SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
(Đề chính thức) Đề thi gồm …… trang
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 11 -2017 Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
Câu 1: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 5000?
A .1232. B.1120. C.1250. D.1288 . Câu 2: Hàm số yx3 3x5 đồng biến trên những khoảng nào?
A.
;1
B.
1;
C.
1;1
D. R . Câu 3: Cho khai triển
x2
80 a0 a1xa2x2 ...a80x80.Tổng S 1.a12.a2 3.a3...80a80 có giá trị là:
A. -70. B. 80 C. 70 D. -80
Câu 4: Chọn đáp án đúng:Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. không có mặt nào. B. 3 mặt C. 4 mặt D. 2 mặt
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 22x21 5.2x23x 26x1 0 có tổng các nghiệm bằng ? A .4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = 2a, SBA SCA 900,
góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC A. 6
a3
B. 3 6
4a3 C.
3 6
2a3 D.
4 a3
. Câu 7: Cho log123a. Khi đó log2418có giá trị tính theo a là:
A. a a
3
1
3 B.
a a
3
1
3 C.
a a
3
1
3 . D.
a a
3
1 3 Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 27 x1.2x 72
x có một nghiệm viết dưới dạng xlogab , với a, b là các số nguyên dương. Khi đó tổng abcó giá trị là?
A .4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 cos sin
1 cos sin
x x
x
y x bằng?
A. 3 B. -1 C.
7
1. D.
7 1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với đáy,cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng:
A.2
1. B. 2
2 C. 3
2 D. 2 3 Câu 11: Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Mã đề: 001……….
A. y2x. B. y x
2
log1
C.
x
y
2
1 D. ylog2 x
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M,N,P lần lượt là trung điểm của SB,BC,SD. Tính khoảng cách giữa AP và MN
A. 15
3a B. 4 15a. C.
10 5
3a D.
5 5 a
Câu 13: Cho đồ thị (C):
1
2 4
x
y x , đồ thị (C ) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích
. A OHK S A BCD
V
V bằng
A. 12
1 B.
6
1 C.
8
1 D.
4 1.
Câu 15: Cho a,b là các số hữu tỉ thoả mãn: log 3 log 5 2
360 1
log26 a 2 b 2 Khi đó tổng ab có giá trị là:
A. 3
4. B.
3
2 C.
18
1 D.
2 1
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD2a 3và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
. A. 11
2a B.
11 66
2a C.
5 15
a D. 4 15a.
Câu 17: Phương trình x3 3x1 m;(mlà tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi:
A. 1m2. B. m2. C.
2 1 m
m . D. 0m1
Câu 18: Hàm số
1
1
3 5 31 2 3 2
m x m x x
y đồng biến trên R khi :
A. m ø B. m2. C.
2
1 m
m D. m1
Câu 19: Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Hàm số yax đồng biến khi 0a1.
B. Đồ thị hàm số yaxluôn nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị hàm số yax và
x
y a
1
đối xứng nhau qua trục tung, với a0;a1. D. Đồ thị hàm số yax và
x
y a
1
đối xứng nhau qua trục hoành, với a0;a1. Câu 20: Đạo hàm của hàm số y3x là:
A. ln3 ' 3
x
y B. y'3xln3. C.
3 ln ' 3
x
y D. y'3xln3 Câu 21: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số ymx x2 x1có tiệm cận ngang?
A. m1 B. m1. C. m2 D. m2 Câu 22: Cho hàm số yx4 3x2 2 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Câu 23: Cho đồ thị (C):
1 2
x
y x , tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại một điểm bất kì thuộc (C ) luôn tạo với hai đường tiệm cận của (C ) một tam giác có diện tích không đổi. Diện tích đó bằng:
A. 8 B. 4 C. 10. D. 6
Câu 24: Cho đồ thị (C):
1 1 2
x
y x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại giao điểm của đồ thị (C ) và trục hoành là:
A. 4x3y20 B. 4x3y20. C. 4x3y20 D. 4x3y20 Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 82xx11 0,25.
2 7xcó tích các nghiệm bằng ?A. 7
4. B.
3
2 C.
7
2 D.
2 1
Câu 26: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
1 ?;3A. 2 3
2
1 2
x x
y B.
1
2 1
x
x y x
C. y2x34x2 6x10. D.
1 5 2
x y x
Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B. AB=a 3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC=2HA.Mặt bên (ABB’A’) tạo với đáy một góc 600 Thể tích khối lăng trụ là:
A. 6 a3
B. 3 a3
C. 5 3a3
D .
