• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hàm số bậc nhất và bậc hai – Dương Minh Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hàm số bậc nhất và bậc hai – Dương Minh Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
73
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 1

Chương ⓶ § ➊ . ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ

ĐẠI SỐ

Tóm tắt lý thuyết

. Định nghĩa hàm số:

 Cho D,D . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x D với một và chỉ một số y.

 x được gọi là biến số (đối số), yđược gọi là giá trị của hàm số f tại x.

 Kí hiệu: y f x

 

.

 D được gọi là tập xác định của hàm số f.

. Cách cho hàm số:

 Cho bằng bảng

 Cho bằng biểu đồ

 Cho bằng công thức y f x

 

.

Tập xác định của hàm số y f x

 

là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức

 

f x có nghĩa.

. Đồ thị của hàm số:

 Đồ thị của hàm số y f x

 

xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm

; ( )

M x f x trên mặt phẳng toạ độ với mọi x D .

 Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y f x

 

là một đường. Khi đó ta nói

 

y f x là phương trình của đường đó.

.Sư biến thiên của hàm số:

Cho hàm số f xác định trên K.

 Hàm số y f x

 

đồng biến (tăng) trên K nếu x x1, 2K x: 1 x2 f x( )1  f x( )2

 Hàm số y f x

 

nghịch biến (giảm) trên K nếu x x1, 2K x: 1 x2 f x( )1  f x( )2

.Tính chẵn lẻ của hàm số:

Cho hàm số y f x

 

có tập xác định D.

 Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với  x D thì  x Df x

   

f x .

 Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với  x D thì  x Df x

 

 f x

 

.

Chú ý: Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

 Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.

(2)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 2

①. Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến số và đồ thị của hàm số.

Phương pháp: Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số.

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 . y 1

x

{. M1 2;1 . |. M2 1;1 . }. M3 2;0 . ~. M40; 1 . Lời giải

Chọn A

Cách 1: Thay giá trị của từng điểm vào hàm số Cách 2: Casio.

Câu 2: Cho hàm số  

 

  

2

2 ;0

1

1 0;2

1 2;5

x x

x x

x f x

x

 



 





. Tính f 4 .

{. f 4 23. |. f 4 15. }. f 4 5. ~. Không tính được Lời giải

Chọn B

Cách 1: Thay giá trị x=4 vào hàm số có công thức tương ứng.

Cách 2: Casio.

Câu 3: Cho hàm số y mx 32(m21)x22m2m. Tìm m để điểm M

1; 2

thuộc đồ thị hàm số đã cho

{. m1 |. m1 }. m2 ~. m2 Lời giải

Chọn C

Thay tọa độ vào hàm số tìm m.

Phân dạng bài tập

(3)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 3

②. Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số:

Phương pháp:

 P(x) là đa thức bậc n, Q(x) là đa thức bậc m.

 P(x) có tập xác đinh D=R.

 ( ) ( ) ( ) f x Q x

 P x có nghĩa khi P x( ) 0 .

 f x( )2nP x( ) có nghĩa khi P x( ) 0 .

2

( ) ( )

( )

n

f x Q x

 P x có nghĩa khi P x( ) 0 .

 Nếu y f x c txđ D( ) ó f ; y g x c txđ D ( ) ó g thì y f x( )g x( ), y f x g x c txđ D( ). ( ) ó f Dg

( )( ) ó

f g

\

: ( ) 0

y f x c txđ D D x R g x

 g x   

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 3 1

2 2

y x x

.

{. D\ 1 .  |. D. }. D 1;. ~. D 1;. Lời giải

Chọn A

Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 .

3 4

y x

x x

 

{. D 1; 4 .|. D\ 1; 4 .}. D\ 1;4 .  ~. D. Lời giải

Chọn B

Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio

Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 . 1 y x

x x

 

{. D 1; 4 .|. D\ 1; 4 .}. D\ 1;4 .  ~. D. Lời giải

Chọn ~.

Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số x 2 x3.

(4)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 4 {. D  3;. |. D  2;. }. D 2;. ~. D.

