cần:
- Tìm thêm các từ ngữ và thành ngữ, tục ngữ thể hiện tính nhân hậu – đoàn kết.
- Nêu hoàn cảnh sử dụng một trong các thành ngữ, tục ngữ đó
- Chuẩn bị trước bài: Từ ghép, từ láy