2 3a3
.
Câu 28: Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách 300km, vận tốc của dòng nước là
km/h
6 .Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v
km/h
.Năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức Ecv3t; c là hằng số cho trước, đơn vị của E là Jun. Vận tốc v của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất là:A. 9
km/h
B. 8
km/h
C. 10
km/h
D. 12
km/h
.Câu 29: Một cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào một ngân hàng với lãi suất 6,9%
trên năm.Hỏi sau 6 năm 9 tháng cô giáo nhận được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu biết cô giáo không
rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn 0,002% trên ngày?
A. 302088933đ B. 471688328 đ C. 311392503 đ D. 321556228đ.
Câu 30: Tập xác định của hàm số:y
4x2
31 là:A.
;2
2;
. B .
2;2
. C.
;2
. D.R\
2 . Câu 31: Tập xác định của hàm số:ylog3
x2 4x3
là:A.
;1
3;
. B .
1 . C.;3
;1
. D.
3;
.Câu 32: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 32x4.3x1270có tổng các nghiệm bằng ? A .0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
A. 10
3 B.
12
1 C.
32
5 D.
42 5 . Câu 34: Đồ thị hàm số yx4 2x2 là đồ thị nào sau đây?
A.
-2 -1 1 2
-2 -1 1 2
x y
. B.
-2 -1 1 2
-2 -1 1 2
x y
C.
-2 -1 1 2
-2 -1 1 2
x y
D.
-2 -1 1 2
-2 -1 1 2
x y
Câu 35: Cho hàm số y x3 3x2 9x2017. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;1
.B. Hàm số đạt cực tiểu tại x3; đạt cực đại tại x1. C. Hàm số đạt cực đại tại x3; đạt cực tiểu tại x1. D. Đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm.
Câu 36: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện nào? Chọn câu trả lời đúng.
A
3;3 . B
4;3 . C.
3;4 . D.
5;3 . Câu 37: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 38: Đồ thị hàm số yx3 3mx2 9x7cắt trục hoành tại 3 diểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi:
A.
2
15 1 1 m m
. B.
2 15 1
m . C.
2 15 1
m D. m1
Câu 39: Cho hàm số y f
x liên tục và có đạo hàm tới cấp hai trên
a; ;b x0
a;b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :A. Nếu
0 ''
0 '
0 0
x f
x
f thì x0là một điểm cực tiểu của hàm số
B. Nếu
0 ''
0 '
0 0
x f
x
f thì x0là một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu
0 ''
0 '
0 0
x f
x
f thì x0là một điểm cực đại của hàm số D. A, B, C đều sai.
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a 2. A’B tạo với đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:
A. a3 6 B.
2 3
3a3 C. 4a3 6 D.
3 5a3
.
Câu 41: Cho đồ thi (C): yx3 x1 và đường thẳng d:yxm2;mlà tham số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Với m,đồ thị (C) luôn cắt d tại 3 điểm phân biệt.
B. Với m,đồ thị (C) luôn cắt d tại 2 điểm phân biệt
C. Với m,đồ thị (C) luôn cắt d tại đúng 1 điểm duy nhất có hoành độ âm.
D. Với m,đồ thị (C) luôn cắt d tại đúng 1 điểm duy nhất.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC, tam giác ABC là tam giác vuông tại B, AB=a; BC=a 3 , mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 6 a3
B. 3 a3
C. 3 2a3
D. 4 a3
.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đèu cạnha 3. A’B = 3A. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 2 7a3
B. 4 2
9a3 C. 6a3 D. 7a3.
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có a 10
AA' 4 ,AC = a 2, BC = a, ·ACB1350. Hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C'M với mặt phẳng (ACC' A') ?
A 900 . B. 600 . C.450 . D.300.
Câu 45: Phương trình sin5xsin9x2sin2 x10có họ một họ nghiệm là:
A. 7
2 42
k
x B.
3 2 42
k
x C.
5 k2
x D.
k x
7 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a .
A. 5
3a B.
4 3
a C.
5 3
a D. 4 15a.
Câu 47: Đồ thị sau đây là của hàm số y f'
x . Khi đó hàm số y f
x có bao nhiêu điểm cực trị?
A .0. B.1. C.2. D.3 .
