• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập bất đẳng thức và bất phương trình – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập bất đẳng thức và bất phương trình – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
231
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

4 BẤT ĐẲNG THỨC –BẤT PHƯƠNG TRÌNH

A–LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa: Cho a b, là hai số thực.

Các mệnh đề "ab", "ab", "ab", "ab" được gọi là những bất đẳng thức.

Chứng minh bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng (mệnh đề đúng)

Với A B, là mệnh đề chứa biến thì "AB" là mệnh đề chứa biến.

Chứng minh bất đẳng thức AB (với điều kiện nào đó) nghĩa là chứng minh mệnh đề chứa

biến "AB" đúng với tất cả các giá trị của biến (thỏa mãn điều kiện đó). Khi nói ta có bất

đẳng thức AB mà không nêu điều kiện đối với các biến thì ta hiểu rằng bất đẳng thức đó

xảy ra với mọi giá trị của biến là số thực.

2. Tính chất :

Tính chất

Tên gọi

Điều kiện Nội dung

ab và bc thì ac Tính chất bắc cầu

a    b a c b c Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số 0

ca b acbc

Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số 0

ca b acbc

abcd    a c b d Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều 0, 0

acabcdacbd Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều

n a b a2n1b2n1 Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy

thừa na0 a b a2nb2n

0

aa b ab

Khai căn hai vế của một bất đẳng thức

3 3

a b ab 2.1. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Cho các số thực a b c, , là số thực. Chứng minh rằng:

a). a b c   abbcca b). a2b2 1 ab a b c). a2b2  c2 3 2(a b c  ) d). a2b2c2 2(ab bc ca  )

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

§BÀI 1. B Ấ T ĐẲ NG TH Ứ C

(2)

2 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

3. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối.

3.1. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất cảu các biểu thức sau

a). A   x 2 x 5. b). B       x 3 x 1 x 1 x 3. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 1

x 1

x2 1

x1

.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (Bất đẳng thức Cauchy) a). Đối với hai số không âm

Cho a0,b0, ta có 2

a b  ab

Dấu '' xảy ra khi và chỉ khi ab

Hệ quả :

Hai số dương có tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số đó bằng nhau tức là

Hai số dương có tích không đổi thì tổng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau

Điều kiện Nội dung

Với mọi số thực x . x 0, x x x ,  x

0 a

x a    a x a x a x a   x a

   

a b    a b a b

2

2 aba b 

  

 

2 a b  ab

(3)

3 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 b). Đối với ba số không âm

Cho a0, b0, c0, ta có

Dấu '' xảy ra khi và chỉ khi a b c

c). Ví dụ minh họa:

Ví dụ 4. Cho a b c, , là các số thực dương. Chứng minh rằng

a). a 1 b 1 c 1 8

b c a

      

   

    . b). 1 1 1 9

a  b c a b c

  . c). a2 b2 c2 1 1 1

bca   a b c d). ab bc ac

a b c cab    Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3

3 a b c

   abc

(4)

4 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

a).

 

2

f x x 1

  x

 với x1. b).

 

2

f x x 2

  x

 với x 2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

DẠNG TOÁN 1: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍCH CHẤT CƠ BẢN.

1. Phương pháp.

Để chứng minh bất đẳng thức(BĐT) AB ta có thể sử dụng các cách sau:

Ta đi chứng minh A B 0. Để chứng minh nó ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để

phân tích A B thành tổng hoặc tích của những biểu thức không âm.

Xuất phát từ BĐT đúng, biến đổi tương đương về BĐT cần chứng minh.

2. Bài tập minh họa.

Loại 1: Biến đổi tương đương về bất đẳng thức đúng.

Bài tập 1. Cho ba số thực a b c, , . Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau a).

2 2

2 a b

ab  b).

2

2 aba b 

  

c).3

a2b2c2

a b c 

2 d).

a b c 

2 3

ab bc ca

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

5 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Nhận xét: Các BĐT trên được vận dụng nhiều, và được xem như là "bổ đề" trong chứng minh các bất đẳng thức khác.

Bài tập 2. Cho năm số thực a b c d e, , , , . Chứng minh rằng

a2b2 c2 d2e2a b c(   d e).

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 3. Chứng minh rằng

a). a b c   abbccavới a b c, , là các số thực dương.

b). a2b2  c2 3 2

a b c 

với a b c, , là các số thực.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 4. Cho ab1. Chứng minh rằng : 21 21 2

1 1 1

abab

   .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

(6)

6 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Nhận xét : Nếu   1 b 1 thì BĐT có chiều ngược lại : 21 21 2

1 1 1

abab

   .

