KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1. . Viết công thức hóa học Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho
của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên dưới đây và cho biết tên
gọi:
gọi:
- Cl ; = SO- Cl ; = SO44 ; = CO ; = CO33
Câu 2
Câu 2. . Viết công thức hóa học Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim của các bazơ tạo bởi các kim
loại dưới đây và cho biết tên loại dưới đây và cho biết tên gọigọi : :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)Ba (II) , Na (I) ,Fe (III) ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric HCl : Axit clohiđric HH22SOSO44 : Axit sunfuric : Axit sunfuric HH22COCO33 : Axit cacbonic : Axit cacbonic
Câu 2 Câu 2
Ba(OH)Ba(OH)22 : Bari hiđroxit : Bari hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)Fe(OH)33 : Sắt (III) hiđroxit : Sắt (III) hiđroxit
Tiết 56 - Bài 37: Tiết 56 - Bài 37:
AXIT – BAZƠ - MUỐI AXIT – BAZƠ - MUỐI
(tiết 2) (tiết 2)
? Kể tên một số muối mà em biết?
KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1. . Viết công thức hóa học Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho
của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên dưới đây và cho biết tên
gọi:
gọi:
- Cl ; = SO- Cl ; = SO44 ; = CO ; = CO33
Câu 2
Câu 2. . Viết công thức hóa học Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim của các bazơ tạo bởi các kim
loại dưới đây và cho biết tên loại dưới đây và cho biết tên gọigọi : :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)Ba (II) , Na (I) ,Fe (III) ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric HCl : Axit clohiđric HH22SOSO44 : Axit sunfuric : Axit sunfuric HH22COCO33 : Axit cacbonic : Axit cacbonic
Câu 2 Câu 2
Ba(OH)Ba(OH)22 : Bari hiđroxit : Bari hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)Fe(OH)33 : Sắt (III) hiđroxit : Sắt (III) hiđroxit
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Tên muốiTên muối Công thức hoá họcCông thức hoá học Natri cloruaNatri clorua
Canxi nitrat Canxi nitrat
Kali hiđrosunfat Kali hiđrosunfat Nhôm sunfat Nhôm sunfat Natri photphat Natri photphat
NaNaClCl
CaCa(NO(NO33))2 2
KKHSOHSO44
AlAl2 2(SO(SO44))3 3
NaNa33POPO44
?
Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ?Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit
vào các ô trống . vào các ô trống . Tên axit
Tên axit Công thức Công thức hoá học hoá học
Số nguyên Số nguyên tử kim loại tử kim loại
Gốc Gốc axit axit
Số gốc Số gốc
axit axit
Natri clorua
Natri clorua NaNaClCl Đồng nitrat
Đồng nitrat CuCu(NO(NO33))22 Kali sunfat
Kali sunfat KK22SOSO44 Nhôm sunfatNhôm sunfat AlAl22(SO(SO44))33 Natri photphat
Natri photphat NaNa33POPO44
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc
axit vào các ô trống . axit vào các ô trống .
Tên muối
Tên muối Công thức Công thức hoá học hoá học
Số nguyên Số nguyên tử kim loại tử kim loại
Gốc axit
Gốc axit Số gốc Số gốc axitaxit
Natri cloruaNatri clorua Na NaClCl Đồng nitratĐồng nitrat Cu Cu(NO(NO33))22
Kali sunfatKali sunfat K K22SOSO44 Nhôm sunfatNhôm sunfat Al Al22(SO(SO44))33
Natri photphatNatri photphat NaNa33POPO44
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
? Hãy nêu khái niệm về muối ?
- Cl - Cl
2 1 1
2 3
- NO - NO
33= SO = SO
44= PO = PO
44= SO = SO
441 2 1
1
3
III. Muối
1)1)Khái niệmKhái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Tiết 56: Axit – bazơ – muối
? ?
Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối: Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối:1.1. HCl HCl 2 2. KNO. KNO33
3.3. NaOH NaOH
III. Muối
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x Viết công thức tổng quát của muối:
2) Công thức hóa học
Công thức chung: Mx(G)n
Mx(G)n
III. Muối
1) 1) Khái niệmKhái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
2) Công thức hóa học 2) Công thức hóa học
Công thức chung: Mx(G)n trong đótrong đó ::
- M là nguyên tử kim loại - M là nguyên tử kim loại
- G là gốc axit - G là gốc axit
III. Muối
1) 1) Khái niệmKhái niệm : :
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
2) Công thức hóa học 2) Công thức hóa học
Công thức chung: Mx(G)n
? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit, cho biết tên gọi.
Nguyên tử kim loại
Nguyên tử kim loại Gốc axitGốc axit Công thức hóa họcCông thức hóa học Tên gọiTên gọi
Ca(II) – Cl
Fe(II) = SO4 Fe(III) – NO3
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Nguyên tử kim loại
Nguyên tử kim loại Gốc axitGốc axit CTHHCTHH Tên gọiTên gọi Ca(II) – Cl
Fe(II) = SO4
Fe(III) – NO3
CaClCaCl22
Sắt(III) nitrat Sắt(III) nitrat FeSOFeSO44
Fe(NO Fe(NO33))33
Sắt(II) sunfat Sắt(II) sunfat Canxi clorua Canxi clorua
?