Lời giải Chọn B

Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio

Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y   6 3x x 1.

{. D 1;2 . |. D 1;2 . }. D 1;3 .  ~. D  1;2 . Lời giải

Chọn A

Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio.

③. Dạng 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm só (từ cả hàm, từ đồ thị)

Phương pháp: Sử dụng định nghĩa Hàm số y f x( ) xác định trên D :

 Hàm số chẵn

( ) ( )

x D x D

f x f x

   

    .

 Hàm số lẻ

( ) ( )

x D x D

f x f x

   

    .

Chú ý: Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng

Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.

B1: Tìm tập xác định của hàm số.

B2: Kiểm tra

 Nếu    x D x D Chuyển qua bước ba

 Nếu   x0 D x0 D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.

B3: xác định f

 

x và so sánh vớif x

 

.

 Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn

 Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ

 Nếu tồn tại một giá trị  x0 Df

     

 x0 f x0 , f   x0 f x

 

0 kết

luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Lưu ý: Cho hàm số y f x y g x

 

,

 

có cùng tập xác định D; Chứng minh rằng

 Nếu hai hàm số trên lẻ thì hàm số y f x

   

g x là hàm số lẻ

 b) Nếu hai hàm số trên một chẵn một lẻ thì hàm số y f x g x

   

là hàm số lẻ

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( ) 3 x323 x

{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.

}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.

Lời giải Chọn A

(5)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 5 Ta có TXĐ: D

Với mọi x ta có  x  f x( ) 3     

 

x 3 23 x

3x323x

f x( ) Do đó f x( ) 3 x323 x là hàm số lẻ

Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( ) x4 x21

{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.

}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.

Lời giải Chọn B

Ta có TXĐ: D

Với mọi x ta có  x  f x( )       

 

x 4

 

x 2 1 x4 x2 1 f x( ) Do đó f x( ) x4 x21 là hàm số chẵn

Câu 3: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( )  x4 4x 2

{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.

}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.

Lời giải Chọn D

Ta có TXĐ: D

Ta có

       

 

1

 

1

1 7, 1 1

1 1

f f

f f

f f

  

      

Vậy hàm số không chẵn và không lẻ

Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ( ) 2 1 f x x 2

   x

.

{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.

}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.

Chọn D

ĐKXĐ: 2 0 2 2 2

2 0 2

x x x

x x

    

 

     

 

    

 

 

Suy ra TXĐ: D  2; 2

(6)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 6 Ta có x0   2 2; 2

nhưng    x0 2 2; 2

Vậy hàm số ( ) 2 1

f x x 2

   x

 không chẵn và không lẻ.

④. Dạng 4: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng cho trước

Phương pháp giải

Cách 1: Cho hàm số y f x ( ) xác định trên K. Lấy x x1, 2K x; 1x2, đặt

2 1

( ) ( ) T f x f x

 Hàm số đồng biến trên K T 0.

 Hàm số nghịch biến trên K T 0.

Cách 2: Cho hàm số y f x ( ) xác định trên K. Lấy x x1, 2K x; 1x2, đặt

2 1

2 1

( ) ( ) f x f x T x x

 Hàm số đồng biến trên K T 0.

 Hàm số nghịch biến trên K T 0.

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho hàm số f x  4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

{. Hàm số đồng biến trên ;4 . 3



 

 |. Hàm số nghịch biến trên 4; . 3



 

 }. Hàm số nghịch biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên 3; .

4



 

 Lời giải

Chọn C

Câu 2: Cho hàm số yf x  có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

{. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và  1;3 .

|. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1và  1;4 . }. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .

~. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .

Lời giải Chọn A

Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số f x 3x trên khoảng 0;. Khẳng định nào sau đây đúng?

{. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.

|. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.

}. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0;.

O 3

-1 1 -1 -3

4

x y

(7)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 7

~. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải

Chọn B

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để hàm số f x   m1x m 2 đồng biến trên .

{. 7. |. 5. }. 4. ~. 3.

Lời giải Chọn C

Câu 1: Cho hàm số: 2 1

2 3 1

y x

x x

 

  . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?

