St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 1
Chương ⓶ § ➊ . ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
ĐẠI SỐ
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊
. Định nghĩa hàm số: Cho D,D . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x D với một và chỉ một số y.
x được gọi là biến số (đối số), yđược gọi là giá trị của hàm số f tại x.
Kí hiệu: y f x
. D được gọi là tập xác định của hàm số f.
➋
. Cách cho hàm số: Cho bằng bảng
Cho bằng biểu đồ
Cho bằng công thức y f x
.Tập xác định của hàm số y f x
là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức
f x có nghĩa.
➌
. Đồ thị của hàm số: Đồ thị của hàm số y f x
xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
; ( )
M x f x trên mặt phẳng toạ độ với mọi x D .
Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y f x
là một đường. Khi đó ta nói
y f x là phương trình của đường đó.
➍
.Sư biến thiên của hàm số:Cho hàm số f xác định trên K.
Hàm số y f x
đồng biến (tăng) trên K nếu x x1, 2K x: 1 x2 f x( )1 f x( )2 Hàm số y f x
nghịch biến (giảm) trên K nếu x x1, 2K x: 1 x2 f x( )1 f x( )2➎
.Tính chẵn lẻ của hàm số:Cho hàm số y f x
có tập xác định D. Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với x D thì x D và f x
– f x . Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với x D thì x D và f x
– f x
.Chú ý: Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 2
①. Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến số và đồ thị của hàm số.
Phương pháp: Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 . y 1
x
{. M1 2;1 . |. M2 1;1 . }. M3 2;0 . ~. M40; 1 . Lời giải
Chọn A
Cách 1: Thay giá trị của từng điểm vào hàm số Cách 2: Casio.
Câu 2: Cho hàm số
2
2 ;0
1
1 0;2
1 2;5
x x
x x
x f x
x
. Tính f 4 .
{. f 4 23. |. f 4 15. }. f 4 5. ~. Không tính được Lời giải
Chọn B
Cách 1: Thay giá trị x=4 vào hàm số có công thức tương ứng.
Cách 2: Casio.
Câu 3: Cho hàm số y mx 32(m21)x22m2m. Tìm m để điểm M
1; 2
thuộc đồ thị hàm số đã cho{. m1 |. m1 }. m2 ~. m2 Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ vào hàm số tìm m.
Phân dạng bài tập
Ⓑ
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 3
②. Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số:
Phương pháp:
P(x) là đa thức bậc n, Q(x) là đa thức bậc m.
P(x) có tập xác đinh D=R.
( ) ( ) ( ) f x Q x
P x có nghĩa khi P x( ) 0 .
f x( )2nP x( ) có nghĩa khi P x( ) 0 .
2
( ) ( )
( )
n
f x Q x
P x có nghĩa khi P x( ) 0 .
Nếu y f x c txđ D( ) ó f ; y g x c txđ D ( ) ó g thì y f x( )g x( ), y f x g x c txđ D( ). ( ) ó f Dg
( )( ) ó
f g
\
: ( ) 0
y f x c txđ D D x R g x
g x
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 3 1
2 2
y x x
.
{. D\ 1 . |. D. }. D 1; . ~. D 1; . Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 .
3 4
y x
x x
{. D 1; 4 . |. D\ 1; 4 . }. D\ 1;4 . ~. D. Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 . 1 y x
x x
{. D 1; 4 . |. D\ 1; 4 . }. D\ 1;4 . ~. D. Lời giải
Chọn ~.
Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số x 2 x3.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 4 {. D 3; . |. D 2; . }. D 2; . ~. D.
Lời giải Chọn B
Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y 6 3x x 1.
{. D 1;2 . |. D 1;2 . }. D 1;3 . ~. D 1;2 . Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giải theo tự luận Cách 2: Casio.
③. Dạng 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm só (từ cả hàm, từ đồ thị)
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa Hàm số y f x( ) xác định trên D :
Hàm số chẵn
( ) ( )
x D x D
f x f x
.
Hàm số lẻ
( ) ( )
x D x D
f x f x
.
Chú ý: Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.
