• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Câu Phát biểu nào sau đây có thể không đúng về dao động điều hòa? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Câu Phát biểu nào sau đây có thể không đúng về dao động điều hòa? A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1 [322596]: Phát biểu nào sau đây có thể không đúng về dao động điều hòa?

A. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng một nữa chu kỳ dao động của vật B. Vận tốc của vật lệch pha π/2 so với li độ dao động

C. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng D. Vận tốc của vật luôn lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 2 [322606]: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương thức x = 5cos(πt + 2π/3) cm.

Quảng đường vật di được từ thời điểm t1 = 2,21 (s) đến thời điểm t2= 5,21 (s) là:

A. 45cm B. 35cm

C. 30cm D. 25cm

Câu 3 [322611]: Đặt điện xoay chiều u = U2cos2πft (v)( f có thể thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch RLC . Các giá trị R, L,C là hữu hạn. Khi f= f3= 20 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Khi f = f1= 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ số công suất của đoạn mạch khi f = f3= 80 Hz bằng

A. 0,71 B. 0,94

C. 0,87 D. 0,80

Câu 4 [322685]: Hai dao động điều hòa cùng phương tần số là x1= A1cos(ωt+ ψ1) và x2 = A2cos(ωt+ψ2).

Biên độ giao động tổng hợp của hai dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị cực đại khi A. 2 1 (2k 1)

2

     với k nguyên B.  2 1 (2k 1)  với k nguyên

C.  2 1 2k với k nguyên D. 2 1

k 1

2 2

     với k nguyên

Câu 5 [322686]: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm B. Tai người nghe và thần kinh thính giác C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Nguồn âm va tai người nghe

Câu 6 [322688]: Một tụ điện có điện dung C=5 nF gồm hai banr A và B được nối với nguồn điện có suất điện động 4 V, bản A nối với cực dương, còn bản B nối với cực âm. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm có độ tự cảm L= 50 μH. Tính từ lúc nối tụ với cuộn cảm đến khi điện tích của bản B bằng 10nC và bán tụ này đang ở trạng thái tích điện thì mất thời gian ngắn nhất là

A. 2,1 μs B. 1,05 μs

C. 2,62 μs D. 0,52 μs

Câu 7 [322689]: Một biến áp có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2= 220 V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đó được ở cuộn 1 là

A. 45V B. 110V

C. 220V D. 55V

Câu 8 [322701]: Nếu đặt vào hai đầu maạch RLC điện áp không đổi U thì hiệu điên thế giwuax hai bản tụ là 120V. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 2cos t  thì dòng điện qua mạch

là i 2 cos t (A) 3

 

 

    và tổng trở mạch khi đo bằng

A. 120Ω B. 60 2

C. 120 2 D. 60Ω

ĐỀ THI THỬ THPT QG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG MÔN VẬT LÝ

LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP

FACEBOOK: www.fb.com/LaiDacHop

Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/

(2)

Câu 9 [322704]: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh?

A. Sóng ngắn B. Sóng cực ngắn

C. Sóng dài D. Sóng trung

Câu 10 [322706]: Một sợi dây đang hooig căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dãy, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB - 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phân tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dãy là

A. 2m/s B. 1m/s

C. 0,25m/s D. 0,5m/s

Câu 11 [322724]: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 8 lần thì cần phải

A. Giảm điện áp xuống 8 lần B. Giảm điện áp xuống 64 lần C. tăng điện áp lên 8 lần D. tăng điện áp lên 2 2 lần

Câu 12 [322753]: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách xa nhau x = λ/3, sóng có biên độ A , chu kì T. Tại thời điểm t1= 0 , có DM = + 3cm và DN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có DM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2

A. 3 2cm và 11T

12 B. 2 3cm và 11T

12 C. 2 3cm và 22T

12 D. 3 2cm và 22T

12

Câu 13 [322759]: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau, S1S2 = 8cm, f = 10(Hz), vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung thực của MN. Trung điểm của S1S2 cách MN 2cm và MS1= 10 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MN là

