• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Lịch sử 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi HK1 Lịch sử 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ K12C

Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 6 trang)

Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới nhất, mâu thuẫn nào trở thành cấp bách hàng đầu của cách mạng Việt Nam là giữa

A. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai. B. công nhân với tư sản mại bản.

C. nông dân với địa chủ phong kiến. D. địa chủ với tư sản mại bản.

Câu 2. Những giai cấp mới ra đời ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. công nhân và tiểu tư sản. B. tư sản và tiểu tư sản.

C. công nhân và tư sản. D. địa chủ và tiểu tư sản.

Câu 3. Giai cấp tiểu tư sản gồm những thành phần nào?

A. Tiểu thương, tiểu chủ, viên chức, trí thức, học sinh, sinh viên.

B. Viên chức trong công sở của Pháp.

C. Tiểu thương, tiểu chủ, tiểu nông.

D. Học sinh sinh viên, viên chức, trí thức.

Câu 4. Trong phong trào dân tộc dân chủ (1919 - 1925) ở Việt Nam, khẩu hiệu: "Chấn hưng nội hóa", "Bài trừ ngoại hóa", "Chống độc quyền cảng Sài Gòn, đòi tự do dân chủ" là của giai cấp nào?

A. Tư sản. B. Tiểu tư sản. C. Địa chủ. D. Công nhân.

Câu 5. Phong trào đấu tranh tiêu biểu của tiểu tư sản VN trong những năm (1919 - 1925) là A. lập ra các tổ chức chính trị. B. mít tinh, biểu tình, bãi khóa.

C. xuất bản nhiều tờ báo tiến bộ. D. đòi Pháp thả Phan Bội Châu.

Câu 6. Thái độ chính trị của giai cấp tiểu tư sản ở VN sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. có tinh thần yêu nước chống Pháp nhưng dễ thỏa hiệp.

B. không tham gia vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.

C. có tinh thần dân tộc, chống thực dân Pháp và tay sai.

D. thỏa hiệp với thực dân Pháp vì quyền lợi giai cấp.

Câu 7. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. kiên quyết đấu tranh chống Pháp.

B. thiếu kiên quyết, dễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh.

C. có tinh thần đấu tranh cách mạng hăng hái.

D. có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng.

Câu 8. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được trình trình bày đầy đủ nhất trong văn kiện

A. “Bản chỉ thị toàn quốc kháng chiến” của Ban thường vụ Trung Ương Đảng.

Mã đề 101

(2)

B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.

C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiế”n của chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 9. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) của Đảng là

A. toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

B. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

C. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

D. toàn dân, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là

A. Quốc tế cộng sản công nhận Đảng Cộng sản Đông Dương là một bộ phận độc lập.

B. khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng Đông Dương.

C. chứng tỏ đường lối của Đảng là đúng đắn, khoa học.

D. cuộc tập dợt đầu tiên chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 11. Nhận định nào đúng nhất về sự kiện Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920)?

A. Đánh dấu sự chuyển biến từ lập trường yêu nước sang lập trường cộng sản.

B. Tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.

C. Thiết lập quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với thế giới.

D. Là quyết định mang tính bước ngoặt về chuyển biến tư tưởng của Người.

Câu 12. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ III và tham gia Đảng Cộng sản Pháp có ý nghĩa gì?

A. Khẳng định Việt Nam phải đi theo con đường cách mạng vô sản.

B. Đánh dấu sự chuyển biến từ lập trường yêu nước sang lập trường cộng sản.

C. Đánh dấu Người trở thành chiến sĩ cộng sản lỗi lạc.

D. Người trở thành đảng viên chính thức của Đảng Cộng sản Phá.

Câu 13. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của

A. cuộc đấu tranh dân tộc ở Việt Namtrong những năm 20 của thế kỉ XX.

B. cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Namtrong những năm 20 của thế kỉ XX.

C. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp của nhân dân trong thập niên 20 của thế kỉ XX.

D. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân trong thập niên 30 của thế kỉ XX.

Câu 14. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng,... do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản được xem là

A. tài liệu chính trị đặc biệt của Đảng.

B. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.

