Câu 1. (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: A2022 9 4.
b) Giải phương trình: x27x120.
c) Giải hệ phương trình: 2 7.
3 17
x y x y
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức 5 1
3 3 2
B x
x x x
với x0 và x9.
a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x để B1.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
b) Cho phương trình x24x m 5 0 với m là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x11
x223x2 m 6
3.Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
O và điểm P nằm ngoài
O . Kẻ hai tiếp tuyến PM PN, với đường tròn
O trong đó M N, là tiếp điểm. Một đường thẳng d đi qua P nhưng không đi qua O cắt đường tròn
O tại hai điểm B C, sao cho PBPC.a) Chứng minh rằng tứ giác PMON nội tiếp.
b) Chứng minh rằng PN2 PB PC . Tính độ dài đoạn BC khi PB4 cm PN, 6cm.
c) Gọi I là trung điểm BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn
O tại điểm thứ hai cắt đường tròn T. Chứng minh rằng MT song song với BC.Câu 5. (1,0 điểm)
a) Cho f x
x26x12. Giải phương trình f
f
f
f x 65539.
b) Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM và CN. Chứng minh rằng:
3 2 2.
MC MA NB NA MA NA
---HẾT--- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỆN BIÊN
KỲ THI VÀO LỚP 10 CẤP THPT NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN (Chung) Ngày thi: 2/6/2022
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH ĐIỆN BIÊN Câu 1. (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: A2022 9 4.
b) Giải phương trình: x27x120.
c) Giải hệ phương trình: 2 7.
3 17
x y x y
Lời giải a) Ta có: A2022 9 42022 3 2 2023.
Vậy A2023.
b) Ta có:
2 2
7 12 0
3 4 12 0 3 4 3 0
4 3 0 4.
3
x x
x x x x x x
x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
4; 3 .
c) Ta có: 2 7 5 10 2 .
3 17 2 7 11
x y x x
x y y x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x y;
2;11 .
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức 5 13 3 2
B x
x x x
với x0 và x9.
a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x để B1.
Lời giải a) Với x0 và x9, ta có:
5 3 3
5 1
3 3 2 3 3 2
6 2
6 12 6
9 2 9 2 9.
x x
x x
B x x x x x x
x x x x x
x x x x x
Vậy 6
9. B x
x
b) Ta có: 6 5 9
1 1 0.
9 9
x x
B x x
Vì x0 và x9 nên 5x 9 0. Do đó B 1 x 9.
Vậy x9 là tất cả các giá trị cần tìm.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
b) Cho phương trình x24x m 5 0 với m là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x11
x223x2 m 6
3.Lời giải
a) Gọi x là số kiện khẩu trang mỗi ngày tổ phải làm, điều kiện: x*. Thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang là 120
x ngày.
Số kiện khẩu trang thực tế mỗi ngày làm được là x5.
Thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang thực tế là 120 5
x ngày.
Vì thời gian hoàn thành sớm hơn dự định 2 ngày nên ta có:
2 15
120 120
2 5 300 0 15
20 5
x x x x
x x x
do x*.
Vậy theo kế hoạch mỗi tổ phải làm 15 kiện khẩu trang mỗi ngày.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 22
m 5
9 m 0 m9.Theo định lí Viete, ta có: 1 2
1 2
4 . 5 x x x x m
Vì x2 là nghiệm của phương trình nên ta có: x224x2 m 5 0.Khi đó:
2
1 2 2
2
1 2 2 2
1 2
1 2 1 2
1 3 6 3
1 4 5 1 3
1 1 3
1 3
5 4 1 3
5.
x x x m
x x x m x
x x
x x x x m
m
So sánh với điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy m5 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn
O và điểm P nằm ngoài
O . Kẻ hai tiếp tuyến PM PN, với đường tròn
O trong đó M N, là tiếp điểm. Một đường thẳng d đi qua P nhưng không đi qua O cắt đường tròn
O tại hai điểm B C, sao cho PBPC.a) Chứng minh rằng tứ giác PMON nội tiếp.
b) Chứng minh rằng PN2 PB PC . Tính độ dài đoạn BC khi PB4 cm PN, 6cm.
c) Gọi I là trung điểm BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn
O tại điểm thứ hai cắt đường tròn T. Chứng minh rằng MT song song với BC.Lời giải
a) Ta có: OMP ONP900 nên tứ giác PMON nội tiếp.
b) Hai tam giác PBN và PNC có BPN NPC. PNB PCN
Do đó ~ PB PN 2 .
PBN PNC PN PB PC
PN PC
Khi đó 2 62 9
.4
PC PN cm
PB
Suy ra BCPCPB 9 4 5
cm .c) Ta có: OI vuông góc với BC tại I OIP OIB90 .0 Khi đó OIP OMP900 nên tứ giác OIMP nội tiếp.
Suy ra năm điểm O I P M N, , , , cùng thuộc một đường tròn.
Ta có: NIP NMP NTM.
Mà đây là hai góc đồng vị nên MT BC .
T
I B
M
O
N P
C
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Cho f x
x26x12. Giải phương trình f
f
f
f x 65539.
b) Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM và CN. Chứng minh rằng:
3 2 2.
MC MA NB NA MA NA
Lời giải
a) Dễ thấy phương trình f t
k với k0 thì phương trình vô nghiệm.Ta có:
65539 2 6 12 65539 2 6 65527 0 259 .253
f x x x x x x
x
Do đó:
259
65539 259.
253 f f f x
f f f f x f f f x
f f f x
Xét phương trình
259 2 6 12 259 2 6 247 0 19 .13
f x x x x x x
x
Nên
19
259 19.
13 f f x
f f f x f f x
f f x
Ta có:
19 2 6 12 19 2 6 7 0 1.7
f x x x x x x
x
Ta có:
2 2
1 1
19 7 6 12 7 6 5 0 .
7 5
f f x x
f f x f x x x x x
f f x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
1;5 .b) Vì BM và CN là đường phân giác của ABC nên MA AB
MC BC và NA AC. NB BC Mặt khác AB2AC2 BC2.
N M
A
B C
Ta có:
2
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1 1
1 1
1.
MC MA NB NA MC MA NB NA MC NB
MA NA MA NA MA NA
BC BC BC
AB AC AB AC BC AB AC
AB AC
AB AC
AB AC AB AC
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
2 2
2
AB AC AB AC và 1 1 2 . ABAC AB AC
Ta có:
2 2
2 2 1 1 2 2
2 2 2 2.
AB AC AB AC
AB AC AB AC
AB AC AB AC AB AC AB AC
Suy ra:
3 2 2.
MC MA NB NA MA NA
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABAC ABC vuông cân tại A.