Bài tập 5. Cho số thực x. Chứng minh rằng

a). x4 3 4x b). x4 5 x24x c). x12x4 1 x9x Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 6. Cho a b c, , là các số thực. Chứng minh rằng a). a4b44ab 2 0

b). 2

a4 1

 

b21

2 2

ab1

2

c). 3

a2b2

ab 4 2

a b2 1 b a21

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(7)

7 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 7. Cho hai số thực x y, thỏa mãn xy. Chứng minh rằng;

a). 4

x3y3

xy

3 b). x33x 4 y33y

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Loại 2. Xuất phát từ một BĐT đúng ta biến đổi đến BĐT cần chứng minh 1. Phương pháp.

Đối với loại này thường cho lời giải không được tự nhiên và ta thường sử dụng khi các biến có những ràng buộc đặc biệt.

Chú ý hai mệnh đề sau thường dùng:

;

   

0

a    a a 

 

*

           

, , ; 0 **

a b c    a b c  a b  c 2. Bài tập minh họa.

Bài tập 8. Cho a b c, , là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng :

a2b2c2 2(ab bc ca  ).

Lời giải

(8)

8 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Nhận xét : Ở trong bài toán trên ta đã xuất phát từ BĐT đúng đó là tính chất về độ dài ba cạnh của tam giác. Sau đó vì cần xuất hiện bình phương nên ta nhân hai vế của BĐT với c.

Ngoài ra nếu xuất phát từ BĐT |a b | c rồi bình phương hai vế ta cũng có được kết quả.

Bài tập 9. Cho tam giác ABC có cạnh a b c, , . Chứng minh rằng nửa chu vi lớn hơn độ dài mỗi cạnh.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 10. Cho a b c, , [0;1]. Chứng minh : a2b2c2 1 a b b c22c a2 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 11. Cho các số thực a b c, , thỏa mãn : a2b2c2 1. Chứng minh :

2(1   a b c ab bc ca)abc0.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(9)

9 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Bài tập 12. Chứng minh rằng nếu a4,b5,c6 và a2b2c2 90 thì a b c  16 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 13. Cho ba số a b c, , thuộc

1;1

và không đồng thời bằng không.

Chứng minh rằng

4 2 4

201 1

2 4 2

2 20 2 2012

3 2 a

a c

b b c c a b

 

 

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Bài tập luyện tập

Bài 1. Cho a b c d, , , là số dương.. Chứng minh rằng a). a a c

b b c

 

 với a 1 b  .

b). a b c 2

a bb cc a

  

c). 1 a b c d 2

a b c b c d c d a d a b

    

       

d). 2 a b b c c d d a 3

a b c b c d c d a d a b

   

    

       

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(10)

10 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau

a). (ax by bx )( ay)(a b xy )2 ( vớia b, 0; ,x yR) . b).

2 2 2 2

c a c b

c a c b

  

  . với a b 0; cab.

c). 4

2 2

a b c b a b c b

   

  với a b c, , 0 và 1 1 2 a c b

d). a b c(  )2b c a(  )2c a b(  )2a3 b3 c3 với a b c, , là ba cạnh của tam giác Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(11)

11 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Bài 3. Cho x  y z 0. Chứng minh rằng:

a). xy3yz3zx3xz3zy3yx3 b).

2 2 2 2 2 2

x y y z z x x z y x z y zxyyzx . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 4. Cho bốn số dương a b c d, , , . Chứng minh rằng: 1 1 1

1 1 1 1 1 1

a b c d a c b d

 

  

 

. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 5. Cho a b c, ,

 

1;3 và thoả mãn điều kiện a b c  6.

Chứng minh rằng a2b2c2 14

Lời giải

... ...

(12)

12 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b .

a c b d c d

 

   

  B. a b .

a c b d c d

 

   

 

C. a b .

a d b c c d

 

   

  D. 0

0 . a b

a c b d c d

  

   

  

 Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai?

A. .

2

a b b c

a c a

    

  B. a b .

a c b a a c

 

   

  C. a    b a c b c. D. a    b c a c b. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a b .

ac bd c d

 

 

  B. a b .

ac bd c d

 

 

  C. 0

0 .

a b

ac bd c d

  

 

  

D. a b .

ac bd c d

 

   

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b acbc. B. a b acbc. C. c  a b acbc. D. . 0

a b

ac bc c

 

 

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

(13)

13 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0 0 .

a b a b

c d c d

  

    

 B. 0 .

0

a b a

d d

b

c c

  

  

  

C. a b a b.

c d c d

 

   

 D. 0 .

0

a b a

c d

d

c b

  

  

   Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 6. Nếu a2c b 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 3a 3 .b B. a2b2. C. 2a2 .b D. 1 1 ab. Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 7. Nếu a b ab a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. ab0. B. ba. C. a b 0. D. a0 và b0.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 8. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 1 .

aa B. 1

.

aa C. aa. D. a3a2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(14)

14 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 9. Cho hai số thực dương a b, . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

2 4

1. 1 2 a

a

 B. 1.

1 2 ab ab

 C.