{. M1

2; 3

. |. M2

0; 1 .

}. 3 1 1

; .

2 2

M   

 

  ~. M4

 

1; 0 .

Câu 2: Cho hai hàm số f x

 

g x

 

cùng đồng biến trên khoảng

 

a b; . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x

   

g x trên khoảng

 

a b; ?

{. đồng biến |. nghịch biến

}. không đổi ~. không kết luận được Câu 3: Tập xác định của hàm số 1

2 1

y 2 3 x

 x 

là:

{. 1 2 2 3;

 

 . |. 1 3 2 2;

 

 . }. 2 3;

 

 

 . ~. 1 2;

  

 . Câu 4: Tập xác định của hàm số .y x4 là

{. (4;). |. (;4). }.

4;

. ~.

; 4

.

Câu 5: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Tập xác định của hàm số y4 x23x4 là:

{.

  ; 1

 

4;

. |.

1;4

.

}.

1;4

. ~.

  ; 1

 

4;

.

Câu 6: Tập xác định của hàm số y 3 2 x là:

{. 3

;2

 

 

 . |. 3

2;

  

 . }. . ~.

0;

.

Câu 7: Cho hàm số 2 2

. 6

y x x

  

 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:

{. (6;0). |. (2; 0,5) . }. (2;0,5). ~. (0;6). Câu 8: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06 - 2017] Tập xác định của hàm số 2 1

3 y x

x

 

 là:

{. D

3;

. |. D 

;3

.

}. 1; \ 3

 

D  2  . ~. D. Bài tập rèn luyện

(8)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 8 Câu 9: Cho hàm số

 

2

2 5

4 3

y f x x

x x

  

  . Kết quả nào sau đây đúng?

{.

 

0 5

 3

f ;

 

1 1

3

f . |.

 

0 5

 3

f ; f

 

1 không xác định.

}. f

 

 1 4; f

 

3 0. ~. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y 2x 3 4 3 x là:

{. 3 4; 2 3

 

 

 . |. 2 3; 3 4

 

 

 . }. 4 3; 3 2

 

 

 . ~. . Câu 11: Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?

{. Đồng biến trên . |. Hàm số chẵn.

}. Hàm số lẻ. ~. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 12: Cho hàm số y f x

 

 5x , kết quả nào sau đây là sai?

{. f

 

 1 5. |. f

 

2 10. }. f

 

 2 10. ~. 1 1

f     5 . Câu 13: Tập xác định của hàm số:

 

22 2

1

x x

f x x

  

 là tập hợp nào sau đây?

{. . |. \ 1;1

 

. }. \ 1

 

. ~. \ 1

 

.

Câu 14: Tập xác định của hàm số

2 2

2 1 x x y x

 

 là tập hợp nào sau đây?

{. . |. \ 1 .

 

}. \ 1 .

 

~. \ 1 .

 

Câu 15: Tập xác định của hàm số y 8x2 là {.

2 2;2 2

. |. 2 2;2 2.

}.

 ; 2 2

 

2 2;

. ~.

 ; 2 2   2 2;

.

Câu 16: Cho hàm số yf x  5x . Khẳng định nào sau đây là sai?

{. f  1 5. |. f 2 10. }. f  2 10. ~. 1 1 f    5 .

Câu 17: Cho hai hàm số f x

 

g x

 

cùng đồng biến trên khoảng

 

a b; . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x

   

g x trên khoảng

 

a b; ?

{. Đồng biến. |. Nghịch biến.

}. Không đổi. ~. Không kết luận đượ}.

(9)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 9

Câu 18: Cho hàm số

   

 

2 1 2

1 2

x x

y f x

x x

  

  

 

 . Trong 5 điểm M

0; 1

, N

2;3

, E

 

1;2 ,

 

3;8

F , K

3;8

, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f x

 

?