B1: Tìm tập xác định của hàm số.
B2: Kiểm tra
Nếu x D x D Chuyển qua bước ba
Nếu x0 D x0 D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
B3: xác định f
x và so sánh vớif x
. Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
Nếu tồn tại một giá trị x0 D mà f
x0 f x0 , f x0 f x
0 kếtluận hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Lưu ý: Cho hàm số y f x y g x
,
có cùng tập xác định D; Chứng minh rằng Nếu hai hàm số trên lẻ thì hàm số y f x
g x là hàm số lẻ b) Nếu hai hàm số trên một chẵn một lẻ thì hàm số y f x g x
là hàm số lẻ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( ) 3 x323 x
{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 5 Ta có TXĐ: D
Với mọi x ta có x và f x( ) 3
x 3 23 x
3x323x
f x( ) Do đó f x( ) 3 x323 x là hàm số lẻCâu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( ) x4 x21
{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải Chọn B
Ta có TXĐ: D
Với mọi x ta có x và f x( )
x 4
x 2 1 x4 x2 1 f x( ) Do đó f x( ) x4 x21 là hàm số chẵnCâu 3: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x( ) x4 4x 2
{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải Chọn D
Ta có TXĐ: D
Ta có
1
11 7, 1 1
1 1
f f
f f
f f
Vậy hàm số không chẵn và không lẻ
Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ( ) 2 1 f x x 2
x
.
{. hàm số lẻ. |. hàm số chẵn.
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Chọn D
ĐKXĐ: 2 0 2 2 2
2 0 2
x x x
x x
Suy ra TXĐ: D 2; 2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 6 Ta có x0 2 2; 2
nhưng x0 2 2; 2
Vậy hàm số ( ) 2 1
f x x 2
x
không chẵn và không lẻ.
④. Dạng 4: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng cho trước
Phương pháp giải
Cách 1: Cho hàm số y f x ( ) xác định trên K. Lấy x x1, 2K x; 1x2, đặt
2 1
( ) ( ) T f x f x
Hàm số đồng biến trên K T 0.
Hàm số nghịch biến trên K T 0.
Cách 2: Cho hàm số y f x ( ) xác định trên K. Lấy x x1, 2K x; 1x2, đặt
2 1
2 1
( ) ( ) f x f x T x x
Hàm số đồng biến trên K T 0.
Hàm số nghịch biến trên K T 0.
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số đồng biến trên ;4 . 3
|. Hàm số nghịch biến trên 4; . 3
}. Hàm số nghịch biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên 3; .
4
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho hàm số yf x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
{. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
|. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1và 1;4 . }. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .
~. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .
Lời giải Chọn A
Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số f x 3x trên khoảng 0;. Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
|. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.
}. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0;.
O 3
-1 1 -1 -3
4
x y
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 7
~. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải
Chọn B
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để hàm số f x m1x m 2 đồng biến trên .
{. 7. |. 5. }. 4. ~. 3.
Lời giải Chọn C
Câu 1: Cho hàm số: 2 1
2 3 1
y x
x x
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
{. M1
2; 3
. |. M2
0; 1 .
}. 3 1 1; .
2 2
M
~. M4
1; 0 .Câu 2: Cho hai hàm số f x
và g x
cùng đồng biến trên khoảng
a b; . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x
g x trên khoảng
a b; ?{. đồng biến |. nghịch biến
}. không đổi ~. không kết luận được Câu 3: Tập xác định của hàm số 1
2 1
y 2 3 x
x
là:
{. 1 2 2 3;
. |. 1 3 2 2;
. }. 2 3;
. ~. 1 2;
. Câu 4: Tập xác định của hàm số .y x4 là
{. (4;). |. (;4). }.
4;
. ~.
; 4
.Câu 5: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Tập xác định của hàm số y4 x23x4 là:
{.
; 1
4;
. |.
1;4
.}.
1;4
. ~.
; 1
4;
.Câu 6: Tập xác định của hàm số y 3 2 x là:
{. 3
;2
. |. 3
2;
. }. . ~.
