• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra Học kỳ I môn Hóa học Lớp 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra Học kỳ I môn Hóa học Lớp 8"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Họ tên:………...Lớp:…….

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học - Lớp: 8

Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI:

I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những lọai hạt nào?

A. Nơtron B. Proton . C. Electron D. Cả A, B đúng.

Câu 2 : Dãy chất sau, dãy chất nào là đơn chất?

A. N2, H2, H2O, Ca. B. Mg, O2, Ca, N2 C. N2O5, H2, Cu, Ca. D. N2, H2, H2O, K Câu 3 : Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lượng chất khi cho biết số mol?

A. m = n.M (g) B. V = n. 22,4 (l) C. n = V/ 22,4 (mol) D. M = m/n (g/mol) Câu 4 : Cho 2,8g sắt tác dụng với 18,25g HCl theo phản ứng sau :

Fe + HCl  FeCl2 + H2. Vậy khối lượng của FeCl2 sinh ra là ?

A. 1,825 g B. 3,65g C. 6,35g D. Đáp án khác

Câu 5 : Có bao nhiêu nguyên tử nguyên tố H trong 4,9 g H2SO4?

A. 0,06 .1023 nguyên tử B. 0,6 .1023 nguyên tử C. 1,2 .1023 nguyên tử D. 0,3 .1023 nguyên tử Câu 6 : Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%;40%;20% B. 20% ;40% ;40% C. 40%;12%;48% D.10%;80%;10%

II. Phần tự luận ( 7,0 đ):

Câu 1 (3,0đ): Cho biết hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử:

Na(I);K(I);Cl(I);Ca(II);Mg(II);Al(III);OH(I);SO4(II);PO4(III). Trong các công thức hoá hoá học (CTHH) sau: a) NaO b) CaCl2 c) Al3O2 d) Mg(OH)3 e) H3SO4 g) K2(PO4)3

CTHH nào viết đúng? CTHH nào viết sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

Câu 2 (2,0đ): Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phương trình:

a) Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + H2O b) Mg + HCl  MgCl2 + H2

Câu 3 (2,0đ): Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric (HCl), phản ứng kết thúc thu được muối Kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã tham gia phản ứng.

c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)

(Cho biết: Zn = 65; Cl =35,5 ; H = 1; Ca=40; C=12; O=16) ---HẾT---

BÀI LÀM

--- --- --- --- --- --- --- --- ---

(2)

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

---

(3)

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hoá học 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề ) I. Phần trắc nghiệm (3,0đ)

Mỗi câu đúng được 0,5điểm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án D B A C B C

II. Tự luận (7,0đ)

Câu Đáp án Điểm

1

(3,0đ) - CTHH đúng: b) CaCl2

- CTHH viết sai:

a) NaO c) Al3O2

d) Mg(OH)3 e) H3SO4 g) K2(PO4)3

- CTHH viết sai được sửa đúng:

a) Na2O c) Al2O3

d) Mg(OH)2 e) H2SO4 g) K3PO4

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2

(2,0đ) a) PTHH: 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O

Tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3: số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O là: 2:1:3 b) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2

Tỉ lệ số nguyên tử Mg: số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1:2:1:1

0,5 0,5 0,5 0,5 3

(2,0đ) a. PTHH:

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b.

- Số mol của 6,5 g kẽm là:

6,5 0,1( )

Zn 65

n m mol

M

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Theo pt: 1mol 2mol 1mol

Theo bài ra: 0,1mol 0,2mol 0,1mol - Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã tham gia phản ứng:

mHCl nHCl.MHCl 0, 2.36,5 7,3( ) g

c. Thể tích của hiđro sinh ra là:

0,5

0,25

0,25

0,5

0,5

(4)

VH2 nH2.22, 4 0,1.22, 4 2, 24( ) l

* Ghi chú: HS giải bằng những cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”.. Tính khối

Câu 2: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại là :.. Trong các chất này có bao nhiêu chất

a) Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b) Khối lượng axit clohiđric cần dùng. a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí. b) Biết khối lượng lưu

Câu 6. Kéo trực tiếp vật có khối lượng 1kg lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?. A. Hãy

Tính khối lượng kết tủa tạo

Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO 4.. Lập phương trình

một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ của chúng.. các chất tham gia phản ứng là những chất

b/ Cho dung dịch B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.. Lấy m gam muối khan này