{. 1. |. 2. }. 3. ~. 4. Câu 19: Cho hàm số f x  4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

{. Hàm số đồng biến trên ;4 3



 

 . |. Hàm số nghịch biến trên 4; 3



 

 . }. Hàm số đồng biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên 3;

4



 

 . Câu 20: Tập xác định của hàm số 2

1 y x

x

 

 là

{. \ 1

 

. |. \ 2

 

. }. \

 

1 . ~. \ 2

 

.

Câu 21: Cho hàm số: 1

( ) 1

f x x 3

  x

 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm sốf x

 

?

{.

1;

. |.

1;

. }.

1;3

 

3;

. ~.

1;

\3.

Câu 22: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

{. y x2. |. y x 42x2. }. y2x3 x 2. ~. y2x3x. Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số 23 1 .

1 y x

x x

 

{. D 1; . |. D 1 . }. D. ~. D  1; . Câu 24: Cho hàm số: y f x

 

2x3 . Tìm x để f x

 

3.

{. x3. |. x3 hay x0. }. x 3. ~. x 1.

Câu 25: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x xx35 trên khoảng  ; 5 và trên khoảng  5; . Khẳng định nào sau đây đúng?

{. Hàm số nghịch biến trên  ; 5, đồng biến trên  5; .

|. Hàm số đồng biến trên  ; 5, nghịch biến trên  5; . }. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 5 và  5; .

~. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 5 và  5; . Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số 3 2 6

4 3

x x

y x

 

. {. D 2 4;

3 3



. |. D 3 4; 2 3



. }. D 2 3; 3 4



. ~. D ;4 3



   . Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số

2 2x11 3

y x x

    . {. D 3; . |. D \ 1;3

2

. }. D 1; 2



   . ~. D. Câu 28: Hàm số .y2x33x1 là

{. Hàm số chẵn. |. Hàm số lẻ.

}. Hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

(10)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 10 Câu 29: Cho hàm số  

 

  

2

2 ;0

1

1 0;2

1 2;5

x x

x x

x f x

x

  

 



 

 



. Tính f 4 .

{. f 4 23. |. f 4 15. }. f 4 5. ~. Không tính đượ}.

Câu 30: Cho hàm số:

 

1 1

f x x 3

  x

 . Tập xác định của f x

 

{.

1;

. |.

1;

. }.

1;3

 

3;

. ~.

1;

  

\ 3 .

Câu 31: Tập xác định của hàm số

y  3 2  x  2 x  1

là:

{. 1 3 2 2;

D  . |. 1 3 2 2;

D  . }. 1 3 2 2;

D  . ~. 3

;2 D  .

Câu 32: Cho hàm số:

1,

( ) 1

1, x x f x x

x x

 

  

 

 

0 0

. Giá trị f

     

0 ,f 2 ,f 2

{. 2

(0) 0; (2) , ( 2) 2

f  f  3 f   . |. 2 1

(0) 0; (2) , ( 2)

3 3

f  f  f    . }. (0) 0; (2) 1, ( 2) 1

f  f  f   3. ~. f

 

0 0; f

 

2 1;f

 

 2 2.

Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.

{. y   x 1 1 x. |. y   x 1 1 x. }. y x2 1 x21. ~. 1 12

4

x x

y x

  

  .

Câu 34: Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là

;4

.

{. m1. |. m4. }. m2. ~. m0. Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số y 12

x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

{. Hàm số đồng biến trên

;0

, nghịch biến trên

0;

.

|. Hàm số đồng biến trên

0;

, nghịch biến trên

;0

.

}. Hàm số đồng biến trên

;1

, nghịch biến trên

1;

.

~. Hàm số nghịch biến trên

;0

 

0;

.

Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1

3 4

y x

x x

  .

{. D 1; 4. |. D\ 1; 4 . }. D\ 1; 4 .  ~. D. Câu 37: Tập xác định của hàm số 2 3 2 1

    3 y x x 

x

{.

 3;

. |.

3;1

 

2;

. }.

3;1

2;

. ~.

3;1

 

2;

.

Câu 38: Tập xác định của hàm số y x1 là

{.

   ; 1

 

1;

|.

 

1;1 }.

1;

~.

 ; 1

.
(11)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 11 Câu 39: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:y2x33x1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

{. ylà hàm số chẵn. |. y là hàm số lẻ.

}. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 40: Cho hàm số

 

4

 1 f x 

x . Khi đó:

{. f x

 

tăng trên khoảng

 ; 1

và giảm trên khoảng

 1;

. |. f x

 

tăng trên hai khoảng

 ; 1

 1;

.

}. f x

 

giảm trên khoảng

 ; 1

và giảm trên khoảng

 1;

. ~. f x

 

giảm trên hai khoảng

 ; 1

 1;

.

Câu 41: Hàm số

3

2 y x

 x

 có tập xác định là:

{.

2; 0

2;

. |.

  ; 2

 

0;

.

}.

  ; 2

  

0; 2 . ~.

;0

 

2;

.

Câu 42: Tìm tập xác định D của hàm số 2 .

2 2

y x

x x x

 

{. D. |. D\ 0; 2 . }. D 2;0. ~. D 2; . Câu 43: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ?

{. 2 1

2 2

y x

x x

 

   . |. y 1 2x 1 2x .

}. y3 2 x 32 x 5. ~. y 32 x 32x. Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x x 2

x

 

.

{. D 2;2. |. D 2; 2 \ 0  . }. D 2; 2 \ 0  . ~. D. Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số 2 1

4 y x

x x

.

{. D\ 0; 4 . |. D 0; . }. D 0;   \ 4 . ~. D 0;   \ 4 . Câu 46: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f x

 

ax2bx c là hàm số chẵn.

{. a tùy ý, b0, c0. |. a tùy ý, b0, c tùy ý.

}. a b c, , tùy ý. ~. a tùy ý, b tùy ý, c 0. Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số

6 y x

x x

.

{. D 0; . |. D 0;   \ 9 . }. D 9 . ~. D. Câu 48: Hàm số

2

7

4 19 12

y x

x x

 

  có tập xác định là {. ;3

 

4;7

4

 

 

  . |. ;3

 

4;7

4

 

 

  . }. ;3

 

4;7

4

 

 

  . ~. ;3

4;7

4

 

 

  .

Câu 49: Hàm số

4 2

4 2

3 7

2 1 1

  

 

 

x x x

y x x có tập xác định là

{.

 2; 1

  

1 3; . |.

 2; 1

  

1 3; .
(12)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 12 }.

2;3 \

{1;1}. ~.

2; 1   

 

1;1

  

1;3 .

Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số

2

2

4 4

y x

x x x

  . {. D  2;   \ 0; 2 . |. D.

}. D  2; . ~. D  2;   \ 0; 2 .

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2x m 1 xác định trên

0;.

{. m0. |. m1. }. m1. ~. m1. Câu 52: Tìm tập xác định D của hàm số y x2   2x 2x 1.

{. D  ; 1. |. D  1; . }. D\ 1 . ~. D.

Câu 53: Biết rằng khi m m 0 thì hàm số f x

 

x3

m21

x22x m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

{. 0 1 2;3

m  

 . |. 0 1 2;0

m   . }. 0 1 0;2

m  

 . ~. m0 

3;

. Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 2

2 y x m x

x m

  

  xác định trên khoảng 1;3.

{. Không có giá trị m thỏa mãn. |. m2. }. m3. ~. m1.

Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 2 x m

xác định trên 1; 0. {. 0

1 m m

  

. |. m1. }. 0

1 m m

  

. ~. m0. Bảng đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A C D A C C B D B D A A B D A C B A C D C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B C B C B B B C A B B B C C A A D C D B B A D A 51 52 53 54 55

D D A A C

Lời giải Câu 1.

Lời giải Chọn B

Thay x0 vào hàm số ta thấy y 1. Vậy M2

0; 1

thuộc đồ thị hàm số.

Câu 2.

Lời giải

(13)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 13 Chọn A

Câu 3.

Lời giải Chọn A

y xác định  2 3 0

2 1 0

x x

 

  

2 3 1 2 x x

 

  



1 2

2 x 3

   .

Câu 4.

Lời giải Chọn C

Điều kiện hàm số xác định : x   4 0 x 4 Câu 5.