0;
.Câu 7: Cho hàm số 2 2
. 6
y x x
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
{. (6;0). |. (2; 0,5) . }. (2;0,5). ~. (0;6). Câu 8: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06 - 2017] Tập xác định của hàm số 2 1
3 y x
x
là:
{. D
3;
. |. D
;3
.}. 1; \ 3
D 2 . ~. D. Bài tập rèn luyện
Ⓒ
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 8 Câu 9: Cho hàm số
22 5
4 3
y f x x
x x
. Kết quả nào sau đây đúng?
{.
0 5 3
f ;
1 13
f . |.
0 5 3
f ; f
1 không xác định.}. f
1 4; f
3 0. ~. Tất cả các câu trên đều đúng.Câu 10: Tập xác định của hàm số y 2x 3 4 3 x là:
{. 3 4; 2 3
. |. 2 3; 3 4
. }. 4 3; 3 2
. ~. . Câu 11: Cho đồ thị hàm số y f x
như hình vẽKết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
{. Đồng biến trên . |. Hàm số chẵn.
}. Hàm số lẻ. ~. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 12: Cho hàm số y f x
5x , kết quả nào sau đây là sai?{. f
1 5. |. f
2 10. }. f
2 10. ~. 1 1f 5 . Câu 13: Tập xác định của hàm số:
22 21
x x
f x x
là tập hợp nào sau đây?
{. . |. \ 1;1
. }. \ 1
. ~. \ 1
.Câu 14: Tập xác định của hàm số
2 2
2 1 x x y x
là tập hợp nào sau đây?
{. . |. \ 1 .
}. \ 1 .
~. \ 1 .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y 8x2 là {.
2 2;2 2
. |. 2 2;2 2.}.
; 2 2
2 2;
. ~.
; 2 2 2 2;
.Câu 16: Cho hàm số yf x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
{. f 1 5. |. f 2 10. }. f 2 10. ~. 1 1 f 5 .
Câu 17: Cho hai hàm số f x
và g x
cùng đồng biến trên khoảng
a b; . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x
g x trên khoảng
a b; ?{. Đồng biến. |. Nghịch biến.
}. Không đổi. ~. Không kết luận đượ}.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 9
Câu 18: Cho hàm số
2 1 2
1 2
x x
y f x
x x
. Trong 5 điểm M
0; 1
, N
2;3
, E
1;2 ,
3;8F , K
3;8
, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f x
?{. 1. |. 2. }. 3. ~. 4. Câu 19: Cho hàm số f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số đồng biến trên ;4 3
. |. Hàm số nghịch biến trên 4; 3
. }. Hàm số đồng biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên 3;
4
. Câu 20: Tập xác định của hàm số 2
1 y x
x
là
{. \ 1
. |. \ 2
. }. \
1 . ~. \ 2
.Câu 21: Cho hàm số: 1
( ) 1
f x x 3
x
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm sốf x
?{.
1;
. |.
1;
. }.
1;3
3;
. ~.
1;
\3.Câu 22: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y x2. |. y x 42x2. }. y2x3 x 2. ~. y2x3x. Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số 23 1 .
1 y x
x x
{. D 1; . |. D 1 . }. D. ~. D 1; . Câu 24: Cho hàm số: y f x
2x3 . Tìm x để f x
3.{. x3. |. x3 hay x0. }. x 3. ~. x 1.
Câu 25: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x xx35 trên khoảng ; 5 và trên khoảng 5; . Khẳng định nào sau đây đúng?
{. Hàm số nghịch biến trên ; 5, đồng biến trên 5; .
|. Hàm số đồng biến trên ; 5, nghịch biến trên 5; . }. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 5 và 5; .
~. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 5 và 5; . Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số 3 2 6
4 3
x x
y x
. {. D 2 4;
3 3
. |. D 3 4; 2 3
. }. D 2 3; 3 4
. ~. D ;4 3
. Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số
2 2x11 3
y x x
. {. D 3; . |. D \ 1;3
2
. }. D 1; 2
. ~. D. Câu 28: Hàm số .y2x33x1 là
{. Hàm số chẵn. |. Hàm số lẻ.
}. Hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 10 Câu 29: Cho hàm số
2
2 ;0
1
1 0;2
1 2;5
x x
x x
x f x
x
. Tính f 4 .
{. f 4 23. |. f 4 15. }. f 4 5. ~. Không tính đượ}.
Câu 30: Cho hàm số:
1 1f x x 3
x
. Tập xác định của f x
là{.
1;
. |.
1;
. }.
1;3
3;
. ~.
1;
\ 3 .Câu 31: Tập xác định của hàm số
y 3 2 x 2 x 1
là:{. 1 3 2 2;
D . |. 1 3 2 2;
D . }. 1 3 2 2;
D . ~. 3
;2 D .
Câu 32: Cho hàm số:
1,
( ) 1
1, x x f x x
x x
0 0
. Giá trị f
0 ,f 2 ,f 2 là{. 2
(0) 0; (2) , ( 2) 2
f f 3 f . |. 2 1
(0) 0; (2) , ( 2)
3 3
f f f . }. (0) 0; (2) 1, ( 2) 1
f f f 3. ~. f
0 0; f
2 1;f
2 2.Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
{. y x 1 1 x. |. y x 1 1 x. }. y x2 1 x21. ~. 1 12
4
x x
y x
.
Câu 34: Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là
;4
.{. m1. |. m4. }. m2. ~. m0. Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số y 12
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
{. Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
.|. Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
.}. Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1;
.~. Hàm số nghịch biến trên
;0
0;
.Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1
3 4
y x
x x
.
{. D 1; 4. |. D\ 1; 4 . }. D\ 1; 4 . ~. D. Câu 37: Tập xác định của hàm số 2 3 2 1
3 y x x
x là
{.
3;
. |.
3;1
2;
. }.
3;1
2;
. ~.
3;1
2;
.Câu 38: Tập xác định của hàm số y x1 là
{.
; 1
1;
|.
1;1 }.
1;
~.
; 1
.St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 11 Câu 39: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:y2x33x1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
{. ylà hàm số chẵn. |. y là hàm số lẻ.
}. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 40: Cho hàm số
4 1 f x
x . Khi đó:
{. f x
tăng trên khoảng
; 1
và giảm trên khoảng
1;
. |. f x
tăng trên hai khoảng
; 1
và
1;
.}. f x
giảm trên khoảng
; 1
và giảm trên khoảng
1;
. ~. f x
giảm trên hai khoảng
; 1
và
1;
.Câu 41: Hàm số
3
2 y x
x
có tập xác định là:
{.
2; 0
2;
. |.
; 2
0;
.}.
; 2
0; 2 . ~.
;0
2;
.Câu 42: Tìm tập xác định D của hàm số 2 .
2 2
y x
x x x
{. D. |. D\ 0; 2 . }. D 2;0. ~. D 2; . Câu 43: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ?
{. 2 1
2 2
y x
x x
. |. y 1 2x 1 2x .
}. y3 2 x 32 x 5. ~. y 32 x 32x. Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x x 2
x
.
{. D 2;2. |. D 2; 2 \ 0 . }. D 2; 2 \ 0 . ~. D. Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số 2 1
4 y x
x x
.
{. D\ 0; 4 . |. D 0; . }. D 0; \ 4 . ~. D 0; \ 4 . Câu 46: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f x
ax2bx c là hàm số chẵn.{. a tùy ý, b0, c0. |. a tùy ý, b0, c tùy ý.
}. a b c, , tùy ý. ~. a tùy ý, b tùy ý, c 0. Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số
6 y x
x x
.
{. D 0; . |. D 0; \ 9 . }. D 9 . ~. D. Câu 48: Hàm số
2
7
4 19 12
y x
x x
có tập xác định là {. ;3
4;74
. |. ;3
4;74
. }. ;3
4;74
. ~. ;3
4;7
4
.
Câu 49: Hàm số
4 2
4 2
3 7
2 1 1
x x x
y x x có tập xác định là
{.