2 2

1 1 2 2. a

a

 

 D. Tất cả đều đúng.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 10. Cho a b, 0 và 1 2 1 2

, .

1 1

a b

x y

a a b b

 

 

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xy. B. xy. C. xy. D. Không so sánh được.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

DẠNG TOÁN 2: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY(côsi) ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM GIÁ TRI LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT.

1. Phương pháp.

Một số chú ý khi sử dụng bất đẳng thức côsi:

Khi áp dụng bất đẳng thức côsi thì các số phải là những số không âm.

BĐT côsi thường được áp dụng khi trong BĐT cần chứng minh có tổng và tích.

Điều kiện xảy ra dấu ‘=’ là các số bằng nhau.

Bất đẳng thức côsi còn có hình thức khác thường hay sử dụng

 Đối với hai số:

2 2

2 2 2 2 ( )

2 ; ;

2 2

x y x y

xyxy xy   xy   

  .

 Đối với ba số:

3 3 3 3

3 , 3

a b c a b c

abc   abc     .

(15)

15 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 2. Các ví dụ minh họa.

Loại 1: Vận dụng trực tiếp bất đẳng thức côsi.

 Bài tập 14. Cho a b, là số dương thỏa mãn a2b2 2. Chứng minh rằng a). a b a2 b2 4

b a b a

    

  

   b).

a b

5 16ab

1a2



1b2

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 15. Cho a b c, , là số dương. Chứng minh rằng

a). 1 1 1

8

a b c

b c a

      

   

    b). a2(1b2)b2(1c2)c2(1a2)6abc c). (1a)(1b)(1  c)

1 3 abc

3 d). a2 bcb2 acc2 aba3 b3 c3

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(16)

16 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 16. Cho a b c d, , , là số dương. Chứng minh rằng

a). 4

4 a b c d

    abcd

b). a3 b3 c3 d3

  

16 a b b c

b c d a

       

 

 

c).

3

8 4.

( )( )( )

a b c abc

a b b c c a abc

   

  

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(17)

17 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Loại 2: Kĩ thuật tách, thêm bớt, ghép cặp.

1. Phương pháp.

Để chứng minh BĐT ta thường phải biến đổi (nhân chia, thêm, bớt một biểu thức) để tạo biểu thức có thể giản ước được sau khi áp dụng BĐT côsi.

Khi gặp BĐT có dạng x    y z a b c(hoặc xyzabc), ta thường đi chứng minh

2

x y a(hoặcabx2), xây dựng các BĐT tương tự rồi cộng(hoặc nhân) vế với vế ta suy

ra điều phải chứng minh.

Khi tách và áp dụng BĐT côsi ta dựa vào việc đảm bảo dấu bằng xảy ra (thường dấu bằng xảy ra khi các biến bằng nhau hoặc tại biên).

2. Bài tập minh họa.

Bài tập 17. Cho a b c, , là số dương. Chứng minh rằng:

a). ab bc ac a b c

cab    b). a2 b2 c2 1 1 1 bca   a b c Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(18)

18 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 18. Cho a b c, , dương sao cho a2b2c2 3. Chứng minh rằng a).

3 3 3 3 3 3

a b b c c a 3

cababc b). ab bc ca 3 cab  . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

19 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

Bài tập 19. Cho a b c, , là số dương thỏa mãn a b c  3. Chứng minh rằng

a). 8

a b b c c a





 

 3 a



3b



3c

b).

3 2 a



3 2 b



3 2 c

abc

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 20. Cho a b c, , là số dương. Chứng minh rằng

2 2 2

2

a b c a b c

b c c a a b

    

   .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(20)

20 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

Lưu ý : Việc ta ghép

2

4

a b c

b c

 

 và đánh giá như trên là vì những lí do sau:

Thứ nhất là ta cần làm mất mẫu số ở các đại lượng vế trái (vì vế phải không có phân số), chẳng hạn đại lượng

a2

b c khi đó ta sẽ áp dụng BĐT côsi cho đại lượng đó với một đại lượng chứa b c

.