Lời giải Chọn D

Hàm số xác định khi 2 1

3 4 0

4 x x x

x

  

      . Câu 6.

Lời giải Chọn A

Tập xác định của hàm số 3

3 2 0

x x 2

    . Câu 7.

Lời giải Chọn C

Thay x2 ta được 1 y2 Câu 8.

Lời giải Chọn C

Tập xác định của hàm số là: 1; \ 3

 

D2  . Câu 9.

Lời giải Chọn B

(14)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 14

 

22x4 5 3

21x



5 3

y f x

x x x x

 

  

    . Suy ra tập xác định: x1; x3.

Hàm số không xác định tại x1 và x3. Câu 10.

Lời giải Chọn D

y xác định  2 3 0

4 3 0

x x

  

  

3 2 4 3 x x

 

  



: hệ bất phương trình vô nghiệm.

Câu 11.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.

Câu 12.

Lời giải Chọn D

Ta có 5x  0, x suy ra đáp án sai là đáp án

~.

Câu 13.

Lời giải Chọn {.

Điều kiện: x2 1 0 (luôn đúng).

Vậy tập xác định là D . Câu 14.

Lời giải Chọn {.

Hàm số đã cho xác định khi x2 1 0 luôn đúng.

Vậy tập xác định của hàm số là D. Câu 15.

Lời giải Chọn B

Hàm số y 8x2 có nghĩa khi 8x2 0 x2  8 x 2 2 2 2 x 2 2. Câu 16.

(15)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 15 Lời giải.

Chọn D

Ta có  f       1 5. 1  5 5 A đúng.

f  2  5.2 10 10B đúng.

f     1 5. 2  10  10 C đúng.

1 5.1 1 1

5 5

f          D sai. Chọn D

Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai.

Câu 17.

Lời giải Chọn A

Ta có hàm số y f x

   

g x đồng biến trên khoảng

 

a b; .

Câu 18.

Lời giải Chọn C

0 2 2 1 1

x   y x    M đồ thị hàm số f x

 

.

2 0 2 1 3

x    y x    N đồ thị hàm số f x

 

.

1 2 2 1 0

x   y x    E đồ thị hàm số f x

 

.

3 2 1 4

x       y x E đồ thị hàm số f x

 

.

3 2 2 1 8

x    y x    K đồ thị hàm số f x

 

.

Câu 19.

Lời giải.

Chọn B

TXĐ: D. Với mọi x x1, 2x1x2, ta có

 1   2 4 3 1 4 3 231 20.

f x f x   x   x   x x

Suy ra f x 1 f x 2 . Do đó, hàm số nghịch biến trên . Mà 4;

3



  

 nên hàm số cũng nghịch biến trên 4; 3



 

 . Câu 20.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x   1 0 x 1.

(16)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 16 Tập xác định: \

 

1 .

Câu 21.

Lời giải Chọn C

Hàm số xác định khi 1 0 1

3 0 3.

x x

x x

  

 

    

 

Câu 22.

Lời giải Chọn D

Xét y f x

 

2x3x.

Tập xác định: D. x D x D

     .

     

2 3 2 3

2 3

  

.

f   x x    x x   x x   x f x Vậy y2x3x là hàm số lẻ.

Câu 23.

Lời giải.

Chọn C

Hàm số xác định khi x2  x 1 0 luôn đúng với mọi x. Vậy tập xác định của hàm số là D.

Câu 24.

Lời giải Chọn B

 

3 2 3 3 2 3 3 3

2 3 3 0

x x

f x x

x x

  

 

          . Câu 25.

Lời giải.

Chọn D

Ta có  1  2 1 2

1 2

3 3

5 5

x x

f x f x

x x

 

 

     

    

  

1 2 2 1 1 2

1 2 1 2

3 5 3 5 8

5 5 5 5

x x x x x x

x x x x

 

.

● Với mọi x x1, 2  ; 5 và x1x2. Ta có 1 1

2 2

5 5 0

5 5 0

x x

x x

   

   

.