2; 1
1 3; . |.
2; 1
1 3; .St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 12 }.
2;3 \
{1;1}. ~.
2; 1
1;1
1;3 .Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số
2
2
4 4
y x
x x x
. {. D 2; \ 0; 2 . |. D.
}. D 2; . ~. D 2; \ 0; 2 .
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2x m 1 xác định trên
0;.
{. m0. |. m1. }. m1. ~. m1. Câu 52: Tìm tập xác định D của hàm số y x2 2x 2 x 1.
{. D ; 1. |. D 1; . }. D\ 1 . ~. D.
Câu 53: Biết rằng khi m m 0 thì hàm số f x
x3
m21
x22x m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?{. 0 1 2;3
m
. |. 0 1 2;0
m . }. 0 1 0;2
m
. ~. m0
3;
. Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 22 y x m x
x m
xác định trên khoảng 1;3.
{. Không có giá trị m thỏa mãn. |. m2. }. m3. ~. m1.
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 2 x m
xác định trên 1; 0. {. 0
1 m m
. |. m1. }. 0
1 m m
. ~. m0. Bảng đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A C D A C C B D B D A A B D A C B A C D C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B C B C B B B C A B B B C C A A D C D B B A D A 51 52 53 54 55
D D A A C
Lời giải Câu 1.
Lời giải Chọn B
Thay x0 vào hàm số ta thấy y 1. Vậy M2
0; 1
thuộc đồ thị hàm số.Câu 2.
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 13 Chọn A
Câu 3.
Lời giải Chọn A
y xác định 2 3 0
2 1 0
x x
2 3 1 2 x x
1 2
2 x 3
.
Câu 4.
Lời giải Chọn C
Điều kiện hàm số xác định : x 4 0 x 4 Câu 5.
Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi 2 1
3 4 0
4 x x x
x
. Câu 6.
Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số 3
3 2 0
x x 2
. Câu 7.
Lời giải Chọn C
Thay x2 ta được 1 y2 Câu 8.
Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số là: 1; \ 3
D2 . Câu 9.
Lời giải Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 14
22x4 5 3
21x
5 3
y f x
x x x x
. Suy ra tập xác định: x1; x3.
Hàm số không xác định tại x1 và x3. Câu 10.
Lời giải Chọn D
y xác định 2 3 0
4 3 0
x x
3 2 4 3 x x
: hệ bất phương trình vô nghiệm.
Câu 11.
Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 12.
Lời giải Chọn D
Ta có 5x 0, x suy ra đáp án sai là đáp án
~.
Câu 13.
Lời giải Chọn {.
Điều kiện: x2 1 0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là D . Câu 14.
Lời giải Chọn {.
Hàm số đã cho xác định khi x2 1 0 luôn đúng.
Vậy tập xác định của hàm số là D. Câu 15.
Lời giải Chọn B
Hàm số y 8x2 có nghĩa khi 8x2 0 x2 8 x 2 2 2 2 x 2 2. Câu 16.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 15 Lời giải.
Chọn D
Ta có f 1 5. 1 5 5 A đúng.
f 2 5.2 10 10B đúng.
f 1 5. 2 10 10 C đúng.
1 5.1 1 1
5 5
f D sai. Chọn D
Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai.
Câu 17.
Lời giải Chọn A
Ta có hàm số y f x
g x đồng biến trên khoảng
a b; .Câu 18.
Lời giải Chọn C
0 2 2 1 1
x y x M đồ thị hàm số f x
.2 0 2 1 3
x y x N đồ thị hàm số f x
.1 2 2 1 0
x y x E đồ thị hàm số f x
.3 2 1 4
x y x E đồ thị hàm số f x
.3 2 2 1 8
x y x K đồ thị hàm số f x
.Câu 19.
Lời giải.
Chọn B
TXĐ: D. Với mọi x x1, 2 và x1x2, ta có
1 2 4 3 1 4 3 2 3 1 2 0.
f x f x x x x x
Suy ra f x 1 f x 2 . Do đó, hàm số nghịch biến trên . Mà 4;
3
nên hàm số cũng nghịch biến trên 4; 3
. Câu 20.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 1 0 x 1.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 16 Tập xác định: \
1 .Câu 21.
Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi 1 0 1
3 0 3.
x x
x x
Câu 22.
Lời giải Chọn D
Xét y f x
2x3x.Tập xác định: D. x D x D
.
2 3 2 3
2 3
.f x x x x x x x f x Vậy y2x3x là hàm số lẻ.
Câu 23.
Lời giải.
Chọn C
Hàm số xác định khi x2 x 1 0 luôn đúng với mọi x. Vậy tập xác định của hàm số là D.
Câu 24.
Lời giải Chọn B
3 2 3 3 2 3 3 32 3 3 0
x x
f x x
x x
. Câu 25.
Lời giải.
Chọn D
Ta có 1 2 1 2
1 2
3 3
5 5
x x
f x f x
x x
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2
3 5 3 5 8
5 5 5 5
x x x x x x
x x x x
.
● Với mọi x x1, 2 ; 5 và x1x2. Ta có 1 1
2 2
5 5 0
5 5 0
x x
x x
.
Suy ra
1 2
1 2 1 2
8 0
5 5
f x f x
x x x x f x
đồng biến trên ; 5.
● Với mọi x x1, 2 5; và x1x2. Ta có 1 1
2 2
5 5 0
5 5 0
x x
x x
.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 17 Suy ra
1 2
1 2 1 2
8 0
5 5
f x f x
x x x x f x
đồng biến trên 5; .
Câu 26.
Lời giải.
Chọn B
Hàm số xác định khi
2
3 2 0 3 2 4
4 3 0 4 3 3
3 x x
x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D 2 4; 3 3
. Câu 27.
Lời giải.
Chọn B
Hàm số xác định khi
2 1 0 1
3 0 32
x x
x x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1;3 2
. Câu 28.
Lời giải Chọn C
Ta có: f( 1) 4, (1) 6f f( 1) f(1), suy ra hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 29.
Lời giải.
Chọn B
Do 4 2;5 nên f 4 42 1 15. Câu 30.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: xx 1 03 0xx13 D
1;
\ 3 .Câu 31.
Lời giải Chọn B
3 2 2 1
y x x có nghĩa khi
3
3 2 0 2 1 3
2 1 0 1 2 2
2 x x
x x x
.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 18 Câu 32.
Lời giải Chọn B
Ta có: f
0 0,
2 2f 3 (do x0 ) và
2 1f 3 (do x0).
Câu 33.
Lời giải Chọn B
1 1
1 1
1 1
y f x x x f x x x x x f x
Vậy y x 1 1 x không là hàm số chẵn.
Câu 34.
Lời giải Chọn C
Tập xác định 4 2 x x m
; theo bài ra D
;4
2m 4 m 2.Câu 35.
Lời giải Chọn {.
TXĐ: D\{0}
Xét x x D1; 2 vàx1x2 x1 x2 0 Khi đó với hàm số y f x
12 x
2 1
2 1
1 2 2 2 2 2
1 2 2 1
1 1
. x x x x f x f x
x x x x
Trên
;0
2 1
2 1
1 2 2 2
2 1
. 0 x x x x f x f x
x x
nên hàmsố đồng biến.
Trên
0;
2 1
2 1
1 2 2 2
2 1
. 0 x x x x f x f x
x x
nên hàm số nghịch biến.
Vậy y x 1 1 x không là hàm số chẵn.
Câu 36.
Lời giải.
Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 19 Hàm số xác định khi 2 3 4 0 1 .
4 x x x
x
Vậy tập xác định của hàm số là D\ 1; 4 . Câu 37.
Lời giải Chọn B
Điều kiện: 2 3 2 0
;1
2;
3;1
2;
3 0 3
x x x
x x x
.
Câu 38.
Lời giải Chọn B
Điều kiện : x 1 0 1 x 1 D
1;1
Câu 39.
Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số y f x( ) 2 x33x1 là
Với x1, ta có f
1 2 3