A. 2 B. 3

C. 1 D. 0

Câu 14 [322817]: Mạch dao động LC đang có dao động điện tử tự do với tần số góc ω. Gọi qo là điện tích cực đại của một bán tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 0 01

I q

 B. I0 q0

C. I0 q0

  D. I0 q02

Câu 15 [322822]: mạch dao động của máy thu vô tuyển gồm một tụ điện có điện dung C= 285 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyển có bước sóng bằng

A. 45m B. 20m

C. 30m D. 15m

Câu 16 [322827]: Trong máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng, dòng điện xoay chiều được tạo ra bằng cách cho

A. nam châm chuyển động trước một khung dây B. khung dây chuyển động tính tiến trong từ trường đều C. từ thông qua khung dây kín biến thiên điều hòa

D. khung dây quay đều trong một từ trường đều, trục quay của khung song song với các đường cảm ứng

(3)

Câu 17 [322838]: Một con lắc đơn được treo lên trần của một thang máy, tại nơi có gia tốc trong trường g.

Lúc đầu cho thang máy chuyển động đều đi lên sau đó kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa với tốc độ cực đại Vo so với thang máy. Khi vật nặng có tốc độ bằng 0 thì thang máy bắt đầu chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc : g/4, Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy ngay lúc sau là

A. 3v0

2 B. 2Vo

C. 0

2 v

3 D. 1v0

2

Câu 18 [322841]: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC 12 2

4n f .Khi thay đổi R thì

A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi B. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi C. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi D. hệ số công suất trên mạch thay đổi

Câu 19 [322843]: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo li độc có dạng là

A. hình sin B. đoạn thẳng

C. đường elip D. cung parabol

Câu 20 [322856]: Một sợi dây chiều dài căng ngang hai đầu cố định. Trên dãy đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dãy là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. v / n B. / 2nv

C. / nv D. nv /

Câu 21 [322858]: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng B. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường

C. phụ thuộc bào bản chất môi trường và tần số sóng D. tăng theo cường độ sóng

Câu 22 [322869]: Một nguồn âm đặt tại O phát sóng âm dưới dạng sóng cầu. Các điểm O,A,B nằm trên cùng đường thẳng theo thứ tự đó, mức cường độ âm tại A, B có giá trị lần lượt là 60dB và 40dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường . Mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm của AB có giá trị

A. 48dB B. 45,2dB

C. 40dB D. 52,5dB

Câu 23 [322878]: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học và hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

A. B. λ

C. λ/4 D. λ/2

Câu 24 [322923]: Đoạn mạch xoay chiều R1L1C1 mắc nối tiếp xảy ra cộng hướng với tần số f1, đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp R2L2C2 xảy ra cộng hướng với tần sooss f2. Biết C1= 2C2 và f2 = 2f1. Tần số cộng hướng đoạn mạch mắc nối tiếp R1L1C1R2L2C2 bằng:

A. 2f 1 B. f1. f2

C. f1+ f2 D. 2f 2

Câu 25 [322937]: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1 kg, dao động điều hòa với biên độ A= 10 cm. Chọn mốc tính thể năng ở vị trí cân bằng của chất. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thể năng là 40cm/s.

Độ cường lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thể năng là

A. 0,347N B. 0,093 N

C. 0,173 N D. 0,217 N

(4)

Câu 26 [322969]: Cho mạch điện như hình 1, Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, R là biến trở . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB có dạng uAB=200√2 cos 100πt (V). Điện trở dây nối không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn. Khi R = R1. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đề

1

L L 1(H)

  thì uAB trễ pha so với uMB và sớm pha hơn uAM cùng gốc 3

 . Giá trị của R1, C lần lượt là

A.

10 4

25 3 ; F

B.

10 4

50 3 ; F

C.

10 3

25 3;

5

D.

