• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC TUẦN 18: Từ đến TIẾT 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC TUẦN 18: Từ đến TIẾT 1"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021-2022

TUẦN 18: Từ 03/01/2022 đến 08/01/2022 TIẾT 1. ÔN TẬP

I.Hoạtđộng 1: Đọctài liệu và trả lời câu hỏi Xem lại kiến thức cũ

- Lũy thừa số tự nhiên

- Thứ tự thực hiện các phép tính - Các quy tắc học ở tiểu học để tìm x

- Các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

II. Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học Bài 1. Thực hiện phép tính

a. (- 75) + 15 b. ( -18 ) + ( -32) c. 52. 64 + 52. 36 d. 12 + 3 . ( 5. 42− 24)

e. ( 1998 - 1996)5 + 19950 - 512: 510

f. 52 − [3. (72 − 20190) + 47]: 10

Bài 2: Tìm x, biết:

a) x + 12 = 8 b) x - 27 = -77 c) 5 . x - 45 = 80

d) (47 + x ) – 32 = 15

Bài 3:

a/ Tìm ƯCLN(42, 180) b/ Tìm BCNN (10, 12, 15)

III. Hoạt động 3:Bài tập về nhà Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 48. 16 + 84. 48 b) 157 – 39: 13

(2)

d) 177:3 - 2.52 + 96 : 94 e) 256 – [4.(109 - 32 ) + 48] : 23

Bài 2 Tìm x, biết:

a) 58 + x = 72 b) 4.x - 5 = 27

c) 24 + (118 – x) = 52 d) 5 + 2.(90-x) = 39

Bài 3 a) Tìm BCNN (16, 48) b) Tìm ƯCLN ( 84,126 )

IV.Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họtênhọcsinh

Mônhọc Nội dung họctập Câuhỏicủahọcsinh

Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

(3)

TIẾT 2.ÔN TẬP ( tiếp theo) I.Hoạtđộng 1: Đọc tài liệu và trả lời câu hỏi

Học sinh xem lại các dạng toán thực tế:

Dùng kiến thức ƯCLN, BCNN để giải Bài toán thực tế trong cuộc sống

II. Hoạtđộng 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học

Bài 1: Để tặng tập cho học sinh nghèo vùng xa nhân dịp đầu năm học, thầy Bình xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Tính số tập thầy Bình đã xếp, biết rằng số tập trong khoảng từ 500 đến 600 quyển.

Bài 2 : Để áp dụng “Phương pháp học nhóm” của một lớp học, giáo viên đã chia 20 nam và 25 nữ vào các nhóm sao cho số nam và số nữ ở các nhóm đều bằng nhau.

a. Hỏi giáo viên có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

b. Khi đó, mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 3 : Nhân dịp Quốc Tế Thiếu Nhi 1 tháng 6, mẹ cho An 100 000 đồng đi siêu thị mua kẹo để liên hoan cùng các bạn. Bạn An mua 6 gói kẹo mỗi gói 11 000 đồng/1 gói và An mua thêm 4 cây kem giá 5 000 đồng .

a) Bạn An đã dùng hết bao nhiêu tiền khi mua cả kẹo và kem?

b) Bạn An còn lại số tiền là bao nhiêu?

III/ Hoạt động 3:Bài tập về nhà

Bài 1: Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh. Nếu xếp thành từng hàng 5 học sinh, 10 học sinh, 12 học sinh đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 2: Lớp 6A có 45 học sinh. Cứ mỗi ngày mỗi bạn tiết kiệm được 2000 đồng.

Hỏi sau bao nhiêu ngày các bạn lớp 6A có thể mua một chiếc tặng bạn nghèo của lớp. Biết giá tiền chiếc xe đạp là 1800000 đồng.

IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họtênhọcsinh

(4)

Mônhọc Nội dung họctập Câuhỏicủahọcsinh Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

(5)

TIẾT 3.ÔN TẬP ( tiếp theo) I. Hoạtđộng 1: Đọc tài liệu và trả lời câu hỏi.

Ôn lại các kiến thức về hình học trực quan:

Nhận biết, xác định và tính các yếu tố của các hình:

Hình vuông, hình chữ nhật,hình bình hành, hình thoi.

II. Hoạtđộng 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học

Bài 1. Cho hình vẽ. Hình nào là hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành ?

Hình a Hình b Hình c Hình d

Bài 2:

Bài 3:

Bài 4:

(6)

III/ Hoạt động 3: Bài tập về nhà Bài 1:

Bài 2:

IV/ Thắc mắc của học sinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họtênhọcsinh

Mônhọc Nội dung họctập Câuhỏicủahọcsinh

Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

(7)

TIẾT 4.ÔN TẬP ( tiếp theo) I/ Hoạtđộng 1: Đọc tài liệu và trả lời câu hỏi.

Ôn lại các kiến thức về thống kê và xác suất:

Bảng dữ liệu ban đầu Bảng thống kê tương ứng

II/ Hoạtđộng 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học Bài 1:

Bài 2

(8)

Bài 3:

III/ Hoạt động 3:Bài tập về nhà

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Văn của Tổ 2 của lớp 6A1 được ghi lại như sau:

6 9 5 5 8 5 7 5 4 7 8 7 6 9

a) Hãy lập bảng thống kê dữ liệu trên b) Điểm nào nhiều nhất?

(9)

Bài 2:

Bài 3:

(10)

IV/ Thắcmắccủahọcsinh

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:

Trường:

Lớp:

Họtênhọcsinh

Mônhọc Nội dung họctập Câuhỏicủahọcsinh

Toán Ví dụ: Mục A: ….

Phần B: ….

Trong bài học

1.

2.

3.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Muốn cộng hai số nguyên dương, ta cộng chúng như cộng hai số tự nhiên. - Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả.

- Xem lại nội dung kiến thức toàn bộ các bài trong chương. Chúc các em học

Hoạt động 2 : Tính diện tích và chu vi các đồ vật có hình dạng quen thuộc trong lớp học ( mặt bàn, mặt ghế, cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp…).. +Tìm và chọn ra 4 đồ vật

[r]

BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.. Chúc các em học thật giỏi.. Chúc các em học thật giỏi.. b) Ta thấy hai cặp cạnh AB và CD, BC và AD song song với nhau. c) Ta thấy hai đường

Sau khi kiểm tra thì ta nhận thấy hai đường chéo AC và BD bằng nhau. Bởi vì sau khi kiểm tra, ta thấy rằng các cạnh của hình 3 bằng nhau nhưng các góc lại không bằng

- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. - Mỗi số nguyên tố chỉ có một dạng phân tích ra

Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi chép lại các câu hỏi thắc mắc, các trở ngại của học sinh khi thực hiện các nhiệm vụ học tập... Các loại kí