(3)

D. Luận cương chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam.

Câu 15. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì ?

A. độc lập và tự do. B. độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

C. độc lập dân tộc và dân chủ. D. tự do, bình đẳng, bác ái.

Câu 16. Nội dung nào sau đây khôngphải là ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?

A. Buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.

B. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.

C. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.

Câu 17. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.

B. Mở ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.

C. Là sản phẩm sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân

D. Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho sự nhảy vọt về sau của dân tộc VN

Câu 18. Nội dung nào sau đây không đúng khi lí giải cho nhận định “Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam”?

A. Đảng ra đời chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

B. Đảng ra đời là sản phẩm sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lê nin, phong trào công C. Đảng ra đời, là nhân tố chuẩn bị quyết định những bước phát triển nhảy vọt của lịch sử.

D. Đảng ra đời đã đưa cách mạng Viêt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới Câu 19. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xô viết được thành lập đã khẳng định điều gì?

A. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân.

B. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.

C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.

D. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.

Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị" (2-1930) với "Luận cương chính trị"(10-1930) là

A. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng

B. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.

C. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.

D. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.

Câu 21. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt của nhân dân Đông Dương trong thời kỳ 1936 – 1939 là

A. thực dân Pháp và tay sai. B. đế quốc Pháp và phong kiến.

(4)

C. bọn phản động thuộc địa và tay sai. D. tư sản và địa chủ phong kiến Việt Nam.

Câu 22. Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương trong thời kì 1936 – 1939 là

A. chống phong kiến và chống đế quốc.

B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.

C. chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.

D. chống đế quốc và chống phong kiến.

Câu 23. Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định mục tiêu trực tiếp trước mắt của nhân dân Đông Dương trong thời kì 1936 – 1939 là

A. đánh Pháp giành độc lập cho ba nước Đông Dương.

B. đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

C. đánh đổ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày.

D. chống chính sách khủng bố, đòi nới rộng quyền dân sinh, dân chủ.

Câu 24. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, Pháp thực hiện chính sách A. “mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”.

B. “phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ”.

C. “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.

D. “tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai”.

Câu 25. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam ? A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936).

B. Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935).

C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936).

D. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới.

Câu 26. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 ?

A. Chính phủ Pháp cải cách toàn diện ở Đông Dương.

B. Chính phủ Pháp thực hiện khai thác thuộc địa lần thứ hai.

C. Chính phủ Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.

D. Chính phủ Pháp chủ trương chống phát xít, bảo vệ hòa bình.

Câu 27. Vì sao nhân dân ta hăng hái tham gia phong trào đấu tranh đòi tự do, cơm áo do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 ?

A. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.

B. Đời sống của đa số nhân dân khó khăn, cực khổ.

C. Toàn thể nhân dân căm thù thực dân Pháp và tay sai.

D. Kinh tế nước ta lúc này lạc hậu, lệ thuộc kinh tế Pháp.

Câu 28. Hình thức đấu tranh chủ yếu được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?

A. Bạo động của binh lính. B. Đấu tranh chính trị.

(5)

C. Bãi công, thương lượng. D. Đấu tranh vũ trang.

Câu 29. Chính sách thống trị của Pháp ở VN trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng, ra sức vơ vét sức người, sức của.

B. hạn chế hoạt động của Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. nới rộng quyền sản xuất, kinh doanh cho tư sản bản xứ.

D. mở rộng hoạt động thương mại, đẩy mạnh xuất nhập khẩu.

Câu 30.Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp thi hành chính sách kinh tế nào ở Đông Dương?

A. Kinh tế thuộc địa. B. Kinh tế mới.

C. Kinh tế thời chiến. D. Kinh tế chỉ huy.

Câu 31.Những biện pháp thực hiện chính sách “Kinh tế chỉ huy” của Pháp ở Đông Dương là A. bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô trồng đay, thầu dầu.

B. đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền cao su.

C. tăng mức thuế cũ, đặt thêm thuế mới, kiểm soát gắt gao sản xuất và phân phối, giá cả.

D. tuyển thêm công nhân vào các nhà máy, xí nghiệp, tăng lương, giảm giờ làm.

Câu 32. Năm 1940, gắn liền với sự kiện tiêu biểu nào ở Đông Dương ? A. Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập.

B. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.

C. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.

D.Đại hội VII ban chấp hành trung ương Đảng.

Câu 33. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã chỉ rõ mục tiêu đấu tranh của cách mạng là

A. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.

B. đấu tranh đòi ruộng đất cho dân cày.

C. đấu tranh đánh đổ chính quyền của đế quốc và tay sai.

D. đấu tranh chống phát xít, chống chiến tranh

Câu 34. Khẩu hiệu đấu tranh được Hội nghị Ban cấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đưa ra là

A. người cày có ruộng, chính quyền Xô Viết Công – nông – binh.

B. tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội, chống tô cao, lãi nặng.

C. tự do, cơm áo, hòa bình, chống chiến tranh đế quốc.

D. giảm tô, giảm tức, “Trí, phú, địa, hào, đào tận gốc, trốc tận rễ”.

Câu 35. Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng 8 /1945 là A. truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.

B. có quá trình chuẩn bị trong suốt 15 năm, đúc rút được những bài học kinh nghiệm quý báu.

(6)

C. phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và phe Đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương đã ngả gục.

D. sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch HCM

Câu 36. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ? A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.

B. Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc : độc lập dân tộc gắn liền với CNXH C. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lănh thổ của Việt Nam.

D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng.

Câu 37.Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ý nghĩa quan trọng nhất trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay?

A. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong mặt trận dân tộc thống nhất.

B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.

C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.

Câu 38. Từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946, Đảng ta chủ trương tạm hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc vì

A. muốn cô lập các lực lượng phản động.

B. lực lượng quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai quá mạnh.

C. tránh trường hợp một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.

D. lực lượng vũ trang của ta còn non yếu.

Câu 39. Tác dụng của Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) trong việc đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc nước ta thể hiện như thế nào?

A. Dùng bàn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi miền Bắc.

B. Vô hiệu hóa quân đội Pháp, tạo điều kiện đánh quân Trung Hoa Dân quốc.

C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn, chuẩn bị đánh quân Trung Hoa dân Quốc.

D. Tập trung lực lượng để đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 40. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ năm 1946 là do A. Pháp bội ước và tiến công ta.

B. Pháp đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

D. Pháp đánh chiếm những nơi quan trọng ở Sài Gòn – Chợ Lớn.

---

(7)

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ K12C

Thời gian làm bài : 45 phút

CÂU MÃ ĐỀ

101 102 103 104

1 A C A C

2 B C D A

3 A B C B

4 B B B A

5 C A C C

6 C D B B

7 B C A D

8 B B A D

9 C C B D

10 D B A C

11 A D A B

12 B C A D

13 C C C C

14 C C C D

15 A A C B

16 A A B D

17 B A D B

18 B A A B

19 A A B A

20 A D C D

21 C C A C

22 D B B B

23 B B B C

24 C C A B

25 C A A A

26 C C A A

27 B B C B

28 B C B A

29 A C D A

30 D A D A

31 C A D C

32 B B C C

33 C A B C

34 B A D B

35 D D C D

36 C C B A

37 C A C B

38 C B C B

39 A C B A

40 A D B D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 42: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8 π.. Tính chiều cao của hình

Điểm trung bình của cả tổ gần nhất với số nào dưới đây.. Diện tích tam giác ABC

Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ haiC. Có viện trợ

Câu 27: Trong vành đai khí hậu ôn đới, phần phía Tây của Nga có khí hậu ôn hòa hơn phần phía Đông vì:?. Phía Tây có khí hậu ôn đới gió mùa, phía

Ion canxi có tác dụng giải phóng chất môi giới thần kinh từ chùy xináp vào khe xináp, thiếu canxi làm cho quá trinh giải phóng chất môi giói thần kinh giảm

+ Trong quá trình xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa lại xuất hiện thêm một số thành phần kinh tế mới.. + Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ

Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1.. Hiệu suất của quá

Câu 18: Ở gà, gen qui định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A qui định lông vằn trội hoàn toàn so