Câu 48: Cho hàm số yx3 3mx2 3
m2 1
xm3 4m1 . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc toạ độ O một tam giác vuông tại O khi :A.
2 1 m
m . B.
2
1 m
m . C. m1 D. m2.
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng: Phương trình 1
3 2
7 7
1 2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm ? A .0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. 2 3
9a3 . B.
2 a3
C. 2 3a3
D. 3
3 3 a
---
--- HẾT ---
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Lớp 12 (..58.%)
1 Hàm số và các bài toán
lien quan 3 10 6 1 20
2 Mũ và Lôgarit 2 4 2 0 8
3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
0 0 0 0 0
4 Số phức 0 0 0 0 0
5 Thể tích khối đa diện 3 4 3 1 11
6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0
7 Phương pháp tọa độ
trong không gian 0 0 0 0 0
Lớp 11 (.42..%)
1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
0 1 1 0 2
2 Tổ hợp-Xác suất 0 1 2 1 4
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
0 0 0 0 0
4 Giới hạn 0 0 0 0 0
5 Đạo hàm 0 0 0 1 1
6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
0 0 0 0 0
7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song
0 0 1 0 1
8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian
0 0 3 0 3
Tổng Số câu 8 20 18 4 50
Tỷ lệ 16% 40% 36% 8%
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Gọi số cần tìm có 4 chữ số abcd
Trường hợp chọn a
5;7;9
có 3 cách Chọn d
0; 2; 4;6;8
có 5 cáchChọn đồng thời b c, có A82 cách Theo quy tắc nhân ta có 840 số
Trường hợp chọn a
6Chọn d
0; 2; 4;8
có 4 cách Chọn đồng thời b c, có A82 cách Theo quy tắc nhân ta có 224 số Trường hợp chọn a
8Chọn d
0; 2; 4;6
có 4 cách Chọn đồng thời b c, có A82 cách Theo quy tắc nhân ta có 224 số Theo quy tắc cộng ta có: 1288 số Câu 2: Đáp án C3 3 5 ' 3 2 3
y x x y x
2 1
' 0 3 3 0
1
y x x
x
Ta có y' 0 x
1;1
Câu 3: Đáp án D
Đặt y a 0a x a x1 2 2 ... a x80 80 79
1 2 80
' 1. 2 ... 80 y a a x a x
1 2 3 80' 1 1. 2. 3. ... 80 y a a a a Mà y
x2
80 y' 80
x2
79
' 1 80 y
Vậy 80 1.a12.a23.a3 ... 80a80
Câu 4: Đáp án D
SGK hình học 12 trang 13 dòng số 3.
Câu 5: Đáp án C
2 2
2 2
2 2
2 1 3 6 1
2 3 6
2 6 3
2 5.2 2 0
2.2 5.2 .2 2.2 0
2.2 5.2 2 0
x x x x
x x x x
x x x x
Đặt t2x23x phương trình trở thành : 2
2
2 5 2 0 1
2 t t t
t
2 3 2
3 13
2 2 2 3 1 0 2
3 13
2
x x
x
t x x
x
2 3 1 2
3 5
1 2 2 3 1 0 2
2 3 5
2
x x
x
t x x
x
Tổng các nghiệm=6
Câu 6: Đáp án B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
ABC
Ta có AC
SHC
ACHCHC/ /AB. Tương tự AB
SHB
ABHBHB AC/ /Vậy H là đỉnh thứ tư của hình vuông BACH như hình vẽ sau
Khi ấy, ta có AH 2a 2SH 2a 6 . 1 . 12 6.4 2 8 6 3
3 3 3
S ABHC ABHC
V SH S a a a
3
. .
1 4 6
2 3
S ABC S ABHC
V V a
.