10 3

50 3;

5

Câu 27 [322971]: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

A. 68,56 V B. 53, 09 V

C. 56,61 V D. 79,54 V

Câu 28 [323006]: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dậy mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bàn tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U với UL= 2 UC,U=UC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Do UL>UC nên ZL> ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hướng

Câu 29 [323009]: Trong điện từ trường , các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một thời điểm luôn

A. cùng phương, cùng chiều B. có phương lệch nhau góc 45o C. có phương vuông góc với nhau D. cùng phương ngược chiều

Câu 30 [323015]: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỷ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là

A. 1/2 B. 2

C. 2

3 D. 3

2

Câu 31 [323042]: Mạch xoay chiều không phân nhánh gồm 2 trong 3 phân tử R, L, C. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = Uocos(100πt) V. thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu

thức I I cos 100 t0 A 4

 

 

   

  . Hai phân tử đó là

A. Ro L với R= ZL B. L, C với ZL ≠ ZC C. R, L với R ≠ ZL D. R, C với R = ZC

Câu 32 [323049]: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng

A. 1 kg B. 4 kg

C. 3 kg D. 2 kg

(5)

Câu 33 [323108]: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc theo đúng thứ tự RCL, M là điểm nối giữa tụ điện với cuộn cảm thuần. Biết R=10√6 Ω ; L=0,1/π H điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều UAB= Uocos100πt(V). Khi C = Co thì UAM đạt cực đại, giá trị của Co bằng

A.

10 3

2 F

B.

10 3

3 F

C.

10 2

5 F

D.

10 3

5 F

Câu 34 [323110]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 10m/s2 trong nửa chu kỳ T/3. Chu kỳ dao đôngk của con lắc có giá trị

A. (s) 5

B. (s)

15

C. (s) 20

D. (s)

10

Câu 35 [323114]: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường , chu kì dao động nhỏ của con lắc là To. Đặt con lắc trong một điện trường dều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Hệ thức đúng là

A. 2 2 2

0 1 2

2 1 1

T T T B. T02 T T1 2

C. T02 T12T22 D. 2 2 2

0 0 1

1 1 1

T  T T

Câu 36 [323115]: Tại Hà Nội . một máy đang phát sóng điện từ . Xét một phương truyền có phương nằm ngang hướng về phía Bắc. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng đang có độ lớn cực đại hướng về phía Đông. Khi có vetơ cường độ điện trường có

A. Độ lớn cực đại và hướng thẳng đứng lên trên B. Độ lớn cực đại và hướng thẳng đứng xuống dưới C. độ lớn bằng không D. Độ lớn cực tiểu và hướng thẳng đứng xuống dưới Câu 37 [323117]: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rĩ nếu lực cản của môi trường đối với vật càng nhỏ B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì biện độ dao động của vật đạt giá trị cực đại

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số riêng của hệ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức D. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nếu tần số càng lớn

Câu 38 [323119]: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguông kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1= 30 cm, d2= 25, 5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 24cm/s B. 12cm/s

C. 36cm/s D. 100cm/s

Câu 39 [323121]: Mắc một bóng đèn sợi đốt bào mạng điện xoay chiều 220 V- 50 Hz thì bóng đèn sáng bình thường . Nếu mắc nối vào mạng điện xoay chiều 220 V- 100 Hz thì công suất của bóng đèn sẽ

A. tăng lên bốn lần B. giảm đi một nữa

C. không thay đổi D. tăng gấp đôi

Câu 40 [323122]: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng

A. 5cm B. 2,5 cm

C. 20 cm D. 10 cm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không

Câu 27 [330455]: Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định.Thay đổi tần số góc ω của dòng điện

Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không

Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2..

Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc α 0.A. Gọi mốc thời gian là lúc

Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A).. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng

Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và

Giải pháp của bài toán là xây dựng các phương trình mô tả quan hệ giữa tốc độ quay với các gia tốc ở các điểm khác nhau trên vật, sau đó sử dụng giải thuật lọc Kalman