Suy ra    

    

1 2

1 2 1 2

8 0

5 5

f x f x

x x x x f x

 

đồng biến trên  ; 5.

● Với mọi x x1, 2  5;  và x1x2. Ta có 1 1

2 2

5 5 0

5 5 0

x x

x x

   

   

.

(17)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 17 Suy ra    

    

1 2

1 2 1 2

8 0

5 5

f x f x

x x x x f x

 

đồng biến trên  5; .

Câu 26.

Lời giải.

Chọn B

Hàm số xác định khi

2

3 2 0 3 2 4

4 3 0 4 3 3

3 x x

x x

x

 

  

  

 

  

.

Vậy tập xác định của hàm số là D 2 4; 3 3



. Câu 27.

Lời giải.

Chọn B

Hàm số xác định khi

2 1 0 1

3 0 32

x x

x x

     

 

  

.

Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1;3 2

. Câu 28.

Lời giải Chọn C

Ta có: f( 1)  4, (1) 6f   f( 1)  f(1), suy ra hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 29.

Lời giải.

Chọn B

Do 4 2;5 nên f 4   42 1 15. Câu 30.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: xx  1 03 0xx13  D

1;

  

\ 3 .

Câu 31.

Lời giải Chọn B

3 2 2 1

y  x x có nghĩa khi

3

3 2 0 2 1 3

2 1 0 1 2 2

2 x x

x x x

 

 

     

   

   



.

(18)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 18 Câu 32.

Lời giải Chọn B

Ta có: f

 

0 0,

 

2 2

f 3 (do x0 ) và

 

2 1

f   3 (do x0).

Câu 33.

Lời giải Chọn B

 

1 1

 

1 1

1 1

  

                  

y f x x x f x x x x x f x

Vậy y   x 1 1 x không là hàm số chẵn.

Câu 34.

Lời giải Chọn C

Tập xác định 4 2 x x m

 

  ; theo bài ra D 

;4

2m  4 m 2.

Câu 35.

Lời giải Chọn {.

TXĐ: D\{0}

Xét x x D1; 2 vàx1x2  x1 x2 0 Khi đó với hàm số y f x

 

12

  x

    

2 1



2 1

1 2 2 2 2 2

1 2 2 1

1 1

. x x x x f x f x

x x x x

 

    

Trên

;0

     

2 1



2 1

1 2 2 2

2 1

. 0 x x x x f x f x

x x

 

    nên hàmsố đồng biến.

Trên

0;

     

2 1



2 1

1 2 2 2

2 1

. 0 x x x x f x f x

x x

 

    nên hàm số nghịch biến.

Vậy y   x 1 1 x không là hàm số chẵn.

Câu 36.

Lời giải.

Chọn B

(19)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 19 Hàm số xác định khi 2 3 4 0 1 .

4 x x x

x

 

     

Vậy tập xác định của hàm số là D\ 1; 4 .  Câu 37.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: 2 3 2 0

;1

 

2;

 

3;1

 

2;

3 0 3

x x x

x x x

    

         

     

  .

Câu 38.

Lời giải Chọn B

Điều kiện : x        1 0 1 x 1 D

1;1

Câu 39.

Lời giải Chọn C

Tập xác định của hàm số y f x( ) 2 x33x1 là 

Với x1, ta có f

 

1   2 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó tìm ra điều kiện của tham số. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.. Từ đó tìm

Nhận xét: những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là số nguyên.. o Bước 1: Thực hiện phép chia đa

Dựa vào bảng biến thiên, hoặc đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình   .

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và có đường tiệm cận ngang y  1.?. Mệnh đề nào dưới

CHUYÊN ĐỀ NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ SƯU TẦM: PHẠM NGỌC TÍNH..

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực tiểu.?. Điểm nào

Ⓐ.  Theo đồ thị ta có tiệm cận ngang là.  Nên ta chọn đáp án.  Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định, vậy hay.. Mà đồ

- Nếu một hàm số nghịch biến trên K thì trên đó, đồ thị của nó đi xuống... HÀM SỐ