Câu 7: Đáp án B
Sử dụng máy tính nhập log 3 gán cho biến A, 12 log2418 gán cho biến B Nhập kết quả các đáp án trừ đi B
Kết quả nào =0 là đáp án đúng Câu 8: Đáp án B
1 3. 1 3 3
3
2
27 .2 72 3 .2 9.8 3 .2 1
3 3 0
3 log 2 0
log 3
x x x
x x x
x x x
x x
x x
x
Vậy a2;b 3 a b 5 Câu 9: Đáp án D
Ta có: sinxcosx 3 0 x
sin cos 1
sin cos 3 sin cos 1 sin cos 3
1 sin 1 cos 3 1 *
x x
y x x y x x
x x
y x y x y
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi:
1
2 1
2 3 1
2 7 2 6 1 0 0 1y y y y y y 7 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1
7 Câu 10: Đáp án A
A C B
S
K
F H
Kẻ BF AC
Ta có BF SA BF
SAC
BF SCBF AC
Kẻ FH SCSC
BHF
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là BHF
Kẻ 1
AK SCFH 2AK
Xét SAC: 1 2 12 12 6 6
3 6
a a
AK FH
AK SA AC
Xét ABC: 2 2 BF a
0 1
tan 3 60 cos
2
BHF BF BHF BHF
HF
Câu 11: Đáp án D
Theo đồ thị ta có x
0;
; đồ thị nằm hoàn toàn phía bên phải trục tung và cắt trục hoành tại điểm (1;0). Hàm số là hàm đồng biến.Vậy hàm số cần tìm là: ylog2 x Câu 12: Đáp án C.
Ta có 3 SH a 2
Trong không gian Oxyz, Chọn A O
0;0;0 ;
B a;0;0 ;
D
0; ;0 ; a
C a a
; ;0
3 3 3 3
;0;0 ; ;0; ; ;0; ; ; ;0 ; ; ;
2 2 2 4 4 2 4 2 4
a a a a a a a a a
H S M N a P
Ta có
2 2
2 3
3 3 3 3 3 3
;0; ; ; ; ; ; ; ; ; ;0
4 4 4 2 4 4 2 4 4 8
15 3 3
; ; ; .
8 16
a a a a a a a a
AM MN AP MN AP a a
MN AP a MN AP AM a
;
; . 3 5; 10 MN AP AM
d MN AP a
MN AP
Câu 13: Đáp án C
TXĐ: D
; 2
2;
2
1 4
lim lim 1
1 1
x x
x x
y
x x
; 2
1 4
lim lim 1
1 1
x x
x x
y
x x
Vậy đồ thị (C ) có 2 đường tiệm cận Câu 14: Đáp án C
O
A B
D C
S
H K
Ta có:
1
SABD 2 SABCD
V V ; SAHK . 14
SAHD
V SH SK
V SB SD 1 1
4 8
SAHK SABD SABCD
V V V
Tương tự:
1 ;
DAOK 8 SABCD
V V 1
BACH 8 SABCD
V V
Ta có:
AHOK SABD SAHK DAOK BACH
V V V V V 1 3 1
2VSABCD 8VSABCD 8VSABCD
Câu 15: Đáp án D
Hướng dẫn cách giải bằng máy tính cầm tay:
Gán các giá trị : log 32
a A ;blog 52 B; 2 6
log 360 1
2 C
Sử dụng chức năng giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Aa Bb C
a b d
với d là giá trị các đáp án Giải hpt ta được:
1 3 1
1 2
6 a
a b b
Câu 16: Đáp án B
Ta có góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
là SCH· . Ta có tanSDH· tanSCH·
· , · ·
SD ABCD SDH SCH
1
sin 30 . .2 3 3 2
SH SD 2 a a SA AB SB a
.
Mặt khác tan 30 3 2 2 2 2 2 2 2 3
DH SH a
AD DH AH a AC AD CD a
AH a
.
Ta có . .
1 1
. . , .
3 3
S ABC B SAC ABC SAC
V V SH S d B SAC S
3 3
3. .1 .
. 2 2 6 2 66
, 11 11
ABC SAC
a AB BC
SH S a a
d B SAC
S p p AC p SA p SC
.
(pSA AC SC 2
1 2 3
a )Câu 17: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số y x33x1 suy ra phương trình x33x 1 m có đúng 6 nghiệm phân biệt khi 0 m 1.
Câu 18: Đáp án C
2
2
' 1 2 1 3
y m x m x .
Với m 1 y' 4 x3 hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4
và nghịch biến trên khoảng
; 3 4
.
1Với m 1 y' 3 0, ¡x hàm số đồng biến trên ¡ .
2 Với m 1 'y' 2m22m4. Khi đó: hàm số đồng biến trên ¡2
'
1 0 'y 0
m
1
1 1
1 2 2 m
m m
m m m
3Từ
1 , 2 , 3 suy ra 1 2 m m
Câu 19: Đáp án C
Hàm số yax đồng biến khi a1 Đáp án A sai.
Đồ thị hàm số y ax luôn nằm bên trên trục hoành Đáp án B sai.