Thứ hai là ta cần lưu ý tới điều kiện xảy ra đẳng thức ở BĐT côsi là khi hai số đó bằng nhau. Ta

dự đoán dấu bằng xảy ra khi a b c khi đó

2

2

a a

b c

 và b c 2a do đó ta ghép như trên.

Bài tập 21. Cho a b c, , là số dương thỏa mãn a b c  3 . Chứng minh rằng:

a). 3 2

1 1 1 2

a b c

bca

   b).

3 3 3

3

3 3 3 2

a b c

bca

  

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(21)

21 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 22. Cho a b c, , là số dương thỏa mãn abc1.

Chứng minh rằng 12 12 12 3 2

a b c

abc     . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a).

1

2

( ) 2

f x x x

 

 với x2 b).

 

2

( ) 2 1

1 g x x

x

 

 với x 1

c). h x

 

x 3

 x với x2 d). k x

 

2x 12

 x với 0 1.

x 2

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(22)

22 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 24. Cho x y z, , dương. Chứng minh rằng 32 x2 23 y2 32 z2 12 12 12 x yy zz xxyz

   .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 25. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz1. Chứng minh rằng:

3 3 3 3 3 3

1 1 1

x y y z z x 3 3

xy yz zx

        

Lời giải

... ...

(23)

23 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

 

2

f x x 1

  x

 với x1.

A. m 1 2 2. B. m 1 2 2. C. m 1 2. D. m 1 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

 

22 5 .

4 f x x

x

 

A. m2. B. m1. C. 5

2.

m D. Không tồn tại m. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

 

2 2 2

1

x x

f x x

 

  với x 1.

A. m0. B. m1. C. m2. D. m 2.

(24)

24 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

  

x 2



x 8

f x x

 

 với x0.

A. m4. B. m18. C. m16. D. m6.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

 

4

1 f x x

x x

   với 1 x 0.

A. m2. B. m4. C. m6. D. m8.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

 

1 1

f x 1

x x

   với 0 x 1.

A. m2. B. m4. C. m8. D. m16.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(25)

25 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

   

2 32

4 2

f x x

x

 

 với x2.

A. 1

2.

m B. 7

2.

m C. m4. D. m8.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x

 

2x3 4

x

  với x0.

A. m2. B. m4. C. m6. D. m10.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x

 

x4 3

x

  với x0.

A. m4. B. m6. C. 13

2 .

m D. 19

2 . m Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(26)

26 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x

  

6x3 5 2



x

với 1 3; .

x  2 2

A. M 0. B. M 24. C. M 27. D. M 30.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

x 1

x

  với x1.

A. M 0. B. 1

2.

M  C. M 1. D. M 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số

 

2

4 f x x

x

 với x0.

A. 1

4.

M  B. 1

2.

M  C. M 1. D. M 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số

 

1

2

f x x x

  với x0.

A. M 0. B. 1

4.

M  C. 1

2.

M  D. M 1.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

... ...

(27)

27 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f x

 

x 3 6x.

A. m 2, M 3. B. m3, M 3 2. C. m 2, M 3 2. D. m 3, M 3.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f x

 

2 x 4 8x.

A. m0;M 4 5. B. m2;M 4. C. m2;M 2 5. D. m0;M  2 2 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x

 

7 2 x 3x4.

A. m3. B. m 10. C. m2 3. D. 87.

m 3

(28)

28 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

 x 8x2.

A. M 1. B. M 2. C. M 2 2. D. M 4.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 28. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2xy3. Tập giá trị của biểu thức S x y là:

A.

 

0;3 . B.

 

0; 2 . C.

2; 2

. D.

2; 2

.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 29. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2xy1. Tập giá trị của biểu thức Pxy là:

A. 0;1 3

 

 

 . B.

1;1

. C. 1;1

3

 

 

 . D. 1;1 3

 

 

 . Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 30. Cho hai số thực x y, thỏa mãn

xy

34xy2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

S  x y là:

A. 3 2. B. 1. C. 8. D. 3 2.

(29)

29 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 31. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2   x y xy. Tập giá trị của biểu thức S x y là:

A.

0;

. B.

; 0

. C.

4;

. D.

 

0; 4 .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 32. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y23

xy

 4 0. Tập giá trị của biểu thức

S  x y là:

A.

 

2; 4 . B.

 

0; 4 . C.

 

0; 2 . D.

