• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng hóa 9: Thục hành tính chất hóa học của o xit

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng hóa 9: Thục hành tính chất hóa học của o xit"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

I. TÍNH CHAÁT HOÙA HOẽC CUÛA BAZễ

- Làm quỳ tím chuyển thành màu xanh - Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

1. DD Bazơ (Kiềm) tác dụng với chất chỉ thị màu.

2. DD Bazơ + Oxit axit  Muối + N ớc.

3. Bazơ + dd Axit  Muối + N ớc

4. DD Bazơ + dd Muối  Muối + N ớc

II. TÍNH CHAÁT HOÙA HOẽC CUÛA MUOÁI

1. dd M + dd A  M’dd (r) + A’y(m)

2. dd M + dd B  M’dd (r) + B’r(dd)

3. dd M1 + dd M2  M’1 dd (r) + M’2 r(dd) 4. dd M + KL  M’dd + KL’

5. Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao . 5. Bazơkt  Oxit Baz + Hơ 2O

to

(3)

Tieát 19

(4)

Mục tiêu:

- Khắc sâu những kiến thức về tính chất hóa học của bazơ và muối.

- Tiếp tục rèn các kĩ năng thực hành hóa học.

- Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và thực hành hóa học.

TiÕt 19 Thùc hµnh:

TÝnh chÊt ho¸ häc cña baz¬ vµ muèi

(5)
(6)

DỤNG CỤ HÓA CHẤT

- Gi¸ èng nghiƯm, ống nghiƯm - Kẹp ống nghiệm

- Ớng nhá giät - Cèc thủ tinh

- Dung dÞch NaOH - Dung dÞch FeCl3 - Dung dÞch HCl - Dung dÞch CuSO4 - Dung dÞch BaCl2 - Dung dÞch Na2SO4 - Dung dÞch H2SO4 - Đinh s¾t

Lưu ý:

-Lấy hĩa chất lỏng bằng ống nhỏ giọt, khơng được để ống nhỏ giọt của lọ hĩa chất này sang lọ hĩa chất khác.

-Khi thả đinh sắt vào ống nghiệm phải thả từ từ, nhẹ nhàng kẻo vỡ ống nghiệm.

-Trong quá trình làm thí nghiệm phải trật tự, thao tác gọn gàng.

-Hĩa chất, dụng cụ thí nghiệm làm xong thu dọn gọn gàng và để vào khay.

(7)

Để thí nghiệm an toàn, thành công.

Trong quá trình thí nghiệm, các em gấp

hết sách vở bỏ vào

học bàn.

(8)
(9)

1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

Tên TN Tiến hành thí nghiệm

Hiện tượng, giải thích

Kết luận, viết PTHH

TN1:

Natri hiđroxit tác dụng với muối

Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống

nghiệm chứa dung dịch

FeCl3 . TN2:

Đồng(II) hiđroxit tác dụng

với axit

Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm cĩ chứa

Đồng (II) hiđroxit, lắc

nhẹ.

(10)

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỚI

Tên TN Tiến hành thí nghiệm

Hiện tượng, giải thích

Kết luận, viêt PTHH

TN3:

Đồng(II) sunfat tác dụng với kim

loại

Cho từ từ đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd

CuSO4

TN4:

Bari clorua tác dụng với

muối

Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm đựng dd

Na2SO4. TN5:

Bari Clorua tác dụng với

axit

Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm đựng dd

H2SO4.

(11)

Tên TN Tiến hành thí nghiệm

Hiện tượng, giải thích Kết luận, viết PTHH

TN1:

Natri hiđroxit tác dụng với

muối

Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống

nghiệm chứa dung dịch

FeCl3 .

- Xuất hiện kết tủa màu vàng nâu.

- Do NaOH tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa màu vàng nâu Fe(OH)3

KÕt luËn:

Dung dÞch Baz¬ (kiỊm) t¸c dơng víi dung dÞch muèi t¹o thµnh baz¬ míi vµ muèi míi.

PTHH: 3NaOH+FeCl3

3NaCl+ Fe(OH)3

TN2:

Đồng(II) hiđroxit tác dụng với axit

Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm cĩ chứa

Đồng (II) hiđroxit, lắc

nhẹ.

Kết tủa tan thành dd màu xanh lam Kết tủa tan là do HCl tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd

trong suốt màu xanh lam

KÕt luËn:

Baz¬ t¸c dơng víi dung dÞch axit t¹o thµnh muèi vµ n íc.