Đồ thị hàm số
C : yax và
C' : xy a
1
đối xứng nhau qua trục tung x0 vì với mọi
; y
M x C và N x y
0; 0
C' ta luôn có 0 0 0 xx x ax a y y Đáp án C đúng.
Câu 20: Đáp án B 3x ' 3 .ln 3x y y . Câu 21: Đáp án B
Với m1 ta có y x x2 x 1 và lim lim 1
2
x
x
y y
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 1 y 2. Với m 1 ta có y x x2 x 1 và
lim 1 2 lim
x
x
y y
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 1 y2.
Với m 1 đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 22: Đáp án B
Hàm số y x 43x22 có a b, trái dấu và a0 nên hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Câu 23: Đáp án D
Chọn M
2;4 . Phương trình tiếp tuyến tại M là y 3x 10 Giao với tiệm cận đứng B
1;7 . Giao với tiệm cận ngang C
3;1Giao 2 tiệm cận A
1;1Diện tích tam giác 1 . 6 S 2AB AC Câu 24: Đáp án C
Với
2' 3 y 1
x
, 0 0
0 1
y x 2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 4 1 0 4x 3 2 0
3 2
y x y Câu 25: Đáp án C
Ta có 82xx11 0, 25.
2 7x3.2x 1x1 2 7x2 7x29x 2 0 127 x x
Câu 26: Đáp án D
2' 7 0, x 1 y 1
x
Câu 27: Đáp án D Kẻ HI AB
Ta có 1 1 3
3 3 3
AI AH IH a
IH BC IB HC BC
0 '
tan 60 A H ' A H a
IH Vậy
3 ' ' '
1 3a
3. 3.
2 2
ABCA B C
V a a a
Câu 28: Đáp án A
Ta có:
6
300 300v t t 6
v
Vậy 3 300
E cv 6
v
Bấm máy tính Câu 29: Đáp án C
13 90
31139250 6,9 0, 002
200000000. 1 . 1
200 100 3 đ
Câu 30: Đáp án B Vì 1
3Z nên đk xác định của hàm số:y
4x2 3
1 là:4x2 0 2 x 2Câu 31: Đáp án A
Đk xác định của hàm số:ylog3
x24x3
là:x24x 3 0 xx13 Câu 32: Đáp án DPhương trình 32x 4.3x 1 27 0
3x 2 12.3x 27 0 33xx 39 12x x
Nên tổng các nghiệm bằng 3.
Câu 33: Đáp án B
Số phần tử KGM là: 9!. Mà số phần tử của biến cố các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là: 3!7!
Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là: 3!7! 1 9! 12 Câu 34: Đáp án B
Vì đồ thị hàm số yx4 2x2 đi qua gốc tọa độ nên chỉ có đáp án B đúng.
Câu 35: Đáp án C
3 2 2 1
3 9 2017 ' 3 6 9; ' 0
3
y x x x y x x y x
x
. Dễ thấy hàm số đạt cực đại tại x3; đạt cực tiểu tại x1. Câu 36: Đáp án B
Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều mà mỗi mặt là đa giác đều có 4 cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 37: Chọn D.
Câu 38: Chọn A.
Gọi x x x1; ;2 3 là 3 nghiệm phân biệt của PT x33mx29x 7 0 Áp dụng định lý Vi – ét cho PT bậc 3 có :
1 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3
x x x b a x x x x x x c
a x x x d
a
nên có
1 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3
3 3
1
9 9
1
7 7
1
x x x m m
x x x x x x x x x
Để x x x1; ;2 3 lập thành 1 cấp số cộng, ta giả sử u1x u1, 2 x u2; 3 x3 tức là x2 x1 d , x3 x1 2d
Khi đó ta có
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
3 3 3
2 2 9
2 7
x d m
x x d x x d x d x d
x x d x d
1
2 2 9
2 7
x m d
m d m d d m d m d d m d d m d d
m d m d d m d d
1
9 7
x m d
m d m m d m d m m d m d m m d
1
2 2 2 2 9
7 x m d
m md m md m d m d m m d
1
2 2
3 9
7 x m d
m d
m d m m d
1
2 2
2 2
3 9
7 x m d
d m
m m d
1
2 2
2 2
3 9
3 9 7
x m d
d m
m m m
1
2 2
2
3 9
2 9 7
x m d
d m
m m
1
2 2
3
3 9
2 9 7
x m d
d m
m m
1
1 15
2
1 15
2 m
m m
Câu 39: Chọn C.
