Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 791114 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
Câu 1 [791277]: Cho hàm số yx36x27x5 có đồ thị là
C . Phương trình tiếp tuyến của
C tạiđiểm có hoành độ bằng 2 là
A. y5x13. B. y 5x 13. C. y 5x 13. D. y5x13. Câu 2 [791278]: Giá trị của giới hạn
3 2
1 2
2 1
lim 1
x
x x
x là
A. 2. B. Không tồn tại. C. 1. D. 2.
Câu 3 [791279]: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên
x 3 0 3
'
y 0 + 0 0 +
y
2
1
2
Tìm m để phương trình 2 ( )f x m 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. m 1. B. m 2. C. m4. D. m2. Câu 4 [791280]: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên.
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 5 [791281]: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. C104 . B. 9.A93. C. A104. D. 9.C93. Câu 6 [791282]: Cho hàm số
y ax b
cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ab0. B. ac0. C. ad bc. D. cd 0.
Câu 7 [791283]: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx33x29x2 với trục hoành là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
ID đề Moon.vn: [791114]
Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 791114 Câu 8 [791284]: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OAOB OC3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB.
A. 3 2 2
a . B. 3
4
a. C. 2
2
a . D. 3
2 a.
Câu 9 [791285]: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:
x 1 1
'
y + 0 0 +
y
2
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
; 1
. C.
; 2
. D.
1;1
.Câu 10 [791286]: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. yx33x1. B. yx22x. C. yx33x1. D. yx44x21. Câu 11 [791287]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ sau?
A. yx43x2. B. yx33x2. C. y x4 3x2. D. y x3 3x2.
Câu 12 [791288]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3
2 y
x bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13 [791289]: Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó.
A. 4 3
3 . B. 2. C. 4. D. 2 3.
Câu 14 [791290]: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị hàm f x'( ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15 [791291]: Giá trị lớn nhất của hàm số f x( )2x43x21 trên đoạn
0;3 bằngA. 0. B. 21. C. 1. D. 136
Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 791114 Câu 16 [791292]: Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là
A. C154 C155 C156 . B. C C C154. 115. 66. C. A A A154. 115. 66. D. C154 C115 C66. Câu 17 [791293]: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:
x 2 3
'
f x 0 + 0
f x
3
2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x3. B. x2. C. x 2. D. x 3.
Câu 18 [791294]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA
ABCD
, SBa 3.Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. theo a. A.
3 2
a 6
V . B. V a3 2. C.
3 2
a 3
V . D.
3 3
a3
V .
Câu 19 [791295]: Cho hàm số y f x
có đạo hàm
2' 2 2 , 0
f x x x
x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;
làA. f
1 . B. f
3 . C. f
0 . D. f
2 .Câu 20 [791296]: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp .S ABCD là
A.
3 3
2
a . B. a3. C.
3 3
6
a . D.
3 3
3 a .
Câu 21 [791297]: Cho hàm số ( ) 1 3 2
3 2
5 3
f x x mx m x . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên là
a b; . Khi đó 2ab bằngA. 6. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 22 [791298]: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x84.3x5270. A. 4
27. B. 4
27. C. 5. D. 5.
Câu 23 [791299]: Hàm số y
x1
3 x1
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24 [791300]: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC SA
, a AB, a,AC2 ,a BAC60 .0 Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . A. 20a2. B. 5. 23a . C. 5a2. D. 20 2
3 a .
Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 791114 Câu 25 [791301]: Đặt log 52 a, log 23 b. Tính log 2015 theo a và b ta được
A. log 2015 2 1 1
b
ab. B. log 2015 2
1
b a
ab. C. log 2015 1
1
b ab
ab . D. log 2015 2
1
b ab
ab .
Câu 26 [791302]: Cho hình chóp S ABC. có ABC vuông tại B, BAa, BCa 3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SAa. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .
A. 5
a2
R . B. 5
a4
R . C. Ra 5. D. R2a 5.
Câu 27 [791303]: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 5 2
a . Số đo
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
ABCD
làA. 30 . 0 B. 90 . 0 C. 45 . 0 D. 60 . 0
Câu 28 [791304]: Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD A B C D. biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng 2 đồng thời góc tạo bởi A C và đáy
ABCD
bằng 30 . 0A. 8 6
9
V . B. V 8 6. C. V 24 6. D. 8 6
3
V .
Câu 29 [791305]: Cho hình chóp S ABCD. , đáy là hình chữ nhật tâm O, ABa, ADa 3, SA3a, SO vuông góc với mặt đáy
ABCD
. Thể tích khối chóp S ABC. bằngA. a3 6. B. 2a3 6. C.
