VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phòng GD&ĐT ………….
Trường Tiểu học ……….
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN:TIẾNG VIỆT LỚP 5
(Thời gian 60 phút, không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI
I. LUYỆN TỪ VÀ CÂU (2 điểm)
Câu 1: Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ“Tổ quốc”.
Câu 2: Đặt một câu có trạng ngữ chỉ thời gian. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt.
II. CHÍNH TẢ (4 điểm)
1. Bài viết:Hoàng hôn trên sông Hương
(Tiếng Việt 5 – Tập I/ trang 11) (Viết từ: “Phía bên sông .... buổi chiều cũng chấm dứt”) 2. Bài tập: Điền l hay nvào các chố trống cho thích hợp.
- phép ... ạ mặt ... ạ - ... iềm vui chói ... ọi III. TẬP LÀM VĂN (4 điểm)
Đề bài: Em hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng trong vườn cây (hoặc trên cánh đồng)
_________________________________
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản phỏp luật, biểu mẫu miễn phớ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. LUYỆN TỪ VÀ CÂU (2 điểm)
Cõu 1 (1 điểm): Tỡm đỳng 5 từ: 1 điểm; 4 từ: 0,75 điểm; 2 - 3 từ: cho 0,5 điểm;
1từ: cho 0,25 điểm.
Đỏp ỏn:
Cõu 2 (1 điểm): Đặt cõu đỳng: 0,5 điểm; xỏc định đỳng CN – VN: 0,5 điểm.
II. CHÍNH TẢ (4 điểm) 1) Bài viết: 3 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 3 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, dấu thanh, lỗi viết hoa...) trừ 0,5 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn: bị trừ không quá 1 điểm toàn bài.
2) Bài tập: 1 điểm
Đỳng mỗi từ cho 0,25 điểm
III. TẬP LÀM VĂN (4 điểm)
- Viết được một đoạn văn đúng chủ đề, bố cục rõ ràng (đủ 3 phần) 2 điểm.
- Dùng từ đặt câu sinh động; câu văn có hình ảnh, giàu cảm xúc: 1.5 điểm - Trình bày sạch sẽ; chữ viết đều, đẹp, không mắc lỗi chính tả: 0.5 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản phỏp luật, biểu mẫu miễn phớ
Phũng GD&ĐT……..
Trường Tiểu học …….. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MễN:TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: Ghi lại chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn em cho là đỳng. 1) Phân số nào dưới đây bé hơn
2 1 ? A. 1
3 B.
4
2 C.
2
3 D.
5 4
3) Phõn số nào bằng phõn số 3
2 (1 điểm) A. 15
4 B.
12
8 C. 4
12 D.
10 6 3) 69 m2 99 dm2 = … dm2
A. 69 099 dm2 B. 6 999 cm2 C. 6 999 dm2 D- 69 0099 dm2 4) Chu vi của một tấm bìa hình vuông là 5 cm,vậy diện tích của tấm bìa đó là :
A. 25cm2 B.
4
25cm2 C. 20 cm2 D.
16 25cm2
II. Phần tự luận:
Câu 1:Tính:
428 x 25 13498 : 32 3
25 : 4
21 x 2 = 5 - 2 9
3 4 = Cõu 2: Tỡm y.
a) y + 3 1
4 b) y : 1 2
4 3
Câu 3: Một ô tô cứ đi 20 km thì tiêu hao hết 1 lít xăng, giá tiền 1 lít xăng là 16500 đồng.
Hỏi nếu ô tô đó đi 180 km thì cần bao nhiêu tiền để mua xăng?
Cõu 4: Tớnh chu vi một mảnh đất hỡnh chữ nhật, biết chiều dài bằng 45 chiều rộng và hơn chiều rộng 10 m.
Câu 5: Tớnh nhanh.
36 22 51 11 57 72
____________________________________
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Ý: 1 – A 2 – B 3 – C 4 – D
II. Phần tự luận: (8 điếm)
Câu 1: (3 điểm) đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
Câu 2: (1 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 3: (1,5 điểm) - Tính đúng số lít xăng để ô tô đi hết 180 km: 0,75 điểm - Tính đúng số tiền để mua xăng: 0,5 điểm
- Đáp số đúng: 0,25 điểm.
Câu 4: (1,5 điểm) - Tính đúng chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 0,75 điểm - Tính đúng chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 điểm.
- Đáp số đúng: 0,25 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
Tham khảo tài liệu học tập lớp 5:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-5