Tên củamuối được gọi theo trình tự nào
III. Muối
1) 1) Khái niệmKhái niệm : :
2) Công thức hóa học 2) Công thức hóa học
Công thức chung: Mx(G)n
3)Tên gọi3)Tên gọi
- -
Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axitnhiều hóa trị ) + tên gốc axit
Na Na
22SO SO
44FeCl FeCl
3 3
Ca(HCO Ca(HCO
33) )
22NaHSO NaHSO
44Canxi hiđrocacbonat Canxi hiđrocacbonat Natri sunfat
Natri sunfat
Sắt (III) clorua Sắt (III) clorua
Natri hiđrosunfat
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
1) 1) Khái niệmKhái niệm : :
2) 2) Công thức hóa họcCông thức hóa học
? ?
Viết công thức của các muối có tên gọi sau Viết công thức của các muối có tên gọi sau- Kẽm cloruaKẽm clorua
- Sắt (II) sunfatSắt (II) sunfat
- Nhôm nitratNhôm nitrat
- Natri sunfitNatri sunfit
->
-> ZnClZnCl22 ->
-> FeSOFeSO44
->
-> AlAl((NONO33))33 ->
-> NaNa22SOSO33
Axit + tên phi kim +hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + it
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
1) 1) Khái niệmKhái niệm : :
2) 2) Công thức hóa họcCông thức hóa học 3) 3) Tên gọiTên gọi
Cho các muối sau :
Cho các muối sau : NaCl NaCl , KHCO, KHCO33 ,MgSO ,MgSO4 4 ,NaH,NaH22POPO44 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm
Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm
Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2
NaCl , MgSO4
KHCO
3 ,NaH
2PO
4Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại
Muối axit là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng
nguyên tử kim loại
Muối trung hòa Muối axit
Tiết 57 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
2) 2) 1) Công thức hóa họcCông thức hóa học 1) Khái niệmKhái niệm : :
3) 3) Tên gọiTên gọi 4) Phân loại
Tiết 57 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
2) 2) 1) Công thức hóa họcCông thức hóa học 1) Khái niệmKhái niệm : :
3) 3) Tên gọiTên gọi 4) Phân loại
KHCO
3H
2CO
3 - H- HCO
3Muối axit
= CO
3Muối trung hòa
-2H
Bài tập 1
Bài tập 1. . Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau :
và phân loại các muối sau : IV. IV. LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP
Tên của muối
Tên của muối Công thức Công thức
hóa họchóa học
Muối trung hòa
Muối trung hòa Muối a xitMuối a xit
MgSOMgSO44
Kali nitrat Kali nitrat
Ba(HCO3)2
Canxi cacbonat Canxi cacbonat Magie sunfat
KNO3
Bari hiđrocacbonat
CaCO3
X
X
X
X
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. MUỐI
Bài tập 2 Bài tập 2 : :
Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?
Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?
NaCl , CaNONaCl , CaNO33 , FeCl , FeCl3 3 , MgCl , BaSO, MgCl , BaSO44
Giải Giải
C C
ông thức hóa học viết sai là : ông thức hóa học viết sai là :CaNOCaNO33 , MgCl , MgCl
Sửa lại :Sửa lại :
Ca(NOCa(NO33))22 , MgCl , MgCl22 IV .LUYỆN TẬP
IV .LUYỆN TẬP
Tiết 56: Axit – bazơ – muối
III. MUỐI
IV .LUYỆN TẬP IV .LUYỆN TẬP
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. MUỐI Bài tập 3
Bài tập 3 ::Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
NaOH ,Mg(OH)
NaOH ,Mg(OH)22, HCl, SO, HCl, SO22, CaSO, CaSO44, , NaCl NaCl Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau Công thức hóa học
Công thức hóa học Loại hợp chấtLoại hợp chất Tên gọiTên gọi NaOHNaOH
Mg(OH) Mg(OH)22
HClHCl SOSO22 CaSOCaSO44
NaClNaCl
Bazơ Bazơ Axit Oxit Muối Muối
Natri hiđroxit
Axit clohiđric
Lưu huỳnh đioxit Canxi sunfat
Natri clorua Magie hiđroxit
Khoanh tròn vào đáp án đúng Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 1
Bài 1 : : Dãy chất nào sau đây toàn là muối Dãy chất nào sau đây toàn là muối A. NaHCO
A. NaHCO
33, MgCO , MgCO
33,BaCO ,BaCO
33B. NaCl, HNO
B. NaCl, HNO
33, BaSO , BaSO
44C. NaOH, ZnCl
C. NaOH, ZnCl
22, FeCl , FeCl
22D. NaHCO
D. NaHCO
33, MgCl , MgCl
22, CuO , CuO
Khoanh tròn vào đáp án đúng Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 2
Bài 2 : :
Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa A. NaCl, MgSO
A. NaCl, MgSO
44, Fe(NO , Fe(NO
33) )
33B. NaHCO
B. NaHCO
33, MgCO , MgCO
33,BaCO ,BaCO
33C. NaOH, ZnCl
C. NaOH, ZnCl
22, FeCl , FeCl
22D. NaCl, HNO
D. NaCl, HNO
33, BaSO , BaSO
44DẶN DÒ DẶN DÒ
Làm bài tập 6 SGK-tr 130
Ôn lại tính chất hóa học của nước oxit ,axit,bazơ,muối
Tiết học đã kết thúc Tiết học đã kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em Kính chúc các thầy cô giáo và các em
mạnh khỏe mạnh khỏe