3 6
3
a . D.
2 3 6 3 a .
Câu 30 [791306]: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. 1
3x
y . B. 1
3x y .
C. y 3x. D. y3x.
Câu 31 [791307]: Cho a1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 3
1 a
a . B.
1 3
a a. C. 3
5
1 a
a . D. 20161 20171
a a .
Câu 32 [791308]: Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?
A. 122 triệu người. B. 115 triệu người. C. 118 triệu người. D. 120 triệu người.
Câu 33 [791309]: Cho hình lập phương ABCD A B C D. , góc giữa A D' và CD'bằng
A. 30 . 0 B. 60 . 0 C. 45 . 0 D. 90 . 0
Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 791114 Câu 34 [791310]: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác vuông cân tại A,
AB AC a, AA 2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB A C là A.
3
3
a
. B. 4a3. C. a3. D.
4 3
3
a .
Câu 35 [791311]: Cho hình chóp S ABCD. có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật vớiACa 3và BCa. Tính khoảng cách giữa SD và BC.A. a 2. B.
2
a. C. 2
2
a . D. 2a 2.
Câu 36 [791312]: Cho hàm số
1
x m
y x có đồ thị là đường cong
H và đường thẳng có phương trình y x 1. Số giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để đường thẳng cắt đường cong
H tạihai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị là
A. 26. B. 10. C. 24. D. 12.
Câu 37 [791313]: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số ymx4
m3
x2m2 không có điểm cực đại làA. 4. B. 2. C. 5. D. 0.
Câu 38 [791314]: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết
AB AA a, AC 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MA B C bằng A. 5a2. B. 3a2. C. 4a2. D. 2a2.
Câu 39 [791315]: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
C :y
2m1
x4mx28 tại điểm có hoành độ x1 vuông góc với đường thẳng
d : 2x y 3 0.A. 9
2
m . B. 1
2
m . C. 7
12
m . D. m2.
Câu 40 [791316]: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, gọi M là trung điểm của cạnh AA', biết rằng AB2 ;a BCa 7 và AA '6a. Khoảng cách giữa A'B và CM là A. 13
13
a . B. 13
3
a . C. a 13. D. 3
13 a .
Câu 41 [791317]: Cho tứ diện ABCD có ACADBCBD1, mặt phẳng
ABC
(ABD) và
ACD
(BCD). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BCD
làA. 2 6. B. 6
3. C. 6
2 . D. 6
3 . Câu 42 [791318]: Cho hàm đa thức y f x
. Hàm số y f '
xcó đồ thị như hình vẽ sau. Có bao nhiêu giá trị của
0;6 ;2
m m để hàm số g x
f x
22 x 1 2x m
cóđúng 9 điểm cực trị?
A. 7. B. 5.
C. 3. D. 6.
Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 791114 Câu 43 [791319]: Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau.x 1 0 2
f x 2
2
1
3
Hỏi đồ thị hàm số
1 2
y f x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44 [791320]: Cho hàm số ( )f x liên tục trên
2; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.x 2 3 7
2 4
f x 4
3
11
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x2 x22x m f x.
có nghiệm thuộc đoạn
2;4 ?A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 45 [791321]: Cho hàm số y
x1 2
x1 3
x1 m 2x và y 12x422x3x210x3 có
đồ thị lần lượt là
C1 và
C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn
2020; 2020
để
C1 cắt
C2 tại 3 điểm phân biệt?A. 2020. B. 4040. C. 2021. D. 4041.
Câu 46 [791322]: Cho hình chóp S ABC. có SAx, BC y, ABACSBSC1. Thể tích khối chóp S ABC. lớn nhất khi tổng
xy
bằngA. 4 3. B. 2
3. C. 3. D. 4
3.
Câu 47 [791323]: Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh.
A. 2295
5985. B. 2259
5985. C. 2085
5985. D. 2058
5985.
Câu 48 [791324]: Cho 4 số , , ,a b c d thỏa mãn điều kiện a2b24a6b9 và 3c4d 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
a c
2 b d
2.A. 8
5. B. 64
25. C. 7
5 . D. 49
25.
Câu 49 [791325]: Cho x y, là các số thực thỏa mãn log9xlog12 ylog16
x2y
. Giá trị tỉ số x y là A. 2 22
. B. 2 2
2
. C. 2 1 . D. 2 1 .
Câu 50 [791326]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần S MNCD. và MNABCD là
A. 1. B. 4
5 . C. 3
4 . D. 3
5. ---HẾT---