PTHH:

Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 +2H2O

1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

(12)

Tên TN Tiến hành TN Hiện tượng, giải thích Kết luận, viêt PTHH TN3:

Đồng(II) sunfat tác dụng với kim

loại

Cho từ từ đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd

CuSO4

Trên đinh sắt xuất hiện một lớp chất rắn màu đỏ.

Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4, chất rắn màu đỏ (Cu) bám trên bề mặt đinh sắt.

KÕt luËn:

DD Muèi t¸c dơng víi kim lo¹i t¹o thµnh muèi míi vµ gi¶i phãng kim lo¹i míi.

PTHH:

Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu TN4:

Bari clorua tác dụng với muối

Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống

nghiệm đựng dd Na2SO4.

Xuất hiện kết tủa trắng Do BaCl2 tác dụng với Na2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4).

KÕt luËn: DD Muèi (1)t¸c dơng víi dd muèi (2)t¹o thµnh hai muèi míi

PTHH:

BaCl2+ Na2SO4 BaSO4 ↓+ 2NaCl

TN5:

Bari Clorua tác dụng với

axit

Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống

nghiệm đựng dd H2SO4.

Xuất hiện kết tủa trắng Do BaCl2 tác dụng với H2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng (BaSO4).

KÕt luËn:Muèi t¸c dơng víi axit t¹o thµnh muèi míi vµ axit míi.

PTHH:

BaCl2+ H2SO4 BaSO4 + 2HCl

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỚI

(13)

CỦNG CỐ

Bạn có thể trả lời được các câu

hỏi này

không ?

(14)

Cho dd BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 có hiện tượng gì xảy ra?

A A A

A

Có khí không màu thoác ra.

BBB

B Không có hiện tượng gì?

DD

DD Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong dung dịch CC

C Xuất hiện kết tủa trắng tan dần trong dung dịchC

CÂU 1

(15)

CÂU 2

Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd không màu: H2SO4,

Na2SO4, NaCl. Cách nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd trên?

A. Chỉ dùng quỳ tím B. Chỉ dùng dd BaCl2

C. Đầu tiên dùng quỳ tím, sau đó dùng dd BaCl2 D. Tất cả đều sai

(16)

CÂU 3

Bazơ có những TCHH nào sau đây :

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với oxit axit

C. Các Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy D. Tác dụng với dd axit

E. Tác dụng với dd muối

F. Tác dụng với chất chỉ thị

(17)

CÂU 4

Muối có những TCHH nào sau đây :

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với bazơ

C. Tác dụng với oxit axit

D. Một số muối bị nhiệt phân hủy E. Tác dụng với dd axit

F. Tác dụng với dd muối

G. Tác dụng với chất chỉ thị

(18)

I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

- Làm quỳ tím hĩa xanh.

- Dung dich phênolphtalêin khơng màu hĩa đỏ 1. DD Baz (Ki m) ơ tác dụng với chất chỉ thị màu:

2. DD Baz + Oxit axit ơ  Muối + Nước 3. Baz + dd Axit ơ Mu i + N ước

4. DD Baz + dd Mu i ơ Mu i + N ước

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

1. dd M + dd A  M’dd (r) + A’m(y)

2. dd M + dd B  M’dd (r) + B’r(dd)

3. dd M1 + dd M2  M’1 dd (r) + M’2 r(dd)

4. dd M + KL  M’dd + KL’

5. Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

5. Bazơkt  Oxit Baz + Hơ 2O

to

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Nhận biết H2SO4

và muối sunfat:

Dùng các dung dịch của KL Bari: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2

(19)

Hãy sắp xếp

lại dụng cụ, hóa chất vào khay

gọn gàng

(20)
(21)

DẶN DÒ

-Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức trong bài bazơ, muối.

- Chu n b : “ KIỂM TRA 1 TIẾT”

(22)



























































  



*

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nếu đốt cháy dòng khí H 2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O 2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì dòng khí hiđro là tinh khiết và tỉ lệ thể

Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ

- Hiđro dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, làm nhiên liệu cho động cơ ô tô thay cho xăng, dùng trong đèn xì oxi - hiđro để hàn cắt kim loại (vì khí hiđro cháy,

a) Nước. Viết phương trình hóa học. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng với nhau.. Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các sơ

a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí là khí H 2. Bài 3 trang 14 VBT Hóa học 9: Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp

b) Axit clohiđric c) Natri hiđroxit.. b) phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.. Làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO

* Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. *

- Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, với hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hóa mạnh). - Tính chất của muối sunfat, nhận