 

2; 4 .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 33. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn x y 1. Giá trị nhỏ nhất của 1 4

S x y là:

A. 4. B. 5. C. 9. D. 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 34. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn điều kiện x y2xy2   x y 3xy. Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức S  x y là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(30)

30 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 35. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn 4 4 1

2

x y xy

  xy   . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn

nhất của biểu thức Pxy lần lượt là:

A. 1

2 và 1. B. 0 và 1. C. 1

4 và 1. D. 1 và 2. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 36. Cho hai số thực a b, thuộc khoảng

 

0;1 và thỏa mãn

a3b3

 

a b 

ab a

1



b 1

0.

Giá trị lớn nhất của biểu thức Pab bằng:

A. 1

9. B. 1

4. C. 1

3. D. 1.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 37. Cho hai số thực x y, thuộc đoạn

 

0;1 và thỏa mãn x y 4xy. Tập giá trị của biểu thức

Pxy là:

A.

 

0;1 . B. 0;1 .

4

 

 

  C. 0;1 .

3

 

 

  D. 1 1; . 4 3

 

 

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 38. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn x2yxy0. Giá trị nhỏ nhất của S  x 2y

A. 2. B. 4. C. 8. D. 1

4 . Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 39. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn x y xy7. Giá trị nhỏ nhất của S x 2y là:

A. 8. B. 5. C. 7. D. 11.

Lời giải

(31)

31 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 40. Cho hai số thực x y, thỏa mãn 2x3y7. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x y xy là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 2.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 41. Cho hai số thực x y, không âm và thỏa mãn x22y12. Giá trị lớn nhất của Pxy là:

A. 13

4 . B. 4. C. 8. D. 13.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

Câu 42. Cho x y, là hai số thực thỏa mãn xyxy1000. Biết biểu thức

2 2

x y

F x y

 

 đạt giá

trị nhỏ nhất khi x a

y b

 

  . Tính

2 2

1000 . a b

P

A. P2. B. P3. C. P4. D. P5.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 43. Cho x y, là các số thực dương và thỏa mãn x y 3. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu

thức 1 2

2 . F x y

x y

   

A. min 1 4 .2

F  B. Fmin 3 2. C. min 1 4 .3

F  D. min 2

4 .3 F

(32)

32 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 44. Cho x8y0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

18

F x

y x y

   là

A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 45. Cho hai số thực x y, thỏa mãn x  y 1 2

x 2 y3

. Tập giá trị của biểu thức

S  x y là:

A.

1;7

. B.

 

3; 7 . C.

 

3; 7  

 

1 . D.

7;7

.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 46. Cho a b c, , là các số thực thỏa mãn a0, b0 và f x

 

ax2bx c 0 với mọi x .

Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức 4

a c.

F b

 

A. Fmin 1. B. Fmin 2. C. Fmin 3. D. Fmin 5.

Lời giải

(33)

33 Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 47. Cho ba số thực a b c, , không âm và thỏa mãn a2b2 c2 abc4. Giá trị nhỏ nhất và

giá trị lớn nhất của biểu thức Sa2b2c2 lần lượt là:

A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4. Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 48. Cho ba số thực dương x y z, , . Biểu thức 1

2 2 2

2

x y z

P x y z

yz zx xy

      có giá trị nhỏ

nhất bằng:

A. 11

2 . B. 5

2. C. 9

2. D. 9.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 49. Cho ba số thực dương x y z, , thỏa mãn điều kiện x  y z 3. Giá trị lớn nhất của biểu

thức Px3y3 z3 3

3 x3 y3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1. Nội dung chủ đề này đề cập đến k ỹ năng biến đổi bất đẳng thức về dạng luôn đúng. Các bài toán đề cập đến là các bài toán trong ch ủ đề này các bạn chú ý sẽ được

Tài liệu nhỏ được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, không đề cập giải phương trình bậc hai, đi sâu giải phương trình bậc ba (dạng đặc biệt với nghiệm hữu tỷ

3 Một số chuyên đề 68 1 Ứng dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc ba trong chứng minh bất đẳng thức.. Một số

Bất đẳng thưc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tương đương nên b|i to{n được chứng minh.. Vậy ta có điều cần chứng minh.. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. Áp dụng

BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH.. Bất đẳng thức tương đương: Nếu BĐT A < B là hệ quả của BĐT C < D và ngược lại thì ta nói hai BĐT tương đương nhau.. Bất

[r]

Bất đẳng thưc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tương đương nên b|i to{n được chứng minh.. Vậy ta có điều cần chứng minh.. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. Áp dụng

Phương pháp: có thể sử dụng các phương pháp sau 1) Biến đổi vế này thành vế kia. 2) Biến đổi đẳng thức cần chứng minh tương đương với một đẳng thức đã biết là đúng.