Câu 40: Chọn A.
B'
A'
C'
C A
B
A có ảnh là A trên
ABC
. Vậy góc giữa A B với
ABC
là góc A BA A BA 60Xét A BA có AA AB AAABtanA BA AAa 2.tan 60 a 6.
Thể tích khối lăng trụ là : . 3
1 1
. 6. . . . 6. 2. 2 6
2 2
ABC A B C ABC
V AA S a AB AC a a a a .
Câu 41: Chọn D .
Xét phương trình hoành độ có x3 x 1 x m2
3 1 2
x x x m
x3 1 m2 x 31m2 0. Vậy đường thẳng d cắt
C tại 1 điểm duy nhất.Câu 42: Chọn D.
Từ giả thiết SA SB SC ta suy ra hình chiếu vuông góc H của S trên
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếpABC. Mà ABC vuông tại B nên H là trung điểm của AC. Kẻ HK/ /AB . Ta suy ra, K là trung điểm của BC và ta có góc giữa mặt bên (SBC) tạo với đáy là góc SKH 600. Ta có3
2 2
a a
HK SH và 2 3
ABC 2 S a
Vậy . 1 . 1 3. 2 3 3
3 3 2 2 4
S ABC ABC
a a a
V SH S
Câu 43: Chọn B.
Xét A BA có AA ABAA
AB
2AB2 AA 9a23a2 6a. 3 2 3ABC 4 S a
Thể tích khối lăng trụ là :
2
3 .
3 3 9 2
. 6.
4 4
ABC A B C ABC
V AA S a a a .
Câu 44. Chọn D
Trong (ABC), kẻ MNACAC(MNC') (điểm N thuộc cạnh AC)
Vậy NC’ là hình chiếu của MC’ trên mp (ACC’A’) Góc giữa MC’ và mp(ACC’A’) là góc MC N'
Ta có 2 2 2 2 5
5 5
2 AB AC BC a AB a AM a CM là đường trung tuyến của tam giác ABC, nên có
2 2 2 2
2
2 4 4 2
CA CB AB a a
CM CM
Tam giác CMC’ vuông tại M, nên
2 2 6
' '
4 C M CC CM a
Diện tích 1 2 1
2 4 2 . 2 2
AMC ABC
a a
S S MN AC MN
Xét tam giác vuông MC’N, có
1
tan ' ' 30
' 3
MN o
MC N MC N
MC .
Chọn D
Câu 45. Chọn A
sin 5xsin 9x2 sin2x 1 0
2 0
2 sin 7 . 2 2 0 1
sin 7 2 cos x x cos x cos x
x
4 2
2 , 42 7
5 2
42 7
x k
x k k
x k
, vậy chọn A
Câu 46. Chọn B
ta có 1
( ,( )) ( ,( )) d I SAB 2d C SAB lại có
3
( ,( )) SABC
ABC
d C SAB V S
gọi M là trung điểm AB, khi đó góc giữa mp(SAB) và mp(ABC)
la góc SMH , khi đó 3
.tan 60 2
o a
SH HM
3 2
3 3
; ( ,( ))
12 2 2
( ,( )) 3 4
SABC ABC
a a a
V S d C SAB
d I SAB a
Câu 47. Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f x'( ), ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta chọn đáp án D.
Câu 48. Chọn B
Có y' 3 x26mx3(m2 1), 1
' 0 1
y x m
x m
Ta có 1
'( ) 2 3 1
3 3
yy xm x m , vậy đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y 2x 3m1 2 điểm cực trị của đồ thị là A m( 1;m3); (B m1;m1)
Từ giả thiết có 2 1
. 0 2 0
2 OA OB m m m
m
Chọn B
Câu 49. Chọn C
2 2 3
1 2 2
1 7 2 3 1 4 0
7
x x
x x x x x x
Phương trình có ac0, nên pt có 2 nghiệm trái dấu Chọn C
Câu 50. Chọn C
Ta có tam giác SAB đều cạnh a 3
Gọi H là trung điểm AB, mp(SAB) vuông góc với mp đáy, nên SH(ABCD)
Có 3
2 SH a
3
1 3 2 3
. .3
3 2 2
SABCD
a a
V a
Chọn C
x y’
y
